A. Thực vật
B. Kim loại
C. Chất tổng hợp
D. Khoáng vật
A. Sự hấp thu
B. Sự thải trừ
C. Sự phân phối
D. Sự bổ sung
A. Phòng bệnh
B. Chữa bệnh
C. Hỗ trợ chức năng các bộ phận trong cơ thể
D. Điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể
A. Độ hòa tan của nước
B. pH tại nơi thuốc vào cơ thể
C. Bề mặt nơi hấp thu
D. Nồng độ thấp hấp thu nhanh hơn
A. Ít bị oxy hóa
B. Bão hòa
C. Đặc hiệu
D. Không tan được trong lipid
A. Táo bón, thức ăn ngọt nhân tạo
B. Người gầy, thức ăn mềm
C. Tiêu chảy, trẻ em
D. Suy gan, người già
A. Đường uống vào ruột non
B. Thuốc ngậm dưới lưỡi
C. Thuốc tiêm bắp
D. Thuốc bay hơi qua phổi
A. Dễ hấp thu
B. Chậm thải trừ
C. Giải phóng nhanh thuốc ra dạng tự do
D. Nồng độ thuốc tự do trong huyết tương và ngoài dịch kẽ luôn ở trạng thái cân bằng
A. Sàn não thất bên
B. Sàn não thất ba
C. Sàn não thất bốn
D. Vùng hạ đồi
A. Tuổi
B. Di truyền
C. Yếu tố bệnh lý
D. Cân nặng
A. 40 phút
B. 35 phút
C. 50 phút
D. 45 phút
A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hóa trị
C. Liên kết Van-der-Waals
D. Liên kết hidro
A. Phổi
B. Sữa
C. Mồ hôi
D. Sữa
A. Ia,IIb,IIId,IVc
B. Ib,IIc,IIIa,IVd
C. Ic,IIb,IIIa,IVd
D. Ia,IIc,IIId.IVb
A. Tác dụng ngay tại nơi thuốc tiếp xúc
B. Tác dụng khắp cơ thể
C. Tác dụng xảy ra sau khi thuốc được hấp thu vào máu
D. Tác dụng hiệp đồng tăng mức
A. Tương tác cạnh tranh
B. Thay đổi sự hếp thụ của thuốc
C. Tương tác chức phận
D. Thay đổi sự phân bố thuốc
A. Làm tăng tác dụng của thuốc chính
B. Làm tăng sự quen thuốc
C. Làm giảm tác dụng độc hại của thuốc điều trị
D. Làm giảm sự kháng thuốc
A. Thuốc nên uống vào lúc đói dễ làm loét dạ dày
B. Thuốc nên uống vào lúc đói được giữ lại ở dạ dày 30-60 phút,pH>>1
C. Thuốc nên uống vào lúc no được giữ lại 1-4h,pH>>3,5
D. Thuốc nên uống vào lúc no là thuốc làm giảm kích thích bài tiết dịch vị
A. 1 x t1/2
B. 3 x t1/2
C. 5 x t1/2
D. 7 x t1/2
A. Thuốc là các chất hoặc hỗn hợp các chất dành cho người
B. Nhằm mục đích phòng bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh
C. Điều chỉnh chức năng sinh lý cho cơ thể
D. Gồm thuốc thành phẩm, nguyên liệu làm thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế, thực phẩm chức năng
A. Phản ứng có hại của thuốc
B. Tai biến thuốc do rối loạn di truyền
C. Tai biến thuốc do cơ địa bệnh nhân
D. Phản ứng dị ứng
A. Giảm cơ chế hấp thu
B. Giảm số lượng receptor
C. Thay đổi đích tác động
D. Tăng đào thải
A. Receptor gắn G-protein
B. Receptor gắn kênh ion
C. Receptor nội bào
D. Receptor gắn với enzyme
A. Có thể có tác động toàn thân
B. Dùng liều nhỏ hơn do hấp thụ cao hơn đường uống
C. Dùng cho thuốc có mùi vị khó chịu
D. Tránh được một phần tác động của gan
A. Thời gian khởi đầu tác động
B. Nồng độ tối đa trong máu
C. Sinh khả dụng
D. Độ thanh thải của thuốc
A. Nghiên cứu tác động của dược phẩm lên cơ thể
B. Nghiên cứu tác động của cơ thể đối với dược phẩm
C. Giải thích cơ chế của tác dụng sinh hóa và sinh lý của thuốc
D. Cả A và C
A. Hiệu ứng vượt qua lần đầu
B. Các chất truyền tin thứ hai nội bào
C. Tỷ lệ gắn kết giữa thuốc và protein huyết tương
D. Sinh khả dụng F
A. Tương tác dược lực học
B. Tương tác dược động học
C. Tương tác không đặc hiệu
D. Tương tác chức phận
A. 6,702
B. 7,702
C. 8,702
D. 9,702
A. Dược động học gồm 4 quá trình: vận chuyển thuốc qua màng sinh học, phân phối, chuyển hóa, thải trừ
