A. Việc tập trung phân tích, tìm hiểu mối quan hệ giữa các nguồn lực và nhu cầu thực tế của từng cá nhân với xã hội
B. Việc tập trung phân tích, tìm hiểu mối quan hệ của từng cá nhân với xã hội
C. Việc tập trung phân tích, tìm hiểu mối quan hệ giữa lao động, tri thức, tài nguyên…
D. Việc tập trung phân tích, tìm hiểu các mối quan hệ trong xã hội
A. Nghiên cứu kinh tế học quan tâm đến vấn đề lao động, tài nguyên
B. Nghiên cứu kinh tế học quan tâm đến vấn đề lao động, tri thức
C. Nghiên cứu kinh tế học quan tâm đến vấn đề khan hiếm
D. Nghiên cứu kinh tế học quan tâm đến vấn đề xã hội học
A. Các nguồn nguồn lực này ngày càng cạn kiệt dần
B. Giới hạn của nguồn tài nguyên
C. Chúng ta muốn tận dụng triệt để tất cả những nguồn lực sẵn có để phục vụ cho lợi ích ngắn hạn hoặc dài hạn
D. Con người muốn tấn công vào các nguồn tài nguyên
A. Kinh tế học vi mô
B. Kinh tế học vĩ mô
C. Kinh tế học thực chứng
D. Kinh tế học chuẩn tắc
A. Kinh tế học vi mô
B. Kinh tế học vĩ mô
C. Kinh tế học thực chứng
D. Kinh tế học chuẩn tắc
A. Kinh tế học vi mô
B. Kinh tế học vĩ mô
C. Kinh tế học thực chứng
D. Kinh tế học chuẩn tắc
A. Kinh tế học vi mô
B. Kinh tế học vĩ mô
C. Kinh tế học thực chứng
D. Kinh tế học chuẩn tắc
A. Kinh tế học vi mô
B. Kinh tế học vĩ mô
C. Kinh tế học thực chứng
D. Kinh tế học chuẩn tắc
A. Kinh tế học vi mô
B. Kinh tế học vĩ mô
C. Kinh tế học thực chứng
D. Kinh tế học chuẩn tắc
A. Trường phái kinh tế học Keynes
B. Trường phái kinh tế học tân cổ điển
C. Trường phái kinh tế học cổ điển
D. Pareto
A. Trường phái kinh tế học Keynes
B. Trường phái kinh tế học tân cổ điển
C. Trường phái kinh tế học cổ điển
D. Pareto
A. Kinh tế học vi mô
B. Kinh tế học vĩ mô
C. Kinh tế học thực chứng
D. Kinh tế học chuẩn tắc
A. Kinh tế học vi mô
B. Kinh tế học vĩ mô
C. Kinh tế học thực chứng
D. Kinh tế học chuẩn tắc
A. Kinh tế học vi mô
B. Kinh tế học vĩ mô
C. Kinh tế học thực chứng
D. Kinh tế học chuẩn tắc
A. Kinh tế học vi mô
B. Kinh tế học vĩ mô
C. Kinh tế học thực chứng
D. Kinh tế học chuẩn tắc
A. Có khuynh hướng tăng
B. Có khuynh hướng giảm
C. Không đổi
D. Có cầu gây sức ép cung
A. Trong mô hình tổng cung và tổng cầu thì trục tung biểu hiện về sự biến động về mức giá hàng hóa - dịch vụ
B. Trong mô hình tổng cung và tổng cầu thì trục hoành biểu hiện sự biến động về tổng sản lượng hàng hóa - dịch vụ
C. Mô hình tổng cung và tổng cầu phân tích mối quan hệ giữa giá cả và tổng cung, tổng cầu hàng hóa - dịch vụ
D. Mô hình tổng cung và tổng cầu tập trung vào việc giải quyết vấn đề cung cầu trong phạm vi một ngành nghề hay một doanh nghiệp
A. cung - cầu
B. cung
C. cầu
