A. Tưới nước trực tiếp lên mặt lớp cấp phối gia cố xi măng hàng tuần.
B. Tưới nhũ tương nhựa đường a xít với lượng 0,8 – 1,0 lít/m2
C. Phủ kín 5 cm cát trên bề mặt lớp cấp phối gia cố xi măng và tưới nước giữ cho cát ẩm trong vòng 7 ngày
D. Đáp án b hoặc c
A. 150°C ± 10°C
B. 160°C ± 10°C
C. 170°C ± 10°C
D. 180°C ± 10°C
A. 0°C
B. 5°C
C. 10°C
D. 15°C
A. Phương pháp sử dụng con lắc Anh
B. Phương pháp rắc cát
C. Phương pháp dùng thiết bị MTM
D. Phương pháp đo cự li hãm xe
A. Đem so sánh khối lượng thể tích của mẫu khoan ở hiện trường và mẫu đúc trong phòng thí nghiệm từ hỗn hợp lấy ở trạm ở lý trình tương ứng
B. Phương pháp dùng phễu rót cát
C. Phương pháp đồng vị phóng xạ
D. Tất cả các phương pháp trên
A. 10 - 20 mm
B. 20 – 30 mm
C. 20 – 40 mm
D. 40 – 60 mm
A. Độ góc cạnh của cát
B. Độ bằng phẳng
C. Độ nhám
D. Độ chặt của vật liệu
A. Khôi phục lại các mốc đường chuyền các cấp, cọc tim tuyến
B. Sửa chữa những chỗ thừa, thiếu bề rộng, độ cao của nền đường
C. Gọt mái đào, vỗ lại mái đắp chuẩn bị cho công tác gia cố nếu cần thiết
D. Hoàn chỉnh rãnh thoát nước, gọt mui luyện của nền đường
A. Ở mép đường, nền đắp đầu cầu, hai bên sườn cống, lưng tường chắn
B. Ở những chỗ đại diện và những nơi đặc biệt quan trọng
C. Phân bố đều trên mặt bằng và mặt cắt công trình, cứ mỗi lớp đắp lấy một đợt mẫu
D. Cả đáp án b và c
A. Phương pháp thi công thủ công hay cơ giới
B. Phương tiện đầm lèn
C. Cả hai đáp án a và b
D. Loại đất của nền đất thiên nhiên
A. Nền đắp cao trên 1m hoặc dưới 1m nhưng dùng đất không tốt
B. Nền đường đắp cao trên 6 m và sử dụng đất đắp không tốt
C. Nền đường bị ảnh hưởng của dòng nước chảy, đường qua đồng chiêm trũng
D. Cả hai đáp án a và đáp án c
A. Độ chặt yêu cầu
B. Thành phần hạt so với thiết kế
C. Hệ số thấm, sức kháng trượt của vật liệu và mức độ co ngót khi đầm nén
D. Cả ba đáp án trên
A. Ở phía thấp và mép rãnh cách chân đường tối thiểu 1 m
B. Ở phía cao và mép rãnh cách chân đường tối thiểu 1 m
C. Ở cả hai bên và mép rãnh cách chân đường tối thiểu 0,5 m
D. Đáp án a hoặc đáp án b
A. Nổ mìn vi sai hoặc nổ định hướng
B. Nổ mìn ốp hoặc nổ mìn nông
C. Nổ mìn buồng
D. Cả hai đáp án a và b
A. Loại máy đầm hiệu quả nhất của đơn vị thi công
B. Áp suất đầm, số lần đầm, chiều dầy lớp đất, độ ẩm tốt nhất và độ ẩm khống chế
C. Chiều dầy tối đa của lớp đất đầm nén tương ứng với loại máy đầm
D. Cả ba đáp án trên
A. Đối với đất dính 10%; đối với đất không dính 20% của độ ẩm tốt nhất
B. Đối với đất dính 20%; đối với đất không dính 10% của độ ẩm tốt nhất
C. 10% không phân biệt loại đất
D. 20% không phân biệt loại đất
A. Nứt nẻ nhỏ, vết nứt ngắn, đứt đoạn không có hướng nhất định
B. Nứt dải liên tục theo tim hoặc các hướng khác
C. Mặt bị dộp (bóc bánh đa)
D. Không có trường hợp nào được nghiệm thu trong ba đáp án trên
A. 3 cm
B. 2 cm đối với nền đất và 3-5cm đối với nền đá
C. 3-5 cm đối với nền đất và 2cm đối với nền đá từ cấp 4 đến cấp 1
D. 2 cm đối với nền đất và 3-5cm đối với nền đá từ cấp 4 đến cấp 1
A. Có một trong những sai sót về cự ly, thủy bình, phương hướng, cao thấp, chèn tà vẹt
B. Có sai sót đồng thời cả về cự ly và thủy bình
C. Có sai sót đồng thời về cự ly, thủy bình và phương hướng
D. Có sai sót đồng thời về cự ly, thủy bình, phương hướng, cao thấp và chèn tà vẹt
A. Toàn bộ chiều dài tuyến thi công
B. 10% tổng chiều dài tuyến thi công
C. 1000 m
D. 10% tổng chiều dài tuyến thi công nhưng không được nhỏ hơn 1000 m
A. Số lượng tà vẹt lỏng lẻ tẻ không vượt quá 4%
B. Không có tà vẹt mối lỏng
C. Không có tà vẹt lỏng liên tiếp giữa cầu
D. Cả ba đáp án trên
A. Kiểm tra sai số giữa khe hở thực tế so với khe hở tiêu chuẩn
B. Kiểm tra sai số giữa tổng số khe hở thực tế so với tổng số khe hở tiêu chuẩn/1km
C. Cả đáp án a và đáp án b
D. Đáp án a hoặc đáp án b
A. Cự ly, thủy bình, phương hướng, cao thấp và chèn tà vẹt
B. Nhiệt độ khóa ray, lượng chuyển vị đường
C. Lực kháng ngang đá ba lát
D. Cả ba đáp án trên
A. 400 kg/m và 600 kg/m
B. 600 kg/m và 400 kg/m
C. 400 kg/m theo cả hai phương
D. 600 kg/m theo cả hai phương
A. Cỡ hạt 25mm - 50 mm chiếm tỉ lệ ≥ 90% khối lượng toàn bộ
B. Kích cỡ hạt 20 mm phải
C. Kích cỡ hạt > 50 mm nhưng
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247