B. Vận chuyển tích cực có tính bão hòa, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh và có thể bị ức chế
C. Vận chuyển tích cực thực thụ có sự chênh lệch bậc thang nồng độ nên không cần năng lượng
D. Ruột non hấp thụ chậm hơn ruột già vì có bề mặt hấp thụ rộng, lưu lượng máu cao
A. 0,1L
B. 0,15L
C. 0,2L
D. 0,25L
A. Tăng tác dụng của thuốc chính
B. Đảo ngược tác dụng
C. Giảm tác dụng không mong muốn của thuốc điều trị
D. Giải độc
A. Phản ứng liên hợp với acid glucuronic
B. Phản ứng liên hợp với acid sulfuric
C. Phản ứng oxy hóa
D. Phản ứng acetyl hóa, methyl hóa
A. Thân nơron
B. Đuôi gai
C. Sợi trục
D. Xy náp
A. Tương tác trên cùng recetor: có cùng đích tác dụng do đó làm tăng hiệu quả điều trị
B. Tương tác trên các receptor khác nhau: thường làm giảm hoặc mất tác dụng của chất đồng vận
C. c=a+b, hiệp đồng cộng
D. c>a+b, tác dụng đối kháng
A. Màng trước xy náp chuyển sang điện thế động và Ca2+ từ ngoài sẽ đi vào bên trong cúc tận cùng
B. Màng trước xy náp chuyển sang điện thế tĩnh và Ca2+ từ ngoài sẽ đi vào bên trong cúc tận cùng
C. Màng trước xy náp chuyển sang điện thế động, K+ từ ngoài sẽ đi vào bên trong cúc tận cùng
D. Màng trước xy náp chuyển sang điện thế tĩnh và K+ từ ngoài sẽ đi vào bên trong cúc tận cùng
A. Xy náp thần kinh_thần kinh, xy náp điện dẫn truyền bằng cơ chế điện hoc
B. Xy náp thần kinh_thần kinh, xy nap thần kinh _cơ quan
C. Xy náp thần kinh _cơ quan, xy nap điện dẫn truyền bằng cơ chế điện học
D. Xy náp điện dẫn truyền bằng cơ chế điện học, xy náp hóa dẫn truyền bằng cơ chế hóa học
A. Kích thích, giảm đau, phẫu thuật, liệt hành tủy
B. Giảm đau, kích thích, liệt hành tủy, phẫu thuật, hồi phục
C. Giảm đau, kích thích, phẫu thuật, liệt hành tủy, hồi phục
D. Giảm đau, kích thích, phẫu thuật, liệt hành tủy
A. Thiopental, ketamin, halothan
B. Halothan, isofluran, propofol
C. Thiopental, propofol, ketamin
D. Halothan, thiopental, propofol
A. Thiopental
B. Ketamin
C. Halothan
D. Isofluran
A. Propofol
B. Ketamin
C. Thiopental
D. Morphin
A. Thường được dùng cho người bệnh thiếu máu cơ tim cục bộ, phẫu thuật thần kinh nhưng phải tăng thông khí
B. Khởi mê các cuộc mê dài, gây mê mổ ngắn, chống co giật, chống phù não nhưng phải có thở máy
C. Cắt lọc tổ chức ngoại tử, thay băng trong bỏng, chụp điện quang, soi đại tràng, mổ lấy thai
D. Nạo thai, cắt amidan, an thần trong hồi sức.
A. Gây tê bề mặt
B. Gây tê thấm nhiễm
C. Gây tê dẫn truyền
D. Gây tê tủy sống
A. Cocain
B. Procain
C. Halothan
D. A,B đúng
A. Qúa mẫn đối vói các thuốc gây tê tại chỗ thuộc nhóm amid
B. Bloc nhĩ thát độ II, III
C. Người thiếu hụt cholinesterase
D. B,C đúng
A. Hoạt động kéo dài hơn levodopa; kích thích đồng nhất các thụ thể dopamin
B. Có hiệu quả khi điều trị đơn trị liệu và khi phối hợp với điều trị carbidopa/levodopa
C. Các đồng vận đặc biệt có hiệu quả trong điều trị vận động chậm, mất các vận động tinh tế, khéo léo
D. Khi dùng đơn trị liệu thì tác dụng mạnh hơn dạng thuốc phối hợp với levodopa
A. Chlorpromazin
B. Valium
C. Haldol
D. Zyprexa
A. Đầu nơron, thân noron, một đuôi gai, nhiều sợi trục
B. Đầu noron, thân noron, một đuôi gai, khớp thần kinh
C. Thân noron, nhiều đuôi gai, một sợi trục, xy náp
D. Thân noron, một đuôi gai, nhiều sợi trục, khớp thần kinh
A. 100 tỉ noron
B. 500 tỉ noron
C. 1000 tỉ noron
D. 2000 tỉ noron
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247