A. A. 3, 5, 2, 1, 4
B. 3, 2, 5, 1, 4
C. 5, 3, 2, 1, 4
D. 5, 2, 3, 1, 4
A. Gây tê xúc giác
B. Gây tê dẫn truyền
C. Gây tê tủy sống
D. Gây tê bề mặt
A. A. 1 - i, 2- ii, 3 - iii
B. 1 - ii, 2 - iii, 3 - i
C. 1- ii, 2 - i, 3 - iii
D. D. 1 - iii, 2 - ii, 3 - i
A. Run khi nghỉ
B. Khó giữ thăng bằng dễ té ngã
C. Cử động chậm, khó xoay người
D. Chuột rút lòng bàn chân
A. Clozapin
B. Chlorpromazin
C. Fluphenazin
D. Perphenazin
A. Amitriptylin hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn sau khi tiêm bắp 5-10 phút
B. Amitriptylin không gây nghiện
C. Hấp thu sau khi uống 30-60 phút
D. Hấp thu sau khi uống 30-60 phút
A. Bupivacain
B. Levodopa
C. Zyprexa
D. Propofol
A. -71mV và -35mV
B. +71mV và +35mV
C. -71mV và +35mV
D. -70mV và +35mV
A. Dễ bay hơi, gây cháy nổ
B. Có thể gây loạn nhịp tim
C. Không độc với tế bào gan
D. Là thuốc mê có hiệu lực kém hơn diethyl ether
A. Procain
B. Cocain
C. Lidocaine
D. Mepivacain
A. Dài ngắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp xúc
B. Ảnh hưởng thuốc co mạch khi phối hợp
C. Cầu nối mang nhóm chức khác nhau, tác dụng khác nhau
D. Tất cả câu trên
A. Bupivacain(chậm nhất)
B. Bupivacain(chậm nhất)
C. Lidocaine(chậm nhất)
D. Lidocaine(chậm nhất)
A. Tetracain
B. Cocain
C. Bupivacaine
D. Benzocaine
A. Khởi phát nhanh và êm dịu
B. Đào thải qua đường tiểu
C. Sự cảm ứng
D. Tất cả đáp án trên
A. Thuốc hủy phó giao cảm trung ương
B. Ức chế chọn lọc MAO
C. Đồng vận dopamine
D. Đồng vận dopamine
A. Bromocriptin
B. Comtan
C. Amantadine
D. Trihexyphenidyl
A. Đồng vận dopamine
B. Ngăn chặn một enzyme phân hủy dopamine kéo dài thời gian tác dụng của liệu pháp levodopa
C. Dẫn xuất ergot, chất chủ vận tại thụ thể D2
D. Chỉ định tất cả các thể hội chứng Parkinson
A. Khởi đầu tác dụng chậm
B. Tan trong lipid và ổn định trong dung dịch
C. Bị phân hủy bởi nhiệt trong lúc tiệt trùng
D. Có hiệu lực khi tiêm chích hoặc khi đặt trên niêm mạc
A. Pramipexol
B. Cocain
C. Diazepam
D. Diazepam
A. Fluphenazin
B. Amitriptyline
C. Haloperidol
D. Paracetamol
A. Bromocriptin
B. Entacapone
C. Diazepam
D. Chlorpromazi
A. Ống lượn gần
B. Ống góp
C. Quai Henlé
D. Ống lượn xa
A. Acetazolamid
B. Furosemid
C. Spironolacton
D. Mannitol
A. Ure
B. Isosorbid
C. Mannitol
D. Acetazolamid
A. Tăng nhãn áp
B. Bệnh Addison
C. Vô niệu, suy tim tiến triển, phù phổi
D. Bệnh gan, chảy máu não, giảm kali huyết
A. Mannitol
B. Acetazolamid
C. Furosemide
D. B,C đúng
A. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu
B. Thuốc lợi tiểu quai
C. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+
D. Thuốc lợi tiểu Thiazid
A. Phù do suy tim, bệnh gan và thận kinh niên
B. Tăng huyết áp
C. Tăng Ca2+ niệu tự phát
D. Tất cả đều đúng
A. Triamteren
B. Amilorid
C. Spironolacton
D. Methazolamid
A. Amilorid thường phối hợp với các thuốc lợi tiểu mất K+ để điều hòa nồng độ K+ huyết
B. Thuốc lợi tiểu Thiazid làm giảm acid uric huyết
C. ADH làm thuận lợi tái hấp thu nước ở ống góp
