A. Đắp đất theo từng lớp đất nghiêng ra ngoài
B. Thoát nước tốt bãi, hố lấy đất
C. Bố trí diện thi công hẹp, quá trình đào, vận chuyển, san đầm đất không quá 1 buổi làm việc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chuẩn bị nền móng: chặt cây, đào gốc, vớt rác rong rêu
B. Bóc lớp than bùn trong phạm vi đáy móng đến lớp đất nguyên thổ, vét sạch hết bùn
C. Theo dõi trạng thái của nền đắp khi máy thi công đi lại
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chiều cao đắp
B. Chiều cao đắp > 3m; độ dốc mái ≤ 1 : 3
C. Chiều cao đắp 1 : 3
D. Chiều cao đắp > 3m; độ dốc mái > 1 : 3
A. Xử lý kiểu dật cấp bậc thang
B. Bạt mái theo thiết kế và đào tường răng cắm vào sườn núi
C. Bạt mái song song với mặt đất tự nhiên
D. Bóc hết lớp hữu cơ trên mặt
A. Không cần xử lý
B. Cào xới, trộn với đất khô rồi đầm lại
C. Chờ phần bùng nhùng khô cứng rồi đắp tiếp
D. Đào hết phần bùng nhùng rồi đắp lại
A. 1 tổ mẫu/ (20-40) m3
B. 1 tổ mẫu/ (30-50) m3
C. 1 tổ mẫu/ (20-50) m3
D. 1 tổ mẫu/ (40-60) m3
A. Độ thiếu hụt so với yêu cầu thiết kế của dung trọng khô thực tế không vượt quá 0,03 T/m3
B. Số mẫu không đạt yêu cầu thiết kế không quá 5% của tổng số mẫu lấy thí nghiệm
C. Cả 2 điều kiện a và b
D. Cả 2 điều kiện a, b và các mẫu không đạt yêu cầu không tập trung vào 1 vùng
A. Tốc độ vận chuyển của băng chuyền không quá 1m/s
B. Tốc độ vận chuyển của băng chuyền không quá 1,5m/s
C. Tốc độ vận chuyển của băng chuyền không quá 1m/s; chênh lệch tốc độ vận chuyển của các băng chuyền trong hệ thống không quá 0,1 m/s
D. Tốc độ vận chuyển của băng chuyền không quá 1,5m/s; chênh lệch tốc độ vận chuyển của các băng chuyền trong hệ thống không quá 0,2 m/s
A. Thiết kế thông qua Phòng thí nghiệm
B. Tra theo định mức Dự toán
C. Tra bảng tính sẵn trong Tiêu chuẩn
D. Lấy theo công trình tương tự
A. Kích thước max của đá hộc không vượt quá 1/3 kích thước nhỏ nhất của khối đổ
B. Hình dạng đá không bị thoi dẹt; cường độ đá không thấp hơn cường độ của cốt liệu lớn của bê tông
C. Cả hai điều kiện trên
D. Không cho phép
A. Khi chuyển lên: 15°; khi chuyển xuống: 10°
B. Khi chuyển lên: 15°; khi chuyển xuống: 12°
C. Khi chuyển lên: 12°; khi chuyển xuống: 10°
D. Khi chuyển lên: 12°; khi chuyển xuống: 8°
A. Với các hố khoan đợt 2 và các đợt tiếp theo nếu việc phụt thử nghiệm theo cách này tại hiện trường cho kết quả tốt
B. Khi phụt từ dưới lên mà số đoạn có hiện tượng dung dịch xì qua thành nút lên phía trên chiếm không quá 10% số đoạn phụt
C. Cả 2 điều kiện trên
D. Không cho phép trong mọi điều kiện
A. Giảm áp lực phụt xuống cho đến khi không còn vữa chảy ra và phụt tiếp với áp lực mới này
B. Pha phụ gia đông cứng nhanh hoặc phụ gia tạo bọt vào vữa rồi phụt tiếp
C. Dừng phụt trong thời gian 1 giờ rồi phụt lại
D. Dừng phụt, coi như đã đạt yêu cầu
A. Lấy ở phần trên của lớp đất
B. Lấy ở phần dưới của lớp đất
C. Lấy ở khoảng giữa của lớp đất
D. Lấy ở cả trên và dưới của lớp đất
A. Không đặt ở khoảng lòng sông
B. Không đặt ở vị trí có chiều cao đập lớn nhất
C. Cả 2 ý (a và b)
D. Không hạn chế, bố trí tùy theo điều kiện thi công
A. Với đập ở tất cả các cấp
B. Đập từ cấp III trở lên
C. Đập từ cấp II trở lên
D. Đập từ cấp I trở lên
A. Không nhỏ hơn 2
B. Không nhỏ hơn 2,5
C. Không nhỏ hơn 3
D. Không nhỏ hơn 3,5
A. 1 mẫu ở giữa, 2 mẫu ở đáy (tiếp giáp với lớp dưới)
B. 2 mẫu ở giữa, 1 mẫu ở đáy
C. 1 mẫu ở đỉnh, 1 mẫu ở giữa, 1 mẫu ở đáy
D. 3 mẫu ở khoảng giữa
A. 1 tổ mẫu/ (200-300) m3
B. 1 tổ mẫu/ (300-400) m3
C. 1 tổ mẫu/ (200-400) m3
D. 1 tổ mẫu/ (400-500) m3
A. 1 tổ mẫu/ (25-30) m2
B. 1 tổ mẫu/ (30-40) m2
C. 1 tổ mẫu/ (40-50) m2
D. 1 tổ mẫu/ (25-50) m2
A. Cần xới lên rồi đầm lại cho đến khi đạt yêu cầu
B. Cần đầm lại cho đến khi đạt yêu cầu
C. Cần đào bỏ hết lớp không đạt rồi đắp lớp mới
D. Cần bóc bỏ phần trên mặt của lớp không đạt rồi đầm lại cho đến khi đạt
A. Không nhỏ hơn 2 lần chiều dài phần công tác của đầm
B. Không nhỏ hơn 1,5 lần chiều dài phần công tác của đầm
C. Không nhỏ hơn 1,25 lần chiều dài phần công tác của đầm
D. Không hạn chế, tùy điều kiện thực tế để chọn
A. Không quá 1,25 lần bán kính tác dụng của đầm
B. Không quá 1,5 lần bán kính tác dụng của đầm
C. Không quá 1,75 lần bán kính tác dụng của đầm
D. Không quá 2 lần bán kính tác dụng của đầm
A. Lớn hơn 30 cm
B. Lớn hơn 35 cm
C. Lớn hơn 40 cm
D. Lớn hơn 50 cm
A. 0,5 giờ đến 1 giờ
B. 1 giờ đến 1,5 giờ
C. 1,5 giờ đến 2 giờ
D. Không cho phép đầm lại
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247