A. Thế giới có 2 quốc gia sản xuất 2 mặt hàng
B. Thương mại hoàn toàn tự do
C. Lao động là yếu tố sản xuất duy nhất
D. Có sự điều tiết của chính phủ
A. Bảo hộ hàng sản xuất trong nước
B. Cấm nhập khẩu
C. Bán phá giá
D. Những quy định chủ yếu về tiêu chuẩn kỹ thuật
A. Xuất khẩu tại chỗ
B. Bán hàng cho người dân
C. Thu thuế của các doanh nghiệp nước ngoài
D. Bán hàng cho người nước ngoài
A. Ardam Smith
B. David Ricardo
C. Henry George
D. Sam Pelzman
A. 20/12/2006
B. 21/11/2006
C. 20/11/2006
D. 21/12/2006
A. Phải có lợi cho mình
B. Ngang giá
C. Có lợi cho bên kia
D. Kẻ mạnh thì được lợi hơn
A. 149
B. 150
C. 151
D. 152
A. Trên 20 tỷ USD
B. Trên 30 tỷ USD
C. Trên 10 tỷ USD
D. Trên 05 tỷ USD
A. Chính sách thả nổi có kiểm soát của nhà nước
B. Thả nổi
C. Tự do
D. Nhà nước hoàn toàn kiểm soát
A. Xuất khẩu tăng
B. Các doanh nghiệp trong nước đẩy mạnh sản xuất hàng xuất khẩu
C. Đầu tư nước ngoài vào giảm
D. Gây ra các tệ nạn xã hội
A. Tăng cầu về USD và đồng thời làm giảm cung USD
B. Tỷ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ tăng lên
C. Cả A và C
D. Không có phương án nào đúng
A. Cầu của đồng USD giảm
B. Cầu của đồng USD không đổi
C. Cầu của USD tăng
D. Không có phương án nào đúng
A. Hệ thống tiền tệ Jamica
B. Chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Hệ thống tiền tệ châu âu (EMS)
D. Cả a và c
A. 1USD = 17.255 VND
B. 1USD = 17.200 VND
C. 1USD = 16.255 VND
D. 1USD = 17.500 VND
A. Bảng Anh
B. USD
C. Franc
D. Yên Nhật
A. Lượng cung tiền tăng
B. Lượng cung tiền giảm
C. Lượng cung tiền không thay đổi
D. Không có phương án nào trên đây
A. Chế độ tỷ giá cố định
B. Chế độ tỷ giá thả nổi
C. Chế độ tỷ giá thả nổi có kiểm soát
D. Chế độ tỷ giá kiểm soát hoàn toàn
A. Worlbank và ADB
B. IMF và WTO
C. WorlBank và IMF
D. WB và AFTA
A. Năm 1970
B. Năm 1977
C. Năm 1978
D. Năm 1991
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản dự trữ
D. Tài khoản chênh lệch số thống kê
A. Thế giới chỉ có hai quốc gia, mỗi quốc gia sản xuất hai mặt hàng
B. Chi phí vận tải, chi phí bảo hiểm bằng không
C. Công nghệ hai nước thay đổi
D. Thương mại hoàn toàn tự do
A. Chế độ nước ưu đãi nhất
B. Ngang bằng dân tộc
C. Tương hỗ
D. Cả ba đáp án trên
A. Thuế quan
B. Quota
C. Trợ cấp xuất khẩu
D. Trợ cấp nhập khẩu
A. Các quốc gia độc lập có chủ quyền
B. Các tổ chức kinh tế quốc tế
C. Các liên kết kinh tế quốc tế
D. Cả 3 đáp án trên
A. Quan hệ di chuyển quốc tế về tư bản
B. Quan hệ di chuyển quốc tế về nguồn nhân lực
C. Hội nhập kinh tế quốc tế
D. Quan hệ quân sự
A. Toàn cầu hoá
B. Sự bùng nổ của các cuộc cách mạng khoa học công nghệ
C. Sự phát triển của vòng cung Châu Á – Thái Bình Dương
D. Các rào cản kinh tế giữa các quốc gia ngày càng tăng
A. Là chế độ bản vị vàng
B. Là chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Là chế độ tỷ giá cố định
D. Không đáp án nào đúng
A. Khối lượng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam khá lớn qua các năm
B. Hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài đưa tới tác động tích cực trên nhiều lĩnh vực khác