D. Mannitol không hấp thu bằng đường uống nên phải tiêm chích
A. Acid ethacrynic
B. Demeclocyclin
C. Furosemide
D. Bumetanid
A. Demeclocyclin, lithium
B. Spironolacton, triamteren, amilorid
C. Acetazolamid, diclorphenamid, methazolamid
D. Chlothalidon, indapamid, polythiazid, metolazon
A. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+
B. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu
C. Thuốc lợi tiểu quai
D. Thuốc lợi tiểu Thiazid
A. LT ức chế CA, LT quai
B. LT quai, thuốc LT Thiazid
C. LT Thiazid, LT tiết kiệm K+
D. LT ức chế CA, LT tiết kiệm K+
A. Không dùng chung triamterene với spironolactone
B. Spironolactone thường sử dụng chung với ACEI để làm tăng K+ huyết
C. Thuốc lợi tiểu kháng Aldosteron có tác dụng lợi tiểu mạnh
D. Triamterene làm nước tiểu hơi acid
A. LT thẩm thấu
B. LT tiết kiệm K+
C. LT ức chế CA
D. LT Thiazid
A. Tác dụng ở phần cuối ống lượn xa
B. Tác dụng ở phần đầu ống lượn gần
C. Tăng bài xuất H+ gây acid hóa nước tiểu
D. Ức chế cơ chế đồng vận chuyển của 1Na+, 1K+, 2Cl
A. Phù, tăng huyết áp
B. Tăng Canxi huyết
C. Hôn mê gan
D. Giảm thính lực có hồi phục
A. Là thuốc lợi niệu mạnh
B. Tăng cường tái hấp thu Na+ và Cl- ở ống lượn xa
C. Giảm bài tiết K+, Na+, HCO3- vào nước tiểu
D. Chống chỉ định cho bệnh gout và tiểu đường
A. Mannitol
B. Acetazolamid
C. Furosemide
D. Triamteren
A. Mannitol
B. Acetazolamid
C. Furosemide
D. Triamteren
A. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu
B. Thuốc lợi tiểu ức chế Cacbonic Andhyrase (CA)
C. Thuốc lợi tiểu Thiazid
D. Thuốc lợi tiểu quai
A. Có khả năng làm giảm nhãn áp
B. Không có khả năng trị tăng huyết áp
C. Không có khả năng trị phù
D. B và C đúng
A. Yếu nhất trong các nhóm lợi tiểu
B. Mạnh nhất trong các nhóm lợi tiểu
C. Trung bình
A. Thuốc lợi tiểu quai tăng đào thải Ca2+ và giảm đào thải Mg2+
B. Thuốc lợi tiểu Thiazid tăng đào thải Ca2+ và giảm đào thải Mg2+
C. Thuốc lợi tiểu quai tăng đào thải Ca2+ và Mg2+
D. Thuốc lợi tiểu Thiazid tăng đào thải Ca2+ và Mg2+
A. Furosemide
B. Indapamid
C. Spironolacton
D. Diclorphenamid
A. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu được dùng để phòng ngừa và điều trị bước đầu suy thận cấp
B. Thuốc lợi tiểu Thiazid không dùng cho bệnh nhân bị Gout
C. Thuốc lợi tiểu quai tiết kiệm K+ gần bằng thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+
D. Thuốc lợi tiểu CA chủ yếu trị say sau leo núi và ít được dùng nhất trong các nhóm lợi tiểu hiện có
A. Thuốc lợi tiểu Thiazid trị đái tháo nhạt do thận
B. Thuốc lợi tiểu Thiazid thường được dùng chung với thuốc tăng kali
C. Thuốc lợi tiểu quai thường được dùng chung với thuốc tăng kali
D. Không có câu nào đúng
A. Thuộc nhóm thuốc lợi tiểu mạnh nhất
B. Thường được dùng chung với thuốc tăng K+ huyết
C. Dùng cho bệnh nhân suy tim ứ huyết
D. A và B đúng
A. Thuốc lợi tiểu quai
B. Thuốc mê
C. Thuốc điều trị Parkinson
D. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247