A. Không nhất thiết, vì TVGS không thể có đủ người để làm các công việc ấy
B. Bắt buộc, vì công việc này có ảnh hưởng lớn đến tính đúng đắn của phép thử
C. Chỉ nên đi vài lần đầu, các lần sau có thể để NT tự làm công việc này
D. Không cần thiết, vì TVGS chỉ cần kiểm tra quá trình thí nghiệm của NT là đủ
A. Không lớn hơn 40mm
B. Không lớn hơn 50mm
C. Không lớn hơn 60mm
D. Không lớn hơn 70mm
A. bản đáy hộp, 2 góc hộp bên dưới, 2 thành hộp, bản nắp hộp
B. bản đáy hộp, 2 thành hộp, bản nắp hộp
C. 2 góc hộp bên dưới, bản đáy hộp, 2 thành hộp, bản nắp hộp
D. 2 góc hộp bên dưới, 2 thành hộp, bản nắp hộp
A. Giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, đường kính uốn và góc uốn
B. Loại, đường kính, giới hạn chảy
C. Loại, đường kính, giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, đường kính uốn và góc uốn, tính hàn (khi có mối hàn)
D. Phương án A và B
A. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước, tăng cường độ cao sớm
B. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước, kéo dài thời gian ninh kết, tăng cường độ cao
C. Phụ gia cuốn khí
D. Phụ gia trợ bơm
A. Phương án 1: ngay sau khi chế tạo xong xe đúc tại nhà máy chế tạo
B. Phương án 2: sau khi lắp ráp hoàn chỉnh xe đúc tại vị trí trên đốt K0 chưa bao gồm phần ván khuôn
C. Phương án 3: sau khi lắp ráp hoàn chỉnh xe đúc tại vị trí trên đốt K0 bao gồm cả phần ván khuôn
D. Phương án 4: cả thử tải trong Nhà máy (Phương án 1) và phương án 3
A. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước, tăng cường độ cao sớm
B. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước, kéo dài thời gian ninh kết, tăng cường độ cao
C. Phụ gia cuốn khí
D. Phụ gia trợ bơm
A. Giống như cấp bê tông của các đốt đúc hẫng khác
B. Cao hơn ít nhất 10% so với cấp bê tông của các đốt đúc hẫng khác
C. Tùy Tư vấn giám sát quyết định
D. Tùy Chủ đầu tư quyết định
A. tất cả các cọc
B. ít nhất 50% tổng số cọc
C. do Tư vấn giám sát quyết định
D. kết hợp B và C
A. Phương án 1: 5 cm
B. Phương án 2: 10 cm
C. Phương án 3: 15 cm
D. Phương án 4: tùy chọn một trong 3 cách nêu trên do Tư vấn giám sát quyết định
A. Đất á cát
B. Đất bùn, đất than bùn
C. Đất mùn lẫn hữu cơ có thành phần hữu cơ quá 10%, đất có lẫn cỏ và rễ cây, lẫn rác thải sinh hoạt
D. Đất có lẫn thành phần muối dễ hòa tan quá 5%
A. Khôi phục và cố định các cọc định vị tuyến đường thiết kế
B. Xử lý mặt nền tự nhiên trước khi đắp nền
C. Định vị các điểm đặc trưng của nền đường
D. Dọn dẹp mặt bằng thi công
A. Khẳng định các thông số chính của công nghệ đầm nén cần đạt được trong quá trình thi công đại trà
B. Khẳng định các chỉ tiêu và phương pháp kiểm soát chất lượng trong quá trình thi công
C. Khẳng định công nghệ và phương án tổ chức thi công
D. Tất cả các đáp án trên
A. Đắp thành từng lớp xiên lấn dần từ phía nền đắp về mố cầu
B. Đắp thành từng lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén từ 20 đến 30 cm
C. Đắp thành từng lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén không quá 20 cm
D. Đắp thành từng lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén từ 30 đến 40 cm
A. Kiểm tra các biên bản đã thực hiện trong quá trình thi công
B. Kiểm tra các yếu tố hình học của nền đường
C. Kiểm tra chất lượng công tác gia cố mái taluy nền đường
D. Tất cả các đáp án trên
A. Đổ ở một số khu vực nhất định được phép đổ
B. Đổ ở sông suối và các vị trí trũng gần tuyến đường đang thi công
C. Đổ ở sườn dốc phía dưới nền đường đào
D. Đổ ở khu vực đất canh tác gần tuyến đường đang thi công
A. Lu bánh cứng
B. Lu bánh lốp
C. Lu chấn động
D. Lu chân cừu
A. Các chỉ tiêu cơ lý của bấc thấm
B. Vị trí và phương thẳng đứng của bấc thấm
C. Chiều dài bấc thấm
D. Phần bấc thấm thừa ra trên mặt tầng đệm cát
A. Quan sát các vệt hằn của bánh lu trên bề mặt
B. Phương pháp dùng phễu rót cát
C. Phương pháp thử mức độ vỡ của đá rải ra mặt đường khi lu chạy qua
D. Đáp án a và c
A. Kích thước hình học (cao độ, độ dốc ngang, chiều rộng, chiều dày)
B. Độ bằng phẳng
C. Độ nhám
D. Độ chặt lu lèn
A. Phương pháp đồng vị phóng xạ
B. Phương pháp dùng phễu rót cát
C. Phương pháp dao đai đốt cồn
D. Phương pháp dùng phao Covalep
A. Phương pháp sử dụng tỷ trọng kế
B. Kiểm tra thông qua chứng chỉ vật liệu của nhà sản xuất
C. Phương pháp sàng
D. Kiểm tra bằng mắt tại hiện trường
A. Lấy mẫu thí nghiệm xác định chỉ tiêu LA
B. Dùng búa đập sau đó quan sát đánh giá bằng mắt
C. Quan sát bằng mắt sau khi lu lèn
D. Kiểm tra chỉ tiêu LA từ chứng chỉ vật liệu của nhà sản xuất
A. Dùng máy xúc lên xe ô tô vận chuyển
B. Dùng xẻng hất lên xe
C. Dùng sọt chuyển lên xe
D. Đổ vật liệu ở chiều cao không quá 1,0 m
A. Kích thước hình học
B. Độ bằng phẳng
C. Độ chặt đầm nén
D. Tất cả các đáp án trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247