A. Là ngừng giáng phân ở giai đoạn prophase
B. Có tác dụng thành lập vi ống tế bào
C. Có thể dùng ankaloid vinca đường tiêm dưới vỏ
D. Dùng vincristine liều cao có thể gây bệnh thần kinh ngoại biên
A. Thuốc điều trị ung thư nhóm kháng sinh kháng u có độc tính trên tim là chủ yếu
B. Thuốc kháng chuyển hóa thuộc loại chuyên biệt trên pha và chu kỳ tế bào
C. Thuốc kháng sinh kháng u thuộc loại chuyên biệt trên chu kỳ tế bào
D. Thuốc ankyl hóa ngăn cản sao chép DNA và làm gãy chuỗi DNA
A. A đúng, B đúng, A, B có quan hệ nhân quả
B. A đúng, B đúng; A, B không có quan hệ nhân quả
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng
A. Thuốc kháng sinh kháng u
B. Thuốc loại hormon
C. Thuốc ức chế miễn dịch
D. Thuốc kháng chuyển hóa pyrimidin
A. Chất nối xen kẽ gãy chuỗi đơn và chuỗi đôi DNA
B. Tác động vào quá trình chuyển hóa các chất pyrimidine và purine
C. Gắn cộng hóa trị với topoisomerase
D. Ngăn cản sự phá vỡ vi ống
A. Chỉ định ung thư buồng trứng, ung thư vú, Hodgkin, leucose cấp
B. Có chế tác dụng do gắn vào DNA sinh ra các gốc tự do
C. Tác dụng không mong muốn: Ức chế tủy xương, suy tim
D. Thuốc có nguồn gốc thiên nhiên
A. Tác dụng ức chế AND-polymerase làm ức chế sinh tổn hợp AND
B. Thuộc nhóm thuốc kháng pyrimidin
C. Tác dụng lên pha G0
D. Tác dụng không mong muốn tương tự thuốc 5-FU
A. Dung dịch muối cao hơn 3%
B. Dung dịch muối thấp hơn 0,9% NaCl
C. Dung dịch NS 0,9%
D. Dung dịch dextrose cao hơn 5% (10-70%)
A. Cung cấp điện giải
B. Làm tăng thể tich huyết tương
C. Làm tăng thể tích nội bào
D. Giảm thể tích huyết tương
A. Làm tăng thể tích huyết tương để trị sốt do bỏng, xuất huyết, phẫu thuật, tổn thương khác lam giảm thể tích máu
B. Dùng khi tổn thương não cấp
C. Dùng trong viêm phổi, tai mũi họng, nhiễm khuẩn đường hô hấp
D. Tất cả đáp án trên đều sai
A. Làm tăng thể tích huyết tương để trị sốt do bỏng, xuất huyết, phẫu thuật, tổn thương khác lam giảm thể tích máu
B. Dùng khi tổn thương não cấp
C. Dùng trong viêm phổi, tai mũi họng, nhiễm khuẩn đường hô hấp
D. Tất cả đáp án trên đều sai
A. Loại bỏ chất độc dùng đường uống, ngăn hấp thu qua ruột
B. Loại bỏ chất độc bẳng cách đào thải qua nước tiểu
C. Điều trị hỗ trợ
D. Dùng acetaminophen, thuốc chống đông, digoxin
A. Protamin và formrpizole
B. Natri nitrit và amyl nitrit
C. Pyridoxin và NaHCO3
D. Naloxon IV
A. 3 giờ
B. 10 giờ
C. 12 giờ
D. 15 giờ
A. Kháng thể Fab
B. Than hoạt
C. Natri nitrit 10ml IV
D. Naloxon IV
A. XKháng thể Fab
B. Naloxon IV
C. Natri nitrit 10ml IV
D. Chất chống độc NAC
A. Dung dịch dextrose bằng 15%
B. Dung dịch NS thấp hơn 0,9% NaCl
C. Dung dịch muối 0,45% (1/2NS), 0,225% (1/4 NS)
D. Dung dịch Ringer chứa Na+, K+,Ca+, Cl-
A. Dung dịch Ringer chứa Na+, K+,Ca+, Cl-
B. Dung dịch NS 0,9% NaCl
C. Dung dịch muối 0,45% (1/2NS), 0,225% (1/4 NS)
D. Dung dịch dextrose cao hơn 5% (10%- 70%)
A. Trẻ em > 18 tháng
B. Bệnh nhân còn tỉnh
C. Bệnh nhân động kinh, mắc chứng trầm cảm
D. Tất cả đều đúng
A. Sau 7 giờ
B. Sau 8 giờ
C. Sau 9 giờ
D. Tất cả đều sai
A. Fomrpizole
B. IV ethanol
C. Thẩm phân
D. Gây nôn
A. Natri nitrit, amyl nitrit
B. Amyl nitrit, acid folinic
C. Naloxone
D. Natri thiosulfate, amitriptyline
A. Herparin-Flouxetin
B. Herparin-phytonation
C. Herparin-protamine
D. Herparin- formepizol
A. Dung dịch đẳng trương
B. Dung dịch ưu trương
C. Hetastarch
D. Dung dịch nhược trương
A. Tăng thể tích ngoại bào ,cung cấp nước điện giải
B. Tăng thể tích ngoại bào, rút dịch thừa trong tế bào
C. Tăng thể tích huyết tương, rút dịch thừa trong tế bào
D. Tăng thể tích huyết tương, cung cấp nước điện giải
A. Thực vật , động vật . khoáng vật hay sinh phẩm
B. Thực vật , động vật , khoáng vật
C. Thực vật , động vật , sinh phẩm
D. Thực vật , khoáng vật hay sinh phẩm
A. Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt
B. Dễ điều chỉnh lượng thuốc
C. Dễ áp dụng, ít hao hụt
D. Dễ điều chỉnh lượng thuốc, tác dụng nhanh
A. Thuốc bị hao hụt nhiều
B. Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp
C. Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp, ít hao hụt
D. Thuốc tác dụng nhanh,ít hao hụt
A. Thuốc tác dụng nhanh, ít hao hụt
B. Kỷ thuật dùng thuốc khá dể dàng
C. Dễ áp dụng, ít hao hụt
D. Khó áp dụng, hao hụt nhiều
A. Qua thận, gan
B. Tuyến sữa, tuyến mồ hôi
C. Qua thận, Tuyến sữa
D. Gan, tuyến mồ hôi
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh
B. Là những tác dụng bất lợi
C. Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh
D. Là những tác dụng dùng để phòng bệnh
A. Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh
B. Là những tác dụng dùng để phòng bệnh
C. Là những tác dụng dùng chữa bệnh
D. Là những tác dụng bất lợi
A. Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh
B. Là những tác dụng bất lợi
C. Là những tác dụng dùng chữa bệnh
D. Là những tác dụng dùng để phòng bệnh
A. Đúng
B. Sai
A. Gây ra hậu quả xấu cho người sử dụng
B. Không có tác dụng điều trị
C. Không có tác dụng phòng bệnh
D. Có tác dụng điều trị, không có tác dụng phòng bệnh
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Aspirin
B. Panadol
C. Morphin
D. Tylenol
A. Aspirin
B. Morphin
C. Indocin
D. Dolargan
A. Morphin
B. Aspirin
C. Panadol
D. Dolargan
A. Morphin
B. Aspirin
C. Panadol
D. Tylenol
A. Đúng
B. Sai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247