A. Trimethoprim + sulfamethoxazol, tỉ lệ 1:5
B. Trimethoprim + sulfamethoxazol, tỉ lệ 5:1
C. Pyrimethamine + sulfonamide, tỉ lệ 1:5
D. Pyrimethamine + sulfonamide, tỉ lệ 5:1
A. Pefloxacin, norfloxacin, levofloxacin,ciproxacin
B. Pefloxacin, acid nalidixic, trovafloxacincin,flumequin
C. Acid pipemidic, ofloxacin, ciprofloxacin, acid owolinic
D. Norfloxacin, ofloxacin,ciprofloxacin,pefloxacin
A. Cơ chế tác dụng diệt khuẩn do phong tỏa men DNA gyrase của vi khuẩn
B. Gây bệnh khơp cho tất cả các động vật chưa trưởng thành do làm tổn thương phát triển sụn
C. Không dùng cho trẻ em
D. Có hiện tượng dung nhận, kháng thuốc chéo giữa các nhóm
A. Metronidazol
B. Vacomycin
C. Quinolon
D. Sulfonamide
A. Tác dụng kìm khuẩn trên động vật nguyên sinh, vi khuẩn kị khí
B. Tác dụng mạnh trên vi khuẩn ái khí
C. Gây phản ứng giống lúc uống rượu
D. Gây độc cho gan và mắt
A. Bệnh do Trichomonas, Giardia lamblia
B. Lỵ amip cấp do E. histolytica, áp xe gan do amip
C. Viêm ruột màng giả do Clostridium difficile
D. Tất cả đều đúng
A. Phản ứng disulfiram
B. Độc tính trên gan và mắt
C. Làm nghiệm pháp Nelson bị dương tính giả
D. Liều cao gây rôi loạn tạng máu và bệnh thần kinh thể hoạt động
A. Polymyxine
B. Cephalosporine thế hệ 2
C. Quinolon
D. Sulfonamide
A. Kháng sinh tác dụng ức chế tổng hợp nhân tế bào
B. Kháng sinh tác dụng lên màng nguyên sinh chất
C. Kháng sinh tác dụng lên tế bào
D. Kháng sinh tác dụng gây rối loạn và ức chế sự sinh tổng hợp protein
A. Streptomycin
B. Isoniazid
C. Rifampicin
D. Ethambutol
A. Ethambutol
B. Rifampine
C. Pyrazynamid
D. Dapsone
A. Nước tiểu trong 48h
B. Nước tiểu trong 24h
C. Mật trong 24h
D. Mật trong 48h
A. Liều duy nhất 400mg
B. Liều duy nhất 100mg
C. Liều duy nhất 500mg
D. Liều duy nhất 1000mg
A. Streptomycin, rifampine
B. Rifampine, vancomycin
C. Sulfamide, trimethoprim
D. Dapsone, rifampine
A. Mebendazol, metronidazol
B. Mebendazol, albendazol
C. Niclodamid, Praziquantel
D. Niclodamid, albendazol
A. Giun móc
B. Giun tóc
C. Giun đũa
D. Giun chỉ
A. Zentel
B. Capreomycine
C. Fugacar
D. Vermox
A. Suy thận
B. Trẻ em dưới 2 tuổi
C. Phụ nữ có thai
D. B,C đúng
A. Beta-lactamin
B. Aminoglycoside
C. Rifampicine
D. Quinolon
A. Vi khuẩn Gram dương
B. Vi khuẩn Gram âm
C. Vi khuẩn hiếu khí
D. Vi khuẩn khị khí
A. Ức chế tổng hợp vách
B. Ức chế tổng hợp protein
C. Ức chế chức năng màng
D. Ức chế tổng hợp vỏ tế bào vk, ở giai đoạn sớm
A. Betalactamines
B. Aminoglycosides
C. Vancomycin
D. Tất cả đều đúng
A. Tiêm bắp
B. Tiêm dưới da
C. Tiêm tĩnh mạch
D. Uống
A. Vancomycin, metronidazol
B. Vancomycin, mebendazol
C. Peniclines, cephalosporines
D. Sulfamid, trimethoprim
A. Gan
B. Thận
C. Mật
D. Lách
A. Độc cho tai và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 80 µg/ml
B. Độc cho tai và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 100 µg/ml
C. Độc cho mắt và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 80 µg/ml
D. Độc cho mắt và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 100 µg/ml
A. Streptomycin
B. Isoniazide
