A. 40cm
B. 50cm
C. 60cm
D. 70cm
A. Độ cao của công trình
B. Hình dạng của công trình
C. Địa hình chung quanh công trình
D. Cả ba điều đều không đúng
A. Đặt trên
B. Đặt dưới
C. Đặt thế nào cũng được
D. Cả ba cách đều đúng
A. Bậc 0
B. Bậc 1
C. Bậc 2
D. Cả ba đều không đúng
A. 1 TTGH
B. 2 TTGH
C. 3 TTGH
D. 4 TTGH
A. Bằng nhau
B. Của tải trọng gió lớn hơn
C. Của hoạt tải lớn hơn
D. Tùy trường hợp
A. Hình vuông
B. Hình chữ nhật cạnh dài trong mặt phẳng khung
C. Hình chữ nhật có cạnh ngắn trong mặt phẳng khung
D. Cả ba cách đều được
A. Dọc theo tường ở sát mặt móng phía trên
B. Dọc theo tường ở sát mặt móng phía dưới
C. Vuông góc với tường ở sát mặt móng phía trên
D. Vuông góc với tường ở sát mặt móng phía dưới
A. Tỉ số giữa diện tích tất cả cốt thép dọc trên diện tích tiết diện dầm
B. Tỉ số giữa diện tích cốt thép dọc chịu lực trên diện tích tiết diện dầm
C. Tỉ số giữa diện tích tất cả cốt thép dọc và cốt thép đai trên diện tích tiết diện dầm
D. Cả ba điều đều không đúng
A. Số lượng cốt dọc
B. Đường kính cốt dọc
C. Đường kính cốt đai
D. Cả ba điều đều đúng
A. 150mm
B. 200mm
C. 250mm
D. cả ba điều đều không đúng
A. 1,0h
B. 0,7h
C. 0, 5h
D. 0,8h
A. 0,7h
B. 0,8h
C. 0,9h
D. 1,0h
A. 40cm
B. 50cm
C. 60cm
D. 70cm
A. Diện tích
B. Mômen quán tính
C. Mô đun chống uốn
D. Bán kính quán tính
A. Tải trọng xe đặt giữa tấm
B. Tải trọng xe đặt ở góc tấm
C. Tải trọng xe đặt ở giữa cạnh dài của tấm
D. Phải kiểm tra cả 3 vị trí trên
A. CBR xác định trong trường hợp lấy mẫu tự nhiên
B. CBR xác định ngoài hiện trường
C. CBR xác định trong phòng, mẫu đất được đầm nén tiêu chuẩn, để khô
D. CBR xác định trong phòng, mẫu đất được đầm nén tiêu chuẩn và ngâm mẫu 4 ngày đêm
A. Tải trọng xe đặt giữa tấm
B. Tải trọng xe đặt ở góc tấm
C. Tải trọng xe đặt ở giữa cạnh dài của tấm
D. Phải kiểm tra cả 3 vị trí trên chọn chiều dày lớn nhất
A. Kiểm toán cường độ chung kết cấu
B. Kiểm toán cắt trượt nền đất
C. Kiểm toán ứng suất kéo uốn của lớp mặt bê tông nhựa
D. Kiểm toán tất cả trạng thái giới hạn nêu trên
A. Kiểm tra tại mặt trên lớp bê tông nhựa
B. Kiểm tra tại vị trí giữa lớp bê tông nhựa
C. Kiểm tra tại vị trí 2/3 từ mặt bê tông nhựa
D. Kiểm tra tại vị trí đáy lớp bê tông nhựa
A. Độ bằng phằng S ≤ 1/150
B. Độ bằng phằng S ≤ 1/175
C. Độ bằng phằng S ≤ 1/200
D. Độ bằng phằng S ≤ 1/250
A. Hệ số f = 1
B. Hệ số f = 0,55
C. Hệ số f = 0,35
D. Hệ số f = 0,3
A. Độ bằng phằng S ≤ 1/125
B. Độ bằng phằng S ≤ 1/150
C. Độ bằng phằng S ≤ 1/ 175
D. Độ bằng phằng S ≤ 1/200
A. Hệ số f = 1
B. Hệ số f = 0,55
C. Hệ số f = 0,35
D. Hệ số f = 0,3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247