A. Sự gia tăng thu nhập của nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định (thường là một năm).
B. Quá trình biến đổi cả về lượng và về chất; nó kết hợp một cách chặt chẽ quá trình hoàn thiện của hai vấn đề kinh tế và xã hội ở mỗi quốc gia.
C. Quá trình phát triển có sự kết hợp chặt chẽ, hợp lý, hài hòa giữa 3 mặt của sự phát triển, gồm: tăng trưởng kinh tế, cải thiện vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường.
D. Quá trình biến đổi cả về lượng và về chất của nền kinh tế.
A. GDP
B. GO
C. GNI
D. NDI
A. Sự gia tăng thu nhập của nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định (thường là một năm).
B. Quá trình biến đổi cả về lượng và về chất; nó kết hợp một cách chặt chẽ quá trình hoàn thiện của hai vấn đề kinh tế và xã hội ở mỗi quốc gia.
C. Quá trình phát triển có sự kết hợp chặt chẽ, hợp lý, hài hòa giữa 3 mặt của sự phát triển, gồm: tăng trưởng kinh tế, cải thiện vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường.
D. Quá trình biến đổi cả về lượng và về chất của nền kinh tế.
A. Sự gia tăng thu nhập của nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định (thường là một năm).
B. Quá trình biến đổi cả về lượng và về chất; nó kết hợp một cách chặt chẽ quá trình hoàn thiện của hai vấn đề kinh tế và xã hội ở mỗi quốc gia.
C. Quá trình phát triển có sự kết hợp chặt chẽ, hợp lý, hài hòa giữa 3 mặt của sự phát triển, gồm: tăng trưởng kinh tế, cải thiện vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường.
D. Quá trình biến đổi cả về lượng và về chất của nền kinh tế.
A. Cơ cấu vùng kinh tế.
B. Cơ cấu thành phần kinh tế.
C. Cơ cấu khu vực thể chế.
D. Cơ cấu tái sản xuất
A. Sự tăng đầu tư, khai thác tài nguyên, sức lao động giá rẻ và một số yếu tố lợi thế khác.
B. Trình độ công nghệ, từ đó nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả.
C. Trình độ quản lý, từ đó nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả.
D. Trình độ công nghệ và quản lý, từ đó nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả.
A. Tăng cường các nhân tố tăng trưởng theo chiều sâu, giảm sự phụ thuộc của nền kinh tế vào các nhân tố tăng trưởng theo chiều rộng.
B. Tăng cường các nhân tố tăng trưởng theo chiều rộng, giảm sự phụ thuộc của nền kinh tế vào các nhân tố chiều sâu.
C. Tăng cường các nhân tố phát triển theo chiều sâu, giảm sự phụ thuộc của nền kinh tế vào các nhân tố phát triển theo chiều rộng.
D. Tăng cường các nhân tố phát triển theo chiều rộng, giảm sự phụ thuộc của nền kinh tế vào các nhân tố chiều sâu.
A. Phát triển kinh tế bền vững.
B. Tăng trưởng kinh tế.
C. Tăng trưởng và phát triển kinh tế bền vững.
D. Phát triển kinh tế.
A. Tăng trưởng kinh tế theo chiều sâu.
B. Tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng.
C. Phát triển kinh tế theo chiều sâu.
D. Phát triển kinh tế theo chiều rộng.
A. ICOR.
B. GDP.
C. GO.
D. GNI.
A. Giá so sánh, giá hiện hành.
B. Giá hiện hành, giá sức mua tương đương.
C. Giá so sánh, giá sức mua tương đương.
D. Giá so sánh, giá hiện hành, giá sức mua tương đương.
A. Tăng trưởng kinh tế theo chiều sâu.
B. Tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng.
C. Phát triển kinh tế theo chiều sâu.
D. Phát triển kinh tế theo chiều rộng.
A. Tiếp thu công nghệ và bí quyết quản lý.
B. Gắn với các điều khoản mậu dịch đặc biệt nhập khẩu tối đa các sản phẩm của bên viện trợ.
C. Buộc dỡ bỏ dần hàng rào thuế quan bảo hộ đối với một số ngành còn non trẻ.
D. Tiếp thu công nghệ và bí quyết quản lý, buộc dỡ bỏ hàng rào thuế quan bảo hộ đối với một số ngành còn non trẻ.
A. Công xưởng, nhà máy.
B. Tồn kho các loại hàng hóa.
C. Các khoản đầu tư ngắn hạn.
D. Các khoản phải thu, tạm ứng.
A. Công xưởng, nhà máy.
B. Máy móc thiết bị.
C. Phương tiện vận tải.
D. Các khoản đầu tư ngắn hạn.
A. NGO.
B. FDI.
C. ODA.
D. FDI, ODA.
A. Thuế lợi tức.
B. Thuế thu nhập công ty.
C. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao.
D. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
A. Mua cổ phần.
B. Mua trái phiếu.
C. Mua cổ phần chuyển đổi.
D. Xây dựng nhà máy sản xuất, kinh doanh.
A. Doanh nghiệp liên doanh.
B. Viện trợ có hoàn lại.
C. Viện trợ cấp không và viện trợ cấp theo hình thức vay tín dụng.
D. Viện trợ không hoàn lại.
A. Thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế giá trị gia tăng.
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
D. Thuế nhập khẩu.
A. ODA.
B. NGO.
C. FDI.
D. ODA, FDI.
A. Bộ phận tài sản (hoặc của cải) được sử dụng trong quá trình sản xuất và kinh doanh.
B. Giá trị của những tài sản được sử dụng làm phương tiện trực tiếp phục vụ cho quá trình sản xuất và dịch vụ.
C. Toàn bộ các khoản chi phí nhằm duy trì hoặc gia tăng mức vốn sản xuất.
D. Việc sử dụng vốn đầu tư để phục hồi năng lực sản xuất cũ và tạo ra thêm năng lực sản xuất mới.
A. Vốn.
B. Lao động.
C. Đất đai.
D. Khoa học – công nghệ.
A. ODA.
B. NGO.
C. FDI.
D. NGO, ODA.
A. Công ty chứng khoán, công ty bảo hiểm.
B. Công ty bảo hiểm, quỹ trợ cấp.
C. Quỹ trợ cấp, công ty chứng khoán.
D. Công ty chứng khoán, công ty bảo hiểm, quỹ trợ cấp.
A. Lãi suất tiền vay.
B. Thuế của doanh nghiệp.
C. Môi trường đầu tư.
D. Lãi suất tiền vay, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp, môi trường đầu tư.
A. Tăng lãi suất cơ bản, lãi suất tái chiết khấu và tái cấp vốn, giới hạn một số loại cho vay cho bất động sản, cho vay tiêu dùng.
B. Tăng thuế thu nhập.
C. Khuyến khích tiết kiệm.
D. Kích thích cạnh tranh sản xuất.
A. Luôn tồn tại tình trạng thất nghiệp hữu hình.
B. Không có biểu hiện thất nghiệp.
C. Có giá cả lao động cao nhất trong các thị trường.
D. Có giá cả lao động cao nhất trong các thị trường và luôn tồn tại tình trạng thất nghiệp hữu hình.
A. Trình độ học vấn, kỹ năng lao động.
B. Sức khỏe của người lao động.
C. Tỷ lệ tham gia vào lực lượng lao động.
D. Trình độ học vấn, kỹ năng lao động, sức khỏe của người lao động.
A. Doanh nghiệp vừa và nhỏ.
B. Doanh nghiệp lớn trong những ngành then chốt.
C. Các hoạt động kinh tế của cá nhân và hộ gia đình ở thành thị.
D. Doanh nghiệp vừa và nhỏ, các hoạt động kinh tế của cá nhân và hộ gia đình ở thành thị.
A. Phần lớn lao động chưa qua đào tạo.
B. Thể lực, sức khỏe yếu.
C. Lao động nông nghiệp chiếm tỷ trọng lớn.
D. Lao động nông nghiệp chiếm tỷ trọng lớn; phần lớn lao động chưa qua đào tạo; có thể lực, sức khỏe kém.
A. Doanh nghiệp vừa và nhỏ.
B. Doanh nghiệp lớn trong những ngành then chốt.
C. Các hoạt động kinh tế của cá nhân và hộ gia đình ở thành thị.
D. Doanh nghiệp vừa và nhỏ, các hoạt động kinh tế của cá nhân và hộ gia đình ở thành thị.
A. Thất nghiệp hữu hình.
B. Thất nghiệp dài hạn.
C. Thất nghiệp trá hình.
D. Thất nghiệp chu kỳ.
A. Học vấn và tay nghề cao.
B. Mang tính thời vụ.
C. Phần lớn lao động được sử dụng trong phạm vi gia đình.
D. Học vấn mang tính tay nghề cao và mang tính thời vụ.
A. Dân số.
B. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động.
