A. giảm số răng
B. tăng số răng
C. giảm số răng nhỏ hơn giá trị giới hạn
D. tăng số răng lớn hơn giá trị giới hạn
A. giảm chiều dài làm việc biên dạng răng, giảm hệ số trùng khớp & tăng mòn răng
B. tăng chiều dài làm việc biên dạng răng, tăng hệ số trùng khớp & giảm mòn răng
C. tăng chiều dài làm việc biên dạng răng, tăng hệ số trùng khớp & tăng mòn răng
D. giảm chiều dài làm việc biên dạng răng, giảm hệ số trùng khớp & giảm mòn răng
A. \({Z_{\min }} = \frac{2}{{{{\cos }^2}{\alpha _w}}}\)
B. \({Z_{\min }} = \frac{2}{{{{\sin }^2}{\alpha _w}}}\)
C. \({Z_{\min }} = \frac{2}{{{{\cos }}{\alpha _w}}}\)
D. \({Z_{\min }} = \frac{2}{{{{\sin }}{\alpha _w}}}\)
A. thay đổi hệ số trùng khớp
B. tính chất làm việc êm của bộ truyền
C. độ bền răng
D. tất cả đều đúng
A. điều chỉnh góc ăn khớp cặp bánh răng
B. điều chỉnh chiều cao răng
C. a & b đều đúng
D. điều chỉnh bán kính vòng lăn
A. khi tỷ số truyền lớn và làm giảm độ bền uốn của cặp bánh răng ăn khớp
B. khi tỷ số truyền nhỏ và làm giảm độ bền uốn của cặp bánh răng ăn khớp
C. khi tỷ số truyền nhỏ và làm tăng độ bền uốn của cặp bánh răng ăn khớp
D. khi tỷ số truyền lớn và làm tăng độ bền uốn của cặp bánh răng ăn khớp
A. điều chỉnh góc ăn khớp cặp bánh răng
B. điều chỉnh chiều cao răng
C. a & b đều đúng
D. điều chỉnh bán kính vòng lăn
A. trong trường hợp tổng quát, không ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & ít được sử dụng
B. trong trường hợp tổng quát, có ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & hay được sử dụng
C. trong trường hợp cụ thể, có ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & ít được sử dụng
D. trong trường hợp cụ thể, không ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & hay được sử dụng
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
A. tính công nghệ bộ truyền
B. vận tốc vòng tới hạn khi bộ truyền làm việc
C. điều kiện ăn khớp bánh răng
D. tất cả đều đúng
A. uốn
B. mõi
C. dập
D. kéo
A. bộ truyền kín, bội trơn không tốt
B. ứng suất tiếp xúc và ma sát trên bề mặt răng gây nên
C. các vết nứt do mỏi trên bề mặt, dưới tác dụng của áp suất dầu trong các vết nứt do bị bịt kín miệng
D. tất cả đều đúng
A. chịu tải lớn, vận tốc làm việc thấp và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ
B. chịu tải nhỏ, vận tốc làm việc cao và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ
C. chịu tải lớn, vận tốc làm việc cao và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ
D. chịu tải nhỏ, vận tốc làm việc thấp và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ
A. giảm tổn thất công suất do ma sát
B. tăng hệ số sử dụng bộ truyền
C. giảm tổn thất công suất do nhiệt
D. tất cả đều đúng
A. độ chạy mòn
B. độ rắn
C. độ phán huỷ giòn
D. tất cả đều đúng
A. răng-răng
B. răng-vít
C. vít-vít
D. tất cả đều đúng
A. tỷ số truyền lớn
B. hiệu suất thấp
C. có khả năng tự hãm cao
D. vật liệu chế tạo đắt tiền
A. 265,5
B. 270,2
C. 266,4
D. 258,5
A. 150 MPa
B. 125 MPa
C. 140 MPa
D. 165 Mpa
A. 438.5
B. 429.2
C. 433.3
D. 415.1
A. 137
B. 150
C. 120
D. 127
A. 25,3 ca
B. 26,4 ca
C. 27,1 ca
D. 24,4 ca
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247