D. người tiêu dùng
A. Nhà sản xuất nhận biết được nhu cầu thực tế của xã hội
B. Nhà sản xuất có thể cung ứng với số lượng nhiều hơn nhu cầu thức tế của người tiêu dùng
C. Nhà sản xuất có thể cung ứng với số lượng ít hơn nhu cầu thực tế của người tiêu dùng
D. Cung gây sức ép lên cầu
A. Mâu thuẫn cơ bản nhất của kinh tế học chính là mâu thuẫn giữa nguồn lực có hạn với nhu cầu vô hạn
B. Quy luật cung - cầu giải quyết vấn đề phân bổ những nguồn lực
C. Cơ chế thị trường sẽ giải đáp vấn đề phân bổ những nguồn lực
D. Giá cả là tín hiệu để người mua và người bán tự điều chỉnh hành vi
A. giá cân bằng
B. lượng cân bằng
C. không cần giá cả và lượng cân bằng
D. cả giá cả và lượng cân bằng
A. dốc xuống
B. dốc lên
C. vừa dốc lên, vừa xuống
D. nằm ngang
A. Đường tổng cầu cho chúng ta biết lượng hàng hóa - dịch vụ đáp ứng nhu cầu của toàn xã hội với một mức giá cho trước
B. Đường tổng cầu cho chúng ta biết lượng hàng hóa - dịch vụ đáp ứng nhu cầu của toàn xã hội với một mức sản lượng cho trước
C. Nếu các yếu tố khác không thay đổi thì sự sụt giảm mức giá chung của nền kinh tế có xu hướng làm cho lượng cầu về hàng hóa - dịch vụ chuyển dịch theo chiều hướng tăng
D. Nếu các yếu tố khác không thay đổi thì sự tăng mức giá chung của nền kinh tế có xu hướng làm cho lượng cầu về hàng hóa - dịch vụ chuyển dịch theo chiều hướng giảm
A. hiệu ứng về chi tiêu
B. hiệu ứng thương mại
C. hiệu ứng lãi suất
D. hiệu ứng về lợi nhuận
A. quan hệ thuận với giá cả
B. quan hệ nghịch với giá cả
C. không có mối quan hệ với giá cả
D. không có mối quan hệ với sản lượng
A. Đường tổng cung cho chúng ta biết lượng hàng hóa - dịch vụ tối thiểu mà các doanh nghiệp muốn sản xuất ra
B. Đường tổng cung cho chúng ta biết lượng hàng hóa - dịch vụ tối thiểu mà các doanh nghiệp muốn sản xuất ra
C. Đường tổng cung cho chúng ta biết lượng hàng hóa - dịch vụ tối thiểu mà các doanh nghiệp muốn sản xuất ra
D. Đường tổng cung cho chúng ta biết lượng hàng hóa - dịch vụ tối thiểu mà các doanh nghiệp muốn sản xuất ra
A. dốc xuống
B. dốc lên
C. vừa dốc lên, vừa xuống
D. nằm ngang
A. quan hệ thuận với giá cả
B. quan hệ nghịch với giá cả
C. không có mối quan hệ với giá cả
D. không có mối quan hệ với sản lượng
A. hiệu ứng về lợi nhuận
B. hiệu ứng chi phí
C. hiệu ứng về chi tiêu
D. hiệu ứng lãi suất
A. tăng lên
B. giảm xuống
C. có thể tăng lên cũng có thể giảm xuống
D. không thay đổi
A. khan hiếm
B. dư thừa
C. vừa khan hiếm, vừa dư thừa
D. không khan hiếm cũng không dư thừa
A. Kinh tế học giải quyết các vấn đề sản xuất hàng hóa - dịch vụ gì? sản xuất hàng hóa - dịch vụ như thế nào? và sản xuất hàng hóa - dịch vụ cho ai?
