A. Sức kháng cắt của tiết diện dầm thép và sức kháng cắt của cốt thép bản mặt cầu.
B. Sức kháng cắt của dầm thép không xét bản bê tông.
C. Sức kháng cắt của bản bụng dầm thép.
D. Sức kháng cắt của bản bụng được tăng cường.
A. Tiết diện nguyên kéo chảy
B. Tiết diện thực kéo đứt
C. Tiết diện thực kéo đứt nhân với hệ số triết giảm
D. Giá trị nhỏ hơn giữa hai cách tính: tiết diện nguyên kéo chảy và tiết diện thực kéo đứt nhân với hệ số triết giảm
A. Hoạt tải lấy bằng 0,75 hoạt tải tiêu chuẩn
B. Cự li giữa hai trục bánh sau của xe tải thiết kế lấy bằng 9000mm
C. Khi tính mỏi cho bản bụng hoạt tải lấy bằng 1,5 hoạt tải tiêu chuẩn
D. Chỉ xét hoạt tải LL (1+IM) với hệ số tải trọng 0,75 và cự li trục bánh nặng 9,0m đồng thời có xét lưu lượng xe tải/ngày
A. Tính theo sức kháng cắt
B. Tính theo sức kháng trượt do ma sát
C. Tính theo sức kháng kéo
D. Tính theo sức kháng ép mặt
A. Đường có 6 cấp, từ cấp I tới cấp VI
B. Đường có 5 cấp, từ cấp I tới cấp V
C. Đường có 4 cấp, từ cấp I tới cấp IV
D. Đường có 3 cấp, từ cấp I tới cấp III
A. Tốc độ lớn nhất cho phép xe chạy trên đường
B. Tốc độ khai thác của đường
C. Là tốc độ được dùng để tính toán các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của đường trong trường hợp khó khăn
D. Tốc độ trung bình xe chạy trên đường
A. Có 1 cấp A
B. Có 2 cấp A, B
C. Có 3 cấp A, B, C
D. Có 4 cấp A, B, C, D
A. Bán kính đường cong nằm tối thiểu giới hạn
B. Bán kính đường đường cong tối thiểu giới hạn, tối thiểu thông thường
C. Bán kính đường cong tối thiểu giới hạn, tối thiểu không siêu cao
D. Bán kính tối thiểu giới hạn, tối thiểu thông thường và tối thiểu không siêu cao
A. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 mét, 3,0 m và 2,75 m
B. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 métvà 3,0 m
C. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 m
D. Chỉ có chiều rông 3,5 m
A. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 30 km/h
B. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 40 km/h
C. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 60 km/h
D. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 80 km/h
A. Tạo tầm nhìn tốt, cung cấp thông tin cho người lái xe để kịp thờ xử trí các tình huống.
B. Tạo tâm lý thoải mái cho người lái, ít mệt nhọc, năng xuất cao.
C. Tạo cho công trình phù hợp với cảnh quan, góp phần nâng cao vẻ đẹp khu vực đặt tuyến.
D. Để đạt tất cả mục đích nêu trên.
A. Độ dốc dọc lớn nhất 3%
B. Độ dốc dọc lớn nhất 4%
C. Độ dốc dọc lớn nhất 5%
D. Độ dốc dọc lớn nhất 6%
A. Độ dốc dọc lớn nhất 4%
B. Độ dốc dọc lớn nhất 5%
C. Độ dốc dọc lớn nhất 6%
D. Độ dốc dọc lớn nhất 7%
A. Có 4 loại đường đô thị
B. Có 3 loại đường đô thị
C. Có 2 loại đường đô thị
D. Có 1 loại đường đô thị
A. Phụ thuộc vào nền đường đào, đắp
B. Phụ thuộc vào cấp hạng kỹ thuật của đường
C. Phụ thuộc vào chiều sâu từ đáy áo đường xuống
D. Phụ thuộc vào cả 3 yếu tố trên
A. Năm thứ 10
B. Năm thứ 15
C. Năm thứ 20
D. Năm thứ 25
A. Có 1 loại quảng trường
B. Có 2 loại quảng trường
C. Có 3 loại quảng trường
D. Có 4 loại quảng trường
A. Năm thứ 10
B. Năm thứ 15
C. Năm thứ 20
D. Năm thứ 25
A. Năm thứ 10
B. Năm thứ 15
C. Năm thứ 20
D. Năm thứ 25
A. H = 5,0 , h = 4,5 m
B. H = 4,75 , h = 4,0 m
C. H = 4,5 , h = 4,0 m
D. H = 4,25 , h = 4,0 m
A. Độ dốc ngang 1,5 – 2,0 %
B. Độ dốc ngang 1,5 – 3,0 %
C. Độ dốc ngang 2,0 – 3,0 %
D. Độ dốc ngang 3,0 – 4,0 %
A. H = 5,0 , h = 4,5 m
B. H = 4,75 , h = 4,0 m
C. H = 4,5 , h = 4,0 m
D. H = 4,25 , h = 4,0 m
A. Chỉ có 1 loai tầng mặt đường
B. Có 2 loai tầng mặt đường
C. Có 3 loai tầng mặt đường
D. Có 4 loai tầng mặt đường
A. Tải trọng trục 12 KN
B. Tải trọng trục 14 KN
C. Tải trọng trục 10KN
D. Tải trọng trục 8 KN
A. Tải trọng trục 12 KN
B. Tải trọng trục 14 KN
C. Tải trọng trục 10KN
D. Tải trọng trục 8 KN
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247