C. Rifampicin
D. Tất cả đều đúng
A. Isoniazid
B. Rifampicine
C. Pyrazinamid
D. Ethambutol
A. Trimethoprim
B. Thuốc lợi tiểu thiazid
C. Thuốc lợi tiểu quai
D. Rifampicin
A. Ức chế hủy glycogen
B. Ức chế chuyển acid béo thành keto acid
C. Ức chế chuyển glucose thành acid amin
D. Ức chế chuyển acid amin thành keto acid
A. Sulfunylure tác dụng trên sự hấp thu đường glucose
B. Biguanid làm thay đổi sự hoạt động của insulin
C. Nhóm thuốc kích thích sự bài tiết insulin
D. A,B đúng
A. Vì có hoạt tính mạnh và đặc hiệu nên các hormon chỉ được chỉ định sau khi đã chẩn đoán chính xác
B. Liều dùng và thời gian sử dụng cần theo đúng chỉ định để tránh gây tác dụng phụ nguy hại đến sức khỏe người bệnh
C. Một số thuốc sử dụng không liên quan đế thiểu năng tuyến: glucocorticoid, oxytoxin
D. Điều trị ưu năng tuyến: dùng những hormon tương ứng trong thời gian dài
A. Thioamid
B. Sulfonylure
C. Biagunid
D. Thiazid
A. Không ảnh hưởng đến hoạt động của gene
B. Tác dụng thông qua các receptor thuộc G-protein
C. Hoạt động thông qua các proteinkinase
D. Điều hòa ngược là cơ chế chủ yếu, nhanh và nhạy
A. Biguanid
B. Metformin hoặc Thaizolidinedion
C. Sulfonylure
D. Chất ức chế alpha-glucosidase
A. 3-2-1-4
B. 4-3-1-2
C. 3-4-1-2
D. 3-1-2-4
A. Đái tháo đường typ I do tổn thương tại receptor, insulin vẫn bình thường
B. Đái tháo đường typ II do tổn thương tế bào beta của tụy, không đủ insulin
C. Đái tháo đường typ I thường gặp ở người trẻ, thể gầy
D. Đái tháo đường do có thai: Giảm khả năng phân giải glucose
A. Hội chứng Cushing
B. Nhiễm trùng toàn thân
C. Tăng huyết áp
D. Tất cả đều đúng
A. Làm tăng sự thanh lọc của gan với insulin
B. Giảm nồng độ receptor của insulin trong tế bào đơn nhân, mỡ, hồng cầu
C. Chỉ định điều trị đái tháo đường typ 2, suy chức năng gan thận
D. Ít gây hạ đường huyết nhưng rất trầm trọng
A. Glargin
B. Lispro
C. Determir
D. Insulin Mixtard
A. Đi bộ 150p/tuần
B. Giảm cân 1-3%
C. Tăng muối (~2300mg Na/ngày)
D. Bia 330ml/ngày
A. Kích thích tiết insulin
B. Giảm sản xuất glucose ở gan
C. Tăng nhạy cảm với insulin
D. Làm chậm hấp thu glucose ở ruột
A. Ức chế loại ion
B. Thionamid
C. Iodur
D. Ipodat
A. Sulfonylure
B. Ức chế alpha-glucosidase
C. Pioglitazon
D. Ức chế enzym DPP-4
A. Glucose huyết tương lúc đói >= 126 mg/dl
B. Glucose huyết tương nghiệm pháp 2h >=200 mg/dl
C. Triệu chứng: ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, tăng cân vô căn
D. HbA1c >= 6.5%
A. Tăng hấp thu glucose
B. Tăng tổng hợp protein
C. Giảm vitamin B1, B2, B12 ,C
D. Tăng cholesterol
A. Sitagliptin
B. Dapagliflozin
C. Glulisine
D. Glyburide
A. Có tác dụng sinh học ở liều rất thấp, khuynh hướng tác động kéo dài
B. Epinephrine tiết ra ở tuyến thượng thận
C. Tác dụng đặc hiệu trên tế bào đích của một cơ quan
D. Hệ nội tiết hoạt động độc lập với hệ thần kinh
A. Là hormon làm tăng calci máu
B. Làm giảm tạo xương
C. Chỉ định trong trường hợp cường cận giáp trạng, nhiễm độc vitamin D
D. Không có tác dụng là giảm đau xương
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247