A. Phòng dành riêng cho tủ điện
B. Nơi khô ráo, thuận tiện và dễ tới để thao tác, sửa chữa
C. Trong hộp, tủ hoặc trong hộc tường có cửa bảo vệ
D. Chỗ rửa, phòng giặt, phòng có hóa chất
A. 2,5mm2
B. 4mm2
C. 6mm2
D. 10mm2
A. Kết cầu thép trong bê tông móng của công trình
B. Ống dẫn nước bằng thép
C. Ống dẫn khí đốt bằng thép
D. Các thanh ray bằng thép
A. 10mA
B. 30mA
C. 50mA
D. 100mA
A. 6mm2
B. 10mm2
C. 16mm2
D. 25mm2
A. Nối đất vỏ kim loại của thiết bị
B. Bảo vệ tự động cắt mạch điện khi có sự cố
C. Nối liên kết đẳng thế
D. Bao bọc bằng cách điện
A. Sử dụng mạch điện tách biệt
B. Rào chắn hoặc tấm chắn
C. Sử dụng vật cản tháo lắp được
D. Đặt ngoài tầm tay với
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
A. 30mA
B. 100mA
C. 300mA
D. 500mA
A. 2 cấp
B. 3 cấp
C. 4 cấp
D. 5 cấp
A. Hai dây pha
B. Dây pha với dây trung tính
C. Dây pha với vỏ thiết bị
D. Dây pha với đất
A. Bộ phận thu sét
B. Dây dẫn xuống đất
C. Mạng nối đất chống sét
D. Cả ba bộ phận trên đây
A. 0,5Ω
B. 1Ω
C. 4Ω
D. 10Ω
A. vùng 0
B. vùng 1
C. vùng 0 và 1
D. vùng 0, 1 và 2
A. Được phép đặt trong vùng 0
B. Được phép đặt trong vùng 1
C. Phải đặt ngoài vùng 0 và 1
D. Phải đặt ngoài vùng 0
A. Vùng 1, 2
B. Vùng 1, 2, 3
C. Vùng 0, 1, 2, 3
D. Vùng 2, 3
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
A. 60 lm/W
B. 65 lm/W
C. 70 lm/W
D. 75 lm/W
A. 70 lm/W
B. 75 lm/W
C. 78 lm/W
D. 80 lm/W
A. 1 phút
B. 2 phút
C. 3 phút
D. 5 phút
A. 3 phút
B. 5 phút
C. 10 phút
D. 15 phút
A. Là lượng nước thải lớn nhất của một người có sử dụng hệ thống thoát nước trong một ngày đêm.
B. Là lượng nước thải trung bình của một người có sử dụng hệ thống thoát nước trong một ngày đêm.
C. Là lượng nước thải bé nhất của một người có sử dụng hệ thống thoát nước trong một ngày đêm.
D. Là lượng nước cấp lớn nhất một người sử dụng trong một ngày đêm.
A. 0,8-0,85
B. 0,85-0,87
C. 0,87-0,9
D. 0,9-1
A. Áp lực nước tại vòi
B. Kích thước lỗ của vòi
C. Gồm đáp án a và b
D. Đương lượng tính toán của vòi
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247