A. Cơ cắn
B. Cơ cười
C. Cơ gò má lớn
D. Cơ nâng góc miệng
A. Cơ bám da cổ
B. Cơ cười
C. Cơ gò má lớn
D. Cơ mút
A. Cơ cắn
B. Cơ mút
C. Cơ cười
D. Cơ thái dương
A. Tĩnh mạch cảnh ngoài
B. Tĩnh mạch cảnh trong
C. Tĩnh mạch liên lạc
D. Tĩnh mạch Galen
A. Xoang tĩnh mạch dọc trên
B. Xoang tĩnh mạch dọc dưới
C. Tĩnh mạch đại não lớn Galen
D. Xoang thẳng.
B. Dây vận nhãn chung
C. Dây tam thoa
D. Dây thiệt hầu
A. Động mạch nền
B. Động mạch cảnh trong
C. Động mạch màng não giữa
D. Động mạch dưới lưỡi
A. Cân Galia
B. Bờ lambda
C. Thóp chẩm
D. Mào gà
A. Vận nhãn ngoài
B. Ròng rọc
C. Ròng rọc
D. Tất cả các dây nêu trên
A. Cơ cắn
B. Cơ mút
C. Cơ bám da cổ
D. Tuyến dưới hàm
A. Bờ trước cơ thang
B. Bờ sau cơ thang
C. Bờ trước cơ ức đòn chũm
D. Bờ sau cơ ức đòn chũm
A. Mạc miệng hầu
B. Mạc trước khí quản
C. Bao mạch cảnh
D. Mạc Sibson
A. Động mạch cảnh chung
B. Động mạch cảnh trong
C. Tĩnh mạch cảnh trong
D. Ống bạch huyết trên.
A. Mạc trước sống
B. Mạc miệng hầu
C. Bao mạch cảnh
D. Cơ bám da cổ
A. Xương ức
B. Xương ức
C. Xương đòn
D. Không phải từ các xương trên
A. Động mạch cảnh ngoài
B. Động mạch hàm dưới
C. Động mạch cảnh trong
D. Động mạch cảnh gốc
A. Tuyến giáp
B. Tuyến dưới hàm
C. Tuyến cận giáp
D. Thanh quản
A. Cơ trám
B. Cơ thái dương
C. Cơ mút
D. Cơ cắn
A. Lỗ mỏm ngang
B. Mỏm gai chẻ đôi
C. Lỗ đốt sống hẹp
D. Thân sụn
A. Thóp vành
B. Thóp Bregma
C. Thóp lambda
D. Thóp chẩm
A. Mỏm gai xẻ đôi
B. Không có lỗ mỏm ngang
C. Không có thân
D. Không có mỏm ngang
A. Tách rời với cơ đối diện bởi đường trắng giữa
B. Rộng hơn nhưng mỏng hơn ở phía dưới
C. Có nguyên uỷ dọc theo bờ dưới xương sườn 1
D. Có các đặc điểm trên
A. Kéo tinh hoàn nên phía trên lỗ bẹn nông
B. Chi phối bởi thần kinh thẹn trong
C. Xuất phát từ giữa dây chằng bẹn, coi như tiếp theo cơ thẳng bụng
D. Bám vào tinh hoàn
A. Cơ tháp
B. Động mạch thượng vị dưới
C. Các nhánh của thần kinh liên sườn
D. Có các thành phần trên
A. Cơ nâng hậu môn
B. Cơ tháp
C. Cơ bịt trong
D. Cơ mông lớn
A. Động mạch sinh dục
B. Động mạch thẹn trong
C. Động mạch thượng vị trên
D. Động mạch thượng vị dưới
A. Ít bề mặt tiêu hoá hơn
B. Đường kính nhỏ hơn
C. Nhung mao ít hơn
D. Nhung mao nhiều hơn
A. Có dây chằng tròn ở bờ trên của nó
B. Bám vào thành bụng sau và cơ hoành
C. Giữ không cho gan di chuyển sang phải
D. Có hai lỗ cho tĩnh mạch cửa và động mạch gan qua
A. Gan
B. Thận
C. Kết tràng ngang
D. Kết tràng sigma
A. Mạc nối nhỏ
B. Dây chằng rộng của tử cung
C. .Dây treo bàng quang
D. Mạc treo kết tràng
A. Dây treo bàng quang
B. Tĩnh mạch rốn
C. Các động mạch rốn
D. Tất cả các thành phần trên
A. Bám dọc bờ cong nhỏ dạ dày
B. Có ống túi mật chạy trong bờ dưới
C. Bị xuyên qua bởi động mạch thân tạng
D. Nằm giữa hai lớp của nó là các nhánh của dây X trước và sau
A. Động mạch môn vị
B. Động mạch nách
C. Động mạch tuỵ
D. Động mạch vị mạc nối phải
A. Nhận máu tĩnh mạch của các tạng trong ổ bụng
B. Chạy trước cổ tuỵ
C. Nằm trước tĩnh mạch chủ lớn
D. Không có các van chức năng
A. Các nhánh thực quản của tĩnh mạch vành vị và tĩnh mạch đơn
B. Tĩnh mạch trực tràng trên và dưới
C. Tĩnh mạch quanh rốn
D. Tất cả các vòng nối kể trên
A. Phía ngoài là cơ nâng hậu môn
B. Phía trong là cơ ngồi
C. Phía sau là dây chằng cùng chậu
D. Phía trước là nền của hoành niệu dục
A. Cơ thắt niệu đạo
B. Niệu đạo màng
C. Các tuyến hành niệu đạo
D. Tất cả các thành phần trên
A. Thần kinh bịt
B. Niệu quản
C. Động mạch chậu ngoài
D. Tĩnh mạch chậu ngoài
A. Cùng giữa
B. Mông dưới
C. Thẹn trong
D. Tất cả các động mạch kể trên
A. Cơ có phần lớn là gân
B. Khi hoạt động làm cong xương cụt
C. Có phần được che phủ bởi dây chằng cùng gai
D. Có các đặc điểm trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247