A. Ngoại khoa
B. Giải phẫu học
C. Phẫu thuật
D. Cơ thể học
A. Giải phẫu học đại thể
B. Giải phẫu học từng vùng kết hợp với hệ thống
C. Giải phẫu học cơ sở cho tất cả các môn của Y học
D. Tất cả đều đúng
A. Cơ sở
B. Lâm sàng
C. Cận lâm sàng
D. Cơ bản
A. Xác
B. Mô hình các loại
C. Phim X quang
D. Người sống
A. Mặt phẳng ngang
B. Mặt phẳng đứng ngang
C. Mặt phẳng đứng dọc
D. A và C đúng
A. Nằm song song với mặt phẳng trán
B. Chia cơ thể thành phía trước và phía sau
C. Chia cơ thể thành 2 nửa: Nửa phải và nửa trái
D. Nằm song song với mặt phẳng đất
A. Xác ướp và các tiêu bản thật
B. Đèn chiếu, Phim X quang, video hiện đại
C. Các loại mô hình và các tranh vẽ
D. Người sống
A. Mặt phẳng đứng dọc
B. Mặt phẳng đứng ngang
C. Mặt phẳng nằm ngang
D. Mặt phẳng ngang
A. Mặt phẳng đứng ngang
B. Mặt phẳng nằm ngang
C. Mặt phẳng đứng dọc giữa
D. Mặt phẳng đứng dọc
A. Mặt phẳng nằm ngang
B. Mặt phẳng đứng dọc
C. Mặt phẳng đứng ngang
D. Tất cả các mặt phẳng kể trên
A. Mặt phẳng đứng dọc
B. Mặt phẳng đứng ngang
C. Mặt phẳng nằm ngang
D. Tất cả đúng
A. Vị trí, liên quan
B. Hình thể, kích thước
C. Chức năng phát triển
D. Tất cả đều đúng
A. Mặt phẳng nằm ngang
B. Mặt phẳng đứng ngang
C. Mặt phẳng đứng dọc giữa
D. Tất cả đúng
A. Nơi nối tiếp của hai xương
B. Nơi tiếp giáp của hai xương
C. Nơi hai xương nằm chồng lên nhau
D. Nơi liên tiếp của hai xương
A. Tạo máu
B. Vận động
C. Bảo vệ
D. Nâng đỡ
A. Đều có chỏm xương
B. Đều có sụn chêm
C. Đều có bao khớp và dây chàng
D. Đều có sụn viền
A. Khớp chậu đùi
B. Khớp thái dương hàm
C. Khớp trai đỉnh
D. Khớp cùng chậu
A. Theo một đường nhất định
B. Phải thuận lợi dễ dàng và không gây tổn thương cho mạch và thần kinh
C. Tất cả sai
D. Tất cả đúng
A. Chỗ thiếu các dây chằng tăng cường
B. Chỗ bao khớp mỏng nhất
C. Chỗ phải chịu lực tác dụng mạnh
D. Tất cả đều đúng
A. Cơ co duỗi, xương không di chuyển
B. Cơ co duỗi, xương di chuyển theo
C. Xương di chuyển, cơ di chuyển theo
D. Cơ và xương đồng thời di chuyển
A. Cấu tạo, kích thước, hình thể và chức năng
B. Hỗn hợp
C. Tất cả đúng
D. Tất cả sai
A. Mảnh thẳng xương sàng
B. Mảnh thẳng xương khẩu cái
C. Sụn vách múi
D. Sụn cánh mũi lớn
A. Là một bao sợi chắc
B. Bọc các gân cơ gấp
C. Bọc các gân cơ duỗi
D. Tiết ra dịch nhờn
A. TK sàng trước
B. TK mũi khẩu
C. TK mũi sau trên
D. TK mũi sau dưới ngoài
A. Xoang trán, xoang sàng trước và giữa
B. Xoang trán, xoang bướm
C. Xoang bướm, xoang sàng sau
D. Xương sàng sau
A. Xoang trán
B. Xoang sàng trước
C. Xoang hàm trên
D. Câu a, b, c đúng
A. Răng cửa giữa trên
B. Răng cối trên
C. Răng tiền cối trên
D. Răng tiền cối 2 trênc
A. Tiền đình mũi là phần đầu của ổ mũi tương ứng với phần sụn mũi ngoài
B. Vùng khứu giác ở niêm mạc mũi là vùng niêm mạc từ xoăn mũi giữa trở lên
C. Cảm giác ở mũi do các nhánh thần kinh sinh ba chi phối
D. Ống lệ mũi đổ vào ngách mũi dưới
A. Vết võng mạc (điểm vàng)
B. Lõm trung tâm
C. Đĩa thần kinh thị
D. Võng mạc mỏm mi
A. Liếc lên và liêc ngoài
B. Liếc lên và liếc trong
C. Liếc lên và xoay nhãn cầu vào trong
D. Câu b và c đúng
A. Vết võng mạc hay điểm vàng là một vùng sắc tố của lớp mạch
B. Trong vết võng mạc có lõm trung tâm
C. Lõm trung tâm của vết võng mạc là nơi nhìn vật rõ nhất
D. Điểm vàng nằm ngay canh cực sau của nhãn cầu
A. Liếc lên
B. Liếc lên và xoay nhãn cầu ra ngoài
C. Liếc xuống
D. Liếc xuống và xoay nhãn cầu vào trong
A. Rãnh củng mạc là nới giác mạc tiếp nối với củng mạc
B. Võng mạc là lớp trong cùng của nhãn cầu phủ từ đĩa thị đến miệng thắt
C. Đĩa TK thị giác được tạo bởi các sợi TK thị giác và là nới tiếp nhận ánh sáng
D. Câu a và b đúng
A. Rãnh củng mạc là nới giác mạc tiếp nối với củng mạc
B. Võng mạc là lớp trong cùng của nhãn cầu phủ từ đĩa thị đến miệng thắt
C. Đĩa TK thị giác được tạo bởi các sợi TK thị giác và là nới tiếp nhận ánh sáng
D. Câu a và b đúng
A. Tuyến lệ nằm ở phía trong nhãn cầu và đổ nước mắt ra ngoài qua 2 tiểu quản lệ
B. Bộ lệ gồm có: Tuyến lệ, hồ lệ, túi lệ, tiểu quản lệ, ống lệ mũi c. ống lệ mũi đổ nước mắt vào ổ mũi qua lỗ đổ ở ngách mũi giữ
C. Ống lệ mũi đổ nước mắt vào ổ mũi qua lỗ đổ ở ngách mũi giữa
D. Tất cả đều sai
A. Khoảng quanh màng mạch
B. Màng mạch
C. Mống mắt
D. Thể mi
A. Màng mạch
B. Mống mắt
C. Lõm trung tâm
D. Thể mi
A. Mạc cơ nhãn cầu
B. Bao nhãn cầu
C. Vách ổ mắt
D. Các thành phần trên đều thuộc mạc ổ mắt
A. TK lệ
B. TK trán
C. TK dưới ổ mắt
D. TK mũi mi
A. TK vận nhãn ngoài
B. TK ròng rọc
C. TK mắt (thuộc TK sinh ba)
D. TK phó giao cảm của TK vận nhãn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247