A. Tất cả phải dưới 5 mm
B. 20% số khe hở dưới 3mm và 80% số khe hở phải dưới 5 mm
C. 30% số khe hở dưới 3mm và 70% số khe hở phải dưới 5 mm
D. 40% số khe hở dưới 3mm và 60% số khe hở phải dưới 5 mm
A. Rãnh đất hoặc rãnh xây hình thang
B. Rãnh đất hoặc rãnh xây hình tam giác
C. Rãnh bê tông nửa tròn
D. Rãnh xây hoặc bê trông xi măng có lát các tấm đan che kín, có hệ thống thu nước mưa
A. Mô đun đàn hồi của các lớp mặt đường
B. Mô đun đàn hồi của các lớp móng đường
C. Mô đun đàn hồi của lớp nền đất dưới kết cấu áo đường
D. Mô đun đàn hồi chung của các lớp trong kết cấu áo đường + nền đất
A. Tốc độ thiết kế 100 - 120 km/h
B. Tốc độ thiết kế 80 - 100 km/h
C. Tốc độ thiết kế 60 - 80 km/h
D. Tốc độ thiết kế 50 - 60 km/h
A. Tốc độ thiết kế 120 - 130 km/h
B. Tốc độ thiết kế 100 - 120 km/h
C. Tốc độ thiết kế 80 - 100 km/h
D. Tốc độ thiết kế 60 - 80 km/h
A. Chiều dài tối đa 10 km
B. Chiều dài tối đa 6 km
C. Chiều dài tối đa 4 km
D. Chiều dài tối đa 2 km
A. Là cường độ quy đổi của đá.
B. Là hệ số ma sát quy đổi của nền.
C. Là hệ số thực nghiệm đặc trưng cho áp lực địa tầng.
D. Là hệ số thực nghiệm đặc trưng cho khả năng tự đứng vững của hang đào.
A. Vòng tròn chịu nén
B. Tấm kê bốn cạnh
C. Tấm kê trên bốn góc
D. Tấm ngàm bốn cạnh
A. Khung kín
B. Dầm ngắn trên nền đàn hồi
C. Phần tử hữu hạn dạng thanh
D. Dầm bản trên mố dẻo
A. Áp lực bị động
B. Áp lực chủ động
C. Vòm áp lực
D. Lực kháng đàn hồi
A. 1000 – 800 – 600 m – Ga
B. 800 – 800 – 800 m – Ga
C. 600 – 800 – 1000 m – Ga
D. 1000 – 600 – 800 m – Ga
A. Để đảm bảo tàu chạy an toàn và êm thuận
B. Để thực hiện siêu cao một cách dễ dàng và chính xác
C. Để đường cong nối dốc đứng của trắc dọc trùng với đường cong hoãn hòa trên bình đồ
D. Để đường cong nối dốc đứng của trắc dọc không trùng với đường cong hoãn hòa trên bình đồ
A. Độ dốc lớn để tàu ra ga có khả năng tăng tốc nhanh
B. Đảm bảo đoàn tàu dừng đỗ an toàn
C. Trên chiều dài tối thiểu bằng chiều dài đoàn tàu phải đảm bảo điều kiện khởi động
D. Cả đáp án b và c
A. Các thông số về bình đồ và trắc dọc tuyến
B. Khối lượng công tác xây dựng và giá thành xây dựng
C. Số lượng công trình nhân tạo lớn như: cầu, hầm,...
D. Cả ba đáp án trên
A. Nới rộng về phía bụng đường cong
B. Nới rộng về phía lưng đường cong
C. Nới rộng về cả phía bụng và phía lưng đường cong
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Mô hình mô phỏng
B. Mô hình vật lý
C. Mô hình thực nghiệm
D. Mô hình toán
A. Phân tích bài toán kinh tế giữa đầu tư và khai thác
B. Xác suất cảng bị ngập khoảng 0,1%
C. Không bị ngập trong mọi trường hợp
D. Lớn hơn của mực nước cao thiết kế cộng 1m hoặc mực nước trung bình cộng 2m
A. Mực nước thấp nhất quan trắc được tại khu vực trong nhiều năm
B. Mực nước trung bình
C. Trung bình của mực nước thấp nhất hàng năm
D. Mức “0” tại trạm Hòn Dấu
A. Gom container chạy trên các tuyến ven biển với khoảng cách ngắn
B. Pha sông biển
C. Đi trong kênh
D. Đi trong sông
A. Cùng với hướng dòng chảy
B. Vuông góc với hướng dòng chảy
C. Nghiêng 45 độ so với hướng dòng chảy
D. Ngược với hướng dòng chảy
A. Mức độ nguy hiểm của loại hàng
B. Mật độ tầu trên luồng
C. Địa chất luồng
D. Hệ số an toàn
A. Mặt cầu sườn hở là bản mặt cầu trực hướng có các sườn không liên tục, sườn kín là sườn liên tục trên suốt chiều rộng mặt cầu.
B. Mặt cầu sườn hở có các sườn là thép bản hoặc chữ T, chữ L còn sườn kín có dạng chữ U, chữ V hoặc lượn sóng.
C. Mặt cầu sườn hở có các sườn giao nhau nhưng không hàn với nhau, mặt cầu sườn kín hàn với nhau.
D. Mặt cầu sườn hở là bản mặt cầu bằng thép mắt võng, mặt cầu sườn kín là mặt cầu bằng thép tấm.
A. Trạng thái giới hạn mỏi.
B. Khi số làn chất tải là 2.
C. Trạng thái mỏi và khi sử dụng hệ số phân bố ngang tính theo các công thức lập sẵn trong Tiêu chuẩn 22TCN 272-05.
D. Khi sử dụng các phương pháp phân tích chính xác.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247