A. Đường thẳng
B. Đường cong bậc 2
C. Đường cong bậc 3
D. Cả ba đêu không đúng
A. 0,2L
B. 0,25L
C. 0,3L
D. 0,4L
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Giả thiết giá trị mômen tại gối rồi tính toán tiếp
B. Giả thiết giá trị mômen tại nhịp rồi tính toán tiếp
C. Giả thiết tỉ lệ các mômen gối rồi tính toán tiếp
D. Tra bảng lập sẵn
A. 20d
B. 25d
C. 35d
D. 40d
A. Điều kiện địa chất
B. Điều kiện chịu cắt
C. Điều kiện chịu uốn
D. Điều kiện chọc thủng
A. 40cm
B. 50cm
C. 60cm
D. 70cm
A. 2 lần
B. 1,5 lần
C. 1,2 lần
D. 2,5 lần
A. Giới hạn chảy 800Mpa, giới hạn bền 800Mpa
B. Giới hạn chảy 800Mpa, giới hạn bền 600Mpa
C. Giới hạn chảy 640Mpa, giới hạn bền 800Mpa
D. Giới hạn chảy 600Mpa, giới hạn bền 800Mpa
A. Lực nén trong cột
B. Lực nén trong mỗi nhanh cột
C. Lực cắt thưc tế
D. Lực cắt quy ước
A. Hình vuông
B. Hình chữ nhật cạnh dài trong mặt phẳng khung
C. Hình chữ nhật có cạnh ngắn trong mặt phẳng khung
D. Cả ba cách đều được
A. Tỉ số chiều dài thực của cột trên bán kính quán tính trung bình của tiết diện cột
B. Tỉ số chiều dài tính toán của cột trên bán kính quán tính trung bình của tiết diện cột
C. Tỉ số chiều dài thực của cột trên bán kính quán tính lớn nhất của tiết diện cột
D. Tỉ số chiều dài tính toán của cột trên bán kính quán tính nhỏ nhất của tiết diện cột
A. 72,3
B. 72,5
C. 120,7
D. 91,6
A. Giới hạn chảy
B. Giới hạn bền
C. Độ dãn dẻo
D. Mô đun đàn hồi
A. CT5 (theo GOST)
B. BCT4 (theo GOST)
C. CT38 (theo TCVN)
D. CT42 (theoTCVN)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đường parabôn
B. Đường thẳng song song với thanh
C. Đường thẳng nghiêng góc với thanh
D. Cả ba đều không đúng
A. 3 vùng
B. 4 vùng
C. 5 vùng
D. 2 vùng
A. 3cm
B. 4cm
C. 6cm
D. 8cm
A. M100
B. M150
C. M200
D. M250
A. B10
B. B15
C. B20
D. B25
A. CT3
B. CT5
C. CT34
D. CT38
A. Tính toán với lực cắt
B. Tính toán với mômen
C. Tính toán với cả mômen và lực cắt
D. Đường kính của cốt dọc
A. Bản kiểu dầm
B. Bản làm việc 1 phương
C. Bản làm việc 2 phương
D. Bản công xôn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247