A. Chế độ tỷ giá thả nổi, chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh
B. Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh, chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý
C. Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh, chế đọ tỷ giá thả nổi bán tự do
D. Chế độ tỷ giá bán cố định, chế độ tỷ giá thả nổi bán tự do
A. Xây dựng đòng tiền chung cho EMS
B. Mỗi Chính phủ nước thành viên phải gửi 20$ dự trữ ngoại hối của họ vào quỹ hợp tác tiền tệ châu Âu
C. Tỷ giá tiền tệ giữa các nước thành viên dao đọng trong khoảng – 2, 25$ – +2, 25$
D. Cả A và C
A. Chủ đầu tư nước ngoài ít chịu rủi ro
B. Tăng khả năng thu hút vốn đầu tư
C. Không hạn chế về phạp vi đầu tư
D. Không câu nào đúng
A. Sản xuất các mặt hàng chủ yếu phục vụ cho mục đích xuất khẩu
B. Hàng hóa tư liệu xuất nhập khẩu của khu công nghiệp tập trung được miễn thuế quan
C. Các doanh nghiệp hoạt động trong khu vực công nghiệp tập trung chịu sự điều chỉnh của luật pháp nước sở tại
D. Cả a, b, c
A. Nhật Bản
B. Mỹ
C. Hồng Công
D. Nuidilân
A. Đầu tư giảm
B. Đầu tư tăng
C. Đầu tư giảm và tiết kiệm tăng
D. Đầu tư tăng và tiêt kiem giảm
A. Chênh lệch lạm phát và mức thu nhập nước ngoài
B. Chênh lệch lãi suất giữa các nước và sự kỳ vọng tỷ giá hối đoái
C. Sự can thiệp của chính phủ
D. Tất cả ý kiến trên
A. Thương mại quốc tế và đầu tư quốc tế
B. Xuất khẩu và nhập khẩu
C. Tác động dến tình hình đầu tư quốc tế
D. Tác động đến tình hình đầu tư trong nước
A. Các doanh nghiệp không thanh toán bằng vàng mà chuyển sang thanh toán bằng tiền giấy
B. Do chiến tranh thế giới lần thứ nhất bùng nổ
C. Do mâu thuẫn chính trị giữa các nước
D. Không câu nào đúng
A. 1967-1914
B. 1922-1939
C. 1945-1971
D. Không ý kiến nào đúng
A. Gây hậu quả xấu tới môi trường và làm cạn kiệt tài nguyên
B. Có thể gây ra hiện tượng đọc quyền do tác động ngược lên cạnh tranh từ phía các công ty bên ngoài đối với các công ty bản xứ
C. Biến nước sở tại thành bãi chứa các công nghệ và thiết bị trung gian, lạc hậu
D. Cả a, b và c
A. Sản xuất hàng hóa phục vụ xuất khẩu
B. Thu hút đàu tư nước ngoài
C. Tạo ra mối liên hệ chăt chẽ với kinh tế ngành, kinh tế vùng và cả nước
D. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa ở giai đoạn đầu
A. Sản xuất hàng hóa, dịch vụ phục vụ cho nhu cầu trong nước
B. Sản xuất hàng hóa, dịch vụ phục vụ nhu cầu xuất khẩu
C. Phát triển các doanh nghiệp vừa và nhỏ
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
A. Khu vực thương mại
B. Liên minh thuế quan
C. Liên minh kinh tế
D. Thị trường chung
A. Thị trường chung
B. Khu vực thương mại
C. Liên minh thuế quan
D. Liên minh kinh tế
A. Mô hình chỉ có hai quốc gia và hai loại sản phẩm
B. Mậu dịch tự do thị trường cạnh tranh hoàn hảo
C. Cả hai quốc gia có cùng một trình độ kĩ thuật công nghệ
D. Cả a, b, c
A. Đầu tư và thị trường Nhật tăng
B. Đầu tư vào thị trường Mỹ tăng
C. Đầu tư vào thị trường Nhật và các nước Đông Á giảm
D. Sức cạnh tranh của thị truờng hàng hóa Nhật so với các nước được cải thiện
A. Kêu gọi chính phủ chủ trương mậu dịch tự do
B. Đặt quan hệ giao thương giữa các quốc gia trên cơ sỏ bình đẳng đôi bên cùng có lợi
C. Đòi hỏi có sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế bằng chính sách bảo hộ sản xuất và mậu dịch
D. Không có quan điểm nào
A. Góp phần đổi mới công nghệ và nâng cao sản xuất thông qua cạnh tranh
B. Làm tăng nguồn thu ngoại tệ của quốc gia
