A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Không tự tổng hợp được
B. Tự tổng hợp hoàn toàn
C. Tự tổng hợp một phần
D. Tự tổng hợp một phần ,và một phần do thức ăn cung cấp
A. Đúng
B. Sai
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin PP
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin D
D. Vitamin E
A. Khô mắt,quáng gà ở trẻ em
B. Nhiễm trùng kéo dài
C. Nhiễm độc thần kinh
D. Chán ăn,suy nhược cơ thể
A. 200000 UI
B. 400000 UI
C. 600000 UI
D. 800000 UI
A. Còi xương,suy dinh dưỡng
B. Hạ Canxi máu
C. Tăng Canxi máu
D. Co giật
A. Hạ Canxi máu
B. Tăng Canxi máu
C. Suy dinh dưỡng
D. Co giật do suy tuyến giáp trạng
A. Viêm dây thần kinh , suy nhược cơ thể
B. Co giật
C. Ngộ độc rượu
D. Nhiễm trùng kéo dài
A. Bệnh tê phù ( bệnh Béri – Béri )
B. Nhiễm trùng kéo dài
C. Suy dinh dưỡng
D. Chán ăn, suy nhược cơ thể
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Dùng để nâng huyết áp cơ thể
B. Điều trị cao huyết áp
C. Điều trị nhiễm trùng kéo dài
D. Điều trị những bệnh đường tiêu hóa
A. Truyền tĩnh mạch với khối lượng lớn
B. Truyền tĩnh mạch với khối lượng vừa
C. Truyền tĩnh mạch với khối lượng trung bình
D. Truyền tĩnh mạch với khối lượng nhỏ
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
B. Cung cấp nước cho cơ thể
C. Cung cấp nước và điện giải cho cơ thể
D. Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể
A. Rửa vết thương, vết mổ thông thường
B. Rửa vết thương, vết mổ có mủ
C. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
D. Lợi tiểu, giải độc
A. Rửa vết thương, vết mổ thông thường
B. Rửa vết thương, vết mổ có mủ
C. Lợi tiểu, giải độc
D. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
B. Bù nước và điện giải cho cơ thể
C. Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể
D. Giải độc cho cơ thể
A. Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân xơ gan
B. Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân tiểu đường
C. Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân tim mạch
D. Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân suy thận cấp
A. Chống toan huyết trong bệnh đái tháo đường
B. Bù nước và điện giải cho cơ thể
C. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
D. Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể
A. Chống toan huyết
B. Cung cấp chất đạm do mất máu
C. Lợi tiểu, giải độc
D. Bù nước cho cơ thể
A. Cung cấp năng lượngvà chất dinh dưỡng cho cơ thể
B. Bù nước và điện giải cho cơ thể
C. Chống toan huyết
D. Lợi tiểu, giải độc
A. Cấp cứu khi mất nhiều máu
B. Cấp cứu khi mất nhiều đạm
C. Trường hợp tăng protein huyết
D. Trường hợp giảm gluco huyết
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Hypothiazit
B. Lidocain
C. Nifedipin
D. Propranolol
A. Digoxin
B. Propranolol
C. Stugeron
D. Nifedipin
A. Dopamin
B. Hydralazin
C. Lidocain
D. Stugeron
A. Quinidin sunfat
B. Uabain
C. Propranolol
D. Stugeron
A. Nitroglyxerin
B. Hypothiazit
C. Furosemit
D. Propranolol
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247