C. Trình độ học vấn.
D. Dân số, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động.
A. Khai thác, sử dụng.
B. Nghiên cứu.
C. Khảo sát, thăm dò.
D. Phân tích.
A. Tập trung đầu tư cho vùng kinh tế trọng điểm
B. Đầu tư cho vùng xa, vùng sâu
C. Tập trung đầu tư cơ sở hạ tầng, đầu tư cho vùng kinh tế trọng điểm
D. Tập trung đầu tư cho vùng kinh tế trọng điểm, đầu tư cho vùng sâu vùng xa.
A. Tỷ trọng của khu vực I phải giảm xuống, tỷ trọng khu vực II và III phải tăng lên.
B. Tỷ trọng khu vực II giảm xuống, tỷ trọng khu vực I và III phải tăng lên
C. Tỷ trọng khu vực III giảm xuống, tỷ trọng khu vực I và II phải tăng lên
D. Tỷ trọng khu vực I và II giảm xuống, tỷ trọng khu vực III phải tăng lên.
A. Cơ cấu ngành kinh tế
B. Cơ cấu thành phần kinh tế
C. Cơ cấu vùng kinh tế
D. Cơ cấu lĩnh vực kinh tế
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp
B. Nông nghiệp, lâm nghiệp, khai khoáng
C. Nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, khai khoáng
D. Nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, dịch vụ
A. Cơ cấu vùng kinh tế
B. Cơ cấu thành phần kinh tế
C. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế
D. Cơ cấu lĩnh vực kinh tế
A. Tính khách quan
B. Tính chủ quan, tính lịch sử
C. Tính lịch sử
D. Tính khách quan, tính lịch sử
A. Cơ cấu ngành kinh tế
B. Cơ cấu vùng kinh tế
C. Cơ cấu lĩnh vực kinh tế
D. Cơ cấu thành phần kinh tế
A. Điều kiện tự nhiên
B. Ngân sách chi tiêu của Nhà nước
C. Nguồn thu thuế của Nhà nước
D. Chính sách đối ngoại của Nhà nước
A. Giảm khả năng sản xuất trong nước
B. Tăng nợ nước ngoài
C. Làm giảm khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp trong nước
D. Làm giảm khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp trong nước, làm tăng nợ nước ngoài.
A. Giảm tỷ trọng hoạt động của kinh tế Nhà nước.
B. Tăng tỷ trọng kinh tế tư nhân
C. Giảm tỷ trọng nhưng nâng cao hoạt động hiểu quả của kinh tế tư nhân, tăng tỷ trọng hoạt động của kinh tế Nhà nước
D. Giảm tỷ trọng hoạt động của kinh tế Nhà nước nhưng đảm bảo hoạt động có hiệu quả, tăng tỷ trọng hoạt động của kinh tế tư nhân
A. Bảo hộ thuế quan danh nghĩa
B. Bảo hộ thuế quan thực tế
C. Thuế đánh vào hàng nhập khẩu
D. Bảo hộ hạn ngạch
A. Đánh thuế cao vào ô tô nhập khẩu và đánh thuế thấp vào nguyên liệu sản xuất ô tô nhập khẩu.
B. Đánh thuế cao vào ô tô nhập khẩu và đánh thuế cao vào nguyên liệu sản xuất ô tô nhập khẩu.
C. Đánh thuế thấp vào ô tô nhập khẩu và đánh thuế cao vào nguyên liệu sản xuất ô tô nhập khẩu.
D. Đánh thuế thấp vào ô tô nhập khẩu và đánh thuế thấp vào nguyên liệu.
A. Năm 2011
B. Năm 2012
C. Năm 2010
D. Năm 2013
A. Tận dụng lợi thế so sánh sản xuất những mặt hàng xuất khẩu
B. Khuyến khích sản xuất các sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu trong nước
C. Sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên để tích lũy ban đầu.
D. Tận dụng lợi thế so sánh sản xuất những mặt hàng xuất khẩu, khuyến khích sản xuất các sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu trong nước, sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên để tích lũy ban đầu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247