C. Là tăng nợ nước ngoài
D. Không có đặc điểm chung nào trong các đặc điểm trên
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
A. Chính phủ nước đánh thuế nhập khẩu nhận được khoản thu về thuế
B. Không làm thay đổi thặng dư của người tiêu dùng
C. Không làm thay đổi cán cân thương mại của một nước
D. Nói chung nó mang lại lợi ích cho nền kinh tế thế giới
A. Can thiệp vào thương mại quốc tế
B. Can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối
C. Can thiệp vào đầu tư quốc tế
D. Cả a, b và c
A. Tỷ giá hối đoái thực tế
B. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa
C. Tỷ giá này phản ánh được tương quan thực sự giữa các đồng tiền do sự tác động của giá cả hàng hóa lạm phát và các nhân tố khác
D. Không có ý kiến nào đúng
A. Khu vực mậu dịch tự do
B. Thị trường chung
C. Liên minh thuế quan
D. Liên minh kinh tế
A. Tây Âu
B. Bắc Mỹ
C. Châu Á – Thái Bình Dương
D. Mỹ La Tinh
A. Cân bằng
B. Thu
C. Thu > chi
D. Không phải các ý kiến trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tiêu dùng lớn hơn khả năng sản xuất
B. Hiệu quả tiêu dùng tăng
C. Hiệu quả sản xuất tăng
D. a, b đều đúng
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản dự trữ quốc gia
D. Tài khoản biến đổi số thống kê
A. Phân bổ nguồn lực có hiểu quả hơn
B. Bảo hộ sản xuất trong nước
C. Điều chỉnh TMQT
D. A, B đều đúng
A. Xuất khẩu hàng hóa
B. Đầu tư nước ngoài
C. Gia công cho nước ngoài
D. B, C đều đúng
A. Điều kện về yếu tố sản xuất
B. Điều kiện về cầu
C. Điều kiện về cung
D. Các ngành hỗ trợ và ngành có liên quan
A. Không có mậu dịch giữa 2 quốc gia vì không có nhu cầu trao đổi
B. Không có mậu dịch giữa 2 quốc gia vì không xác định được lợi thế so sánh
C. Vẫn có hiệu lực giữa 2 quốc gia nhờ vào tính hiệu quả theo quy mô
D. A, B đúng
A. Giá trị của hàng hóa
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Cả a, b đều đúng
D. Cả A, B sai
A. Lương của người lao động
B. Tiền thuế
C. Tiền trợ cấp
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Chính sách quản lý nguồn hàng
B. Chính sách hỗ trợ tài chính, tín dụng
C. Chính sách hoàn thiện về thể chế và xúc tiến TM
D. Cả A, B, C sai
A. Nhóm hàng nhiên liệu, khoáng sản
B. Nhóm hàng nông, lâm thủy sản
C. Nhóm hàng công nghiệp và thủ công mỹ nghệ
D. Cả A, B, C sai
A. không làm tăng giá sản phảm
B. không tạo lợi nhuận siêu ngạch cho nhà nhập khẩu
C. không hạn chế số lượng nhập khẩu
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Đường
B. Sữa
C. Thuốc lá nguyên liệu
D. Cả 4 câu trên đều sai
A. Việc xác định giá tính thuế
B. Phí, phụ phí
C. Việc quy định giá
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 160
B. 140
C. 130
D. Cả A, B, C đều sai
A. Canada
B. Mexiko
C. Hoa Kỳ
D. Braxin
A. Cấp tín dụng hỗ trợ XK
B. Bảo lãnh tín dụng XK
C. Bảo hiểm tín dụng XK
D. Các câu trên đều sai
A. Là 1 thị trường lớn, sức mua cao
B. Đa chủng tộc, mức sống rất khác nhau
C. Thu nhập bình quân đầu người cao
D. Dân số đông
A. Đánh thuế chống bán phá giá
B. Đánh thuế đối kháng
C. Cấm nhập khẩu
D. Cấp hạn nghạch NK cao
A. Thuế
B. Hạn ngạch
C. Đưa ra các tiêu chuẩn đánh giá
D. Cấm NK 1 số hàng nhất định
A. 10%
B. 0.1%
C. 0%
D. 1%
A. Các công ty quốc gia
B. Các công ty xuyên quốc gia
C. Các công ty liên doanh
D. Các công ty quốc doanh
A. Bắc Phi
B. Tây Phi
C. Nam Phi
D. Đông Phi
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247