B. Kinh tế học giải quyết các vấn đề sản xuất hàng hóa - dịch vụ như thế nào? và sản xuất hàng hóa - dịch vụ cho ai?
C. Kinh tế học giải quyết các vấn đề sản xuất hàng hóa - dịch vụ gì? và sản xuất hàng hóa - dịch vụ cho ai?
D. Kinh tế học giải quyết các vấn đề sản xuất hàng hóa - dịch vụ gì? và sản xuất hàng hóa - dịch vụ như thế nào?
A. nhu cầu của xã hội
B. năng lực cạnh tranh của mình
C. yếu tố đầu vào
D. nhu cầu của xã hội, năng lực cạnh tranh của mình và yếu tố đầu vào
A. đối tượng sử dụng loại hàng hóa - dịch vụ
B. tầm quan trọng của công nghệ
C. trình độ của đội ngũ lao động hiện có
D. yếu tố đầu vào
A. tầm quan trọng của công nghệ
B. trình độ của đội ngũ lao động hiện có
C. tầm quan trọng của công nghệ và trình độ của đội ngũ lao động hiện có
D. nhu cầu của xã hội
A. Sản xuất
B. Phân phối
C. Tiêu dùng
D. Cả sản xuất, phân phối và tiêu dùng
A. giới hạn tuyệt đối của sản xuất, phân phối và tiêu dùng
B. giới hạn tương đối của sản xuất, phân phối và tiêu dùng
C. giới hạn tuyệt đối của sản xuất và tiêu dùng
D. giới hạn tương đối của phân phối và tiêu dùng
A. khối lượng vật chất và tính đồng nhất của vật liệu đưa vào hệ thống
B. mức độ nhiễm bẩn
C. vị trí thải bỏ chất thải
D. khối lượng vật chất và tính đồng nhất của vật liệu đưa vào hệ thống, mức độ nhiễm bẩn và vị trí thải bỏ chất thải
A. Dòng phế thải bên trong hệ thống có tốc độ tái sinh cao hơn dòng phế thải thương mại
B. Dòng phế thải bên trong hệ thống có tốc độ tái sinh thấp hơn dòng phế thải thương mại
C. Dòng phế thải bên trong hệ thống có tốc độ tái sinh bằng với dòng phế thải thương mại
D. Không thể so sánh với nhau về tốc độ tái sinh của các dòng phế thải
A. tính khan hiếm
B. giới hạn tuyệt đối
C. giới hạn sinh thái
D. tính khan hiếm và giới hạn sinh thái
A. yếu tố đầu vào
B. quy trình sản xuất
C. giá trị sử dụng
D. chu kỳ kinh tế khép kín
A. biến các yếu tố đầu vào từ chỗ chưa có nhu cầu thành có nhu cầu
B. tạo ra giá trị sử dụng mới cho xã hội
C. việc sử dụng những hàng hóa - dịch vụ vào những mục đích cụ thể
D. chuyển sang hình thái sử dụng giá trị của hàng hóa - dịch vụ
A. việc biến các yếu tố đầu vào từ chỗ chưa có nhu cầu thành có nhu cầu
B. quá trình tạo ra giá trị sử dụng mới cho xã hội
C. quá trình phân phối hàng hóa - dịch vụ vào những mục đích cụ thể
D. việc chuyển sang hình thái sử dụng giá trị của hàng hóa - dịch vụ
A. định luật vật chất
B. định luật năng lượng
C. định luật nhiệt động học
D. định luật vật chất và năng lượng
A. Dòng đầu vào → Sản phẩm → Quy trình sản xuất → Môi trường
B. Dòng đầu vào → Quy trình sản xuất → Sản phẩm → Môi trường
C. Môi trường → Dòng đầu vào → Quy trình sản xuất → Sản phẩm
D. Dòng đầu vào → Quy trình sản xuất → Môi trường → Sản phẩm
A. Môi trường có khả năng chứa đựng chất thải
B. Môi trường là nơi cung cấp tài nguyên cho toàn bộ hệ thống kinh tế
C. Môi trường có khả năng tự làm sạch
D. Môi trường có khả năng tiếp nhận chất thải không hạn chế
A. 1 dạng
B. 2 dạng
C. 3 dạng
D. 4 dạng
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247