C. Đầu tư nước ngoài vào Việt Nam mất cân đối về việc thu hút vốn theo ngành và vùng
D. A và C
A. Giảm việc làm trong nước
B. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
C. Tiếp thu kỹ thuật và công nghệ từ nước ngoài
D. Có thể phá vỡ chính sách tiền tệ trong nước
A. Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia
B. Mức chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia
C. Sự can thiệp của chính phủ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Bản vị vàng
B. Bản vị vàng hối đoái
C. Thành lập hai tổ chức IMF và WB
D. Không đáp án nào đúng
A. 1JPY = 133,71 VND
B. 1JPY = 140,2 VND
C. 1JPY = 129,0 VND
D. 1JPY = 131,0 VND
A. Mức đầu tư trong nước tăng
B. Mức tiết kiệm trong nước tăng
C. Mức đầu tư trong nước giảm
D. B và C
A. Đầu tư ra nước ngoài
B. Đầu tư nước ngòai vào trong nước
C. Vay ngân hàng
D. Vốn ODA
A. Tỷ giá hối đoái cố định
B. Tỷ giá hối đoái thả nổi
C. Tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý
D. Không đáp án nào đúng
A. Chính phủ
B. Người tiêu dùng
C. Nhà cung cấp
D. Cả ba đối tượng trên
A. Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu gặp khó khăn
B. Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu thuận lợi
C. Xuất khẩu gặp khó khăn và nhập khẩu thuận lợi
D. Xuất khẩu khó khăn và nhập khẩu khó khăn
A. Nguyên tắc đối xử quốc gia – Nguyên tắc đối xử vùng lãnh thổ
B. Nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc – Nguyên tắc đối xử quốc gia
C. Nguyên tắc không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước thành viên
D. Nguyên tắc đối xử quốc gia – Nguyên tắc bình đẳng
A. Tự do hoá thương mại
B. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế
C. Bảo hộ mậu dịch
D. Tự do hoá thương mại và bảo hộ mậu dịch
A. Giá cả hoàn toàn do chi phí quyết định
B. Giá cả hoàn toàn do thị trường quyết định
C. Công nghệ 2 nước là cố định
D. Thương mại hoàn toàn tự do
A. Khu vực hoá và toàn cầu hóa
B. Cách mạng khoa học công nghệ phát triển
C. Sự phát triển của vòng cung châu Á – Thái Bình Dương
D. Cả 3 xu hướng trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Tính bình đẳng và tự nguyện
B. Tính đa phương và đa chiều
C. Vừa hợp tác vừa cạnh tranh
D. Cả 3 tính chất trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Điều tiết xuất nhập khẩu, bảo hộ thị trường nội địa
B. Tăng thu nhập cho ngân sách nhà nước
C. Giảm thất nghiệp trong nước
D. Tất cả các câu trên
A. D.Ricardo
B. A.Smith
C. P.Samuelson
D. W.Petty
A. Các công ty, doanh nghiệp
B. Các tập đoàn kinh tế
C. Các liên kết kinh tế
D. Các tổ chức phi chính phủ
A. Một công cụ để phân biệt đối xử trong thương mại quốc tế
B. Một hình thức để phân phối lại thu nhập giữa người tiêu dùng sang người sản xuất
C. Một biện pháp nhằm phát triển ngành sản xuất có lợi thế so sánh
D. Một hình thức bảo hộ mậu dịch
A. 1995
B. 2001
C. 1996
D. 2006
A. Nguồn nguyên liệu và giá nhân công rẻ
B. Phân tán rủi ro
C. Tiếp cận thị trường
D. Khả năng sinh lời
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247