A. P.Koller
B. Friedman
C. Keynes
D. M.Porter
A. Đầu tư trực tiếp và gián tiếp
B. Đầu tư tư nhân và đầu tư trực tiếp
C. Đầu tư tư nhân và vốn ODA (hỗ trợ phát triển chính thức)
D. ODA và đầu tư gián tiếp
A. Xuất khẩu hàng hóa vô hình
B. Tái xuất khẩu
C. Chuyển khẩu
D. Xuất khẩu tại chỗ
A. Rostow
B. A.Friedman
C. A.Smith
D. Ragnar Nurke
A. A.Smith
B. J.M. Keynes
C. D.Ricardo
D. P.Samuelson
A. 1986
B. 1992
C. 1993
D. 1995
A. 1945
B. 1947
C. 1987
D. 1995
A. 1995
B. 1998
C. 2000
D. 2002
A. Giơn noa
B. Bretton Woods
C. Giamaica
D. Hệ thống tiền tệ châu Âu (EMS)
A. Mỹ
B. Trung Quốc
C. Anh
D. Ấn Độ
A. Nam Mỹ
B. Bắc Mỹ
C. Đông Nam Á
D. Châu Phi
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. Mỹ
D. Thụy Sĩ
A. 1USD = 28000VND
B. 1USD = 9000VND
C. 1USD = 16461VND
D. Không phải các đáp án trên
A. Các hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài
B. Các khoản vay ngắn hạn
C. ODA
D. Cả A và B
A. Đầu tư giảm
B. Lượng cung tiền trong lưu thông giảm đi
C. Lượng cung tiền trong lưu thông tăng lên
D. Cả A và B
A. Khuyến khích hàng hoá Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ
B. Khuyến khích hàng hoá Mỹ xuất khẩu sang Việt Nam
C. Hàng hoá của Việt Nam rẻ hơn hàng hoá của Mỹ
D. Cả A và C
A. Tài khoản vãng lai và tài khoản vốn
B. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia
C. Tài khoản chênh lệch số thống kê
D. Tất cả các đáp án trên
A. Thương mại quốc tế
B. Hợp tác quốc tế về kinh tế và khoa học công nghệ
C. Hợp tác đầu tư quốc tế
D. Các hoạt động dịch vụ quốc tế
A. Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế thế giới có xu hướng tăng chậm và không đồng đều nhau giữa các nước và các khu vực
B. Kinh tế khu vực Châu á – Thái Bình Dương nổi lên làm cho trung tâm của nền kinh tế thế giới chuyển dần về khu vực này
C. Xu thế quốc tế hoá nền kinh tế thế giới
D. Cả ba đáp án trên
A. Xuất và nhập khẩu hàng hoá hữu hình
B. Xuất và nhập khẩu hàng hoá vô hình
C. Gia công thuê cho nước ngoài và thuê nước ngoài
D. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
A. Khẳng định vai trò của thương mại quốc tế. Đó là nguồn quan trọng mang về quý kim cho đất nước
B. Chính phủ không cần can thiệp vào các hoạt động mậu dịch quốc tế. Hãy để cho thị trường tự do
C. Việc buôn bán với nước ngoài không phải xuất phát từ lợi ích chung của cả hai phía mà chỉ có thu vén cho lợi ích quốc gia của mình
D. Chỉ trả công xá thấp cho công nhân thôi bởi vì công xá cao sẽ làm cho con người lười biếng, chỉ thích ăn không ngồi rồi
A. Hạn ngạch nhập khẩu không đem lại thu nhập cho chính phủ và không có tác dụng hỗ trợ cho các loại thuế khác
B. Hạn ngạch nhập khẩu có thể biến một doanh nghiệp trong nước thành một nhà độc quyền
C. Hạn ngạch nhập khẩu đưa tới sự hạn chế số lượng nhập khẩu, đồng thời gây ảnh hưởng đến giá nội địa hàng hoá
D. Cả A và B
A. Đề cao vai trò của cá nhân và các doanh nghiệp, ủng hộ một nền thương mại tự do, không có sự can thiệp của Chính phủ
B. Thấy được tính ưu việt của chuyên môn hoá
C. Ngay cả khi một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối để sản xuất cả hai sản phẩm vẫn có lợi khi giao thương với một quốc gia khác được coi là có lợi thế tuyệt đối để sản xuất cả hai sản phẩm
D. Cả A và C
A. Bên tiếp nhận vốn đầu tư hoàn toàn chủ động trong sử dụng vốn, do đó vốn đầu tư được phân bổ hợp lý cho các vùng, các ngành, các lĩnh vực
B. Giúp chủ đầu tư nước ngoài tránh được hàng rào bảo hộ mậu dịch và chiếm lĩnh thị trường nước sở tại
C. Chủ đầu tư nước ngoài ít chịu rủi ro vì lợi nhuận thu được luôn theo một tỷ lệ lãi suất nhất định
D. Cả A và C
A. Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
B. Hỗ trợ phát triển chính thức ODA
C. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
D. Doanh nghiệp liên doanh
A. Trước chế độ bản vị vàng hối đoái
B. Sau chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Sau hệ thống Jamaica
D. Sau hệ thống tiền tệ châu Âu EMS
A. Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia
B. Mức độ tăng hay giảm thu nhập quốc dân giữa các nước
C. Mức chênh lệch lãi suất giữa các nước
D. Tất cả các đáp án trên
A. Chế độ bản vị vàng
B. Chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Hệ thống Bretton Woods
D. Hệ thống Jamaica
A. 1 ECU = 31.000 VND
B. 1 ECU = 14.000 VND
C. 1 ECU = 20.604 VND
D. 1 ECU = 21.404 VND
A. Tăng lên
B. Giảm xuống
C. Không đổi
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
A. Lượng cung tiền trong lưu thông tăng
B. Lượng cung tiền trong lưu thông giảm
C. Lượng cung tiền trong lưu thông không thay đổi
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
A. Khu vực hóa toàn cầu hóa
B. Sự liên kết của những nước lớn có nền kinh tế phát triển
C. Sự phát triển vòng cung Châu Á- Thái Bình Dương
D. Sự phát triển của khoa học công nghệ
A. Thuận lợi
B. Khó khăn
C. Không bị ảnh hưởng
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
A. Bảo hộ mậu dịch
B. Tự do hóa thương mại
C. Các sản phẩm có hàm lượng công nghệ cao có sức cạnh tranh mạnh mẽ
D. Cả A và B
A. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trong nước mở rộng thị trường ra nước ngoài
B. Phục vụ cho sự phát triển kinh tế của đất nước
C. Bảo vệ thị trường nội địa tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trong nước đứng vững và vươn lên trong hoạt động kinh doanh quốc tế
D. Cả A và C
A. Phụ thuộc vào mức độ co giãn của cung cầu hàng hóa
B. Biết trước được sản lượng hàng nhập khẩu
C. Mang lại nguồn thu cho nhà nước
D. Cả A và B
A. Làm giảm “lượng cầu quá mức” đối với hàng hóa có thể nhập khẩu
B. Làm giảm “lượng cung quá mức” trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu
C. Làm giảm “lượng cung quá mức” đối với hàng hóa có thế nhập khẩu
D. Cả A và B
A. Hợp tác liên doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
B. Doanh nghiệp liên doanh
C. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
D. Cả 3 ý trên
A. Tư nhân và các tổ chức phi chính phủ
B. Chính phủ nước ngoài
C. Các tổ chức chính phủ hoặc liên chính phủ quốc gia
D. Cả B và C
A. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ nhất
B. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ hai
C. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ ba
D. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ tư
A. Tỷ giá hối đoái giửa USD và VND sẽ giảm
B. Tỷ giá hối đoái giửa USD và VND sẽ tăng
C. Tỷ giá hối đoái giửa USD và VND sẽ không thay đổi
D. Tỷ giá hối đoái giửa USD và VND sẽ thay đổi phụ thuộc vào sản lượng xuất nhập khẩu
A. Nhà đầu tư giảm, tiết kiệm của người dân tăng
B. Nhà đầu tư giảm, tiết kiệm của người dân giảm
C. Nhà đầu tư tăng, tiết kiệm của người dân tăng
D. Nhà đầu tư tăng, tiết kiệm của người dân giảm
A. 1HKD = 2069VND
B. 1HKD = 2169VND
C. 1HKD = 2109VND
D. 1HKD = 2269VND
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản dự trữ chính thức Quốc gia
D. Tài khoản chênh lệch số thống kê
A. Nhập khẩu giảm, xuất khẩu tăng
B. Nhập khẩu tăng, xuất khẩu giảm
C. Đầu tư trong nước ra nươc ngoài tăng lên
D. Cả A và C
A. Thu nhập chính phủ giảm, thặng dư nhà sản xuất giảm
B. Thu nhập chính phủ tăng, thặng dư nhà sản xuất giảm
C. Thu nhập chính phủ tăng, thặng dư nhà sản xuất tăng
D. Thu nhập chính phủ giảm, thặng dư nhà sản xuất tăng
A. 1 NDT = 1000
B. 1 NDT = 4000
C. 1 NDT = 2039,216
D. 1 NDT = 1961,538
A. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông tăng
B. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông giảm
C. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông không thay đổi
D. Cả ba câu trên đều sai
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản dự trữ chính thức
D. Tài khoản chênh lệch số thống kê
A. Tỉ giá hối đoái thả nổi tự do
B. Tỉ giá hối đoái cố định
C. Tỉ giá hối đoái thả nổi có quản lý
D. Tỉ giá hối đoái cố định có điều chỉnh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247