A. Suy tim, nhịp tim nhanh
B. Suy tim, nhịp tim chậm
C. Bệnh cơ tim gây nghẽn
D. Suy tim kèm rung thất
A. Viêm cơ tim
B. Nhồi máu cơ tim
C. Suy thất phải cấp
D. Viêm màng trong tim cấp
A. Rung thất
B. Suy tim
C. Nhịp tim nhanh
D. Suy tim kèm rung nhỉ
A. Lợi tiểu, hạ huyết áp
B. Suy thận nặng
C. Suy gan nặng
D. Bệnh tiểu đường
A. Viêm cơ tim
B. Viêm màng trong tim cấp
C. Suy thất trái cấp
D. Rung nhĩ
A. Phù do suy tim
B. Phù do suy gan
C. Phù do suy tuyến giáp
D. Bệnh tiểu đường
A. Hạ Canxi huyết
B. Hạ Natri huyết
C. Hạ Kali huyết
D. Hạ Magie huyết
A. Suy tim ứ huyết
B. Suy gan nặng
C. Suy hô hấp
D. Suy thận nặng
A. Cao huyết áp
B. Viêm gan cấp
C. Xơ gan
D. Suy thận cấp
A. Sốc do Penicillin
B. Sốc do chấn thương nặng
C. Sốc do mất máu nặng
D. Sốc do mất nước và điện giải
A. Trầm cảm nặng
B. Cao huyết áp vừa và nặng
C. Cao huyết áp kèm suy tim
D. Suy tim kèm rối loạn nhịp tim
A. Sốc do Penicillin
B. Hen phế quản
C. Nhịp tim nhanh
D. Nhịp tim chậm
A. Chóng mặt do rối loạn tuần hoàn não
B. Nhức đầu do viêm xoang
C. Nhức đầu do cao huyết áp
D. Chóng mặt do mất máu cấp tính
A. Gây tê và chống loạn nhịp tim
B. Suy gan nặng
C. Suy tim nặng
D. Suy thận nặng
A. Cao huyết áp kèm suy tim
B. Cao huyết áp kèm suy hô hấp
C. Cao huyết áp kèm nhịp tim chậm
D. Cao huyết áp kèm nhịp tim nhanh nhưng không suy tim
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Chữa các chứng thiếu máu do thiếu chất sắt
B. Chữa thiếu máu ác tính, thiếu máu sau khi cắt bỏ dạ dày
C. Chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ
D. Chữa chứng thiếu máu ở những người cho máu
A. 100mg
B. 200mg
C. 300mg
D. 500mg
A. 5 – 10mg
B. 10 – 15mg
C. 15 – 20mg
D. 20 – 25mg
A. Vitamin B12
B. Acid folic
C. Sắt sulfat
D. Filatop
A. Loét dạ dày tá tràng tiến triển
B. Phụ nữ có thai và cho con bú
C. Các chứng thiếu máu chưa rõ nguyên nhân
D. Hội chứng hấp thụ kém đường ruột
A. Vitamin L2
B. Acid arcorbic
C. Vitamin B5
D. Vitamin B9
A. Viêm mũi dị ứng
B. Chống nôn
C. Say tàu xe
D. Mê trong phẫu thuật
A. gây ngủ, cao huyết áp, ỉa chảy, khô miệng
B. gây ngủ, hạ huyết áp, táo bón, đắng miếng
C. gây ngủ, hạ huyết áp, táo bón, khô miệng
D. gây ngủ, cao huyết áp, táo bón, khô miệng
A. Phenergan
B. Allergy
C. Prometan
D. Pipolphen
A. mất ngủ, dị ứng, hen phế quản
B. mất ngủ, dị ứng, hen tim
C. mất ngủ, tim đập nhanh, ho khan
D. mất ngủ, dị ứng, ho khan
A. Zyrtec
B. Certec
C. Cezil
D. Clarityne
A. Astemizole
B. Alimemazin
C. Cetirizine
D. Promethazine
A. Acrivastine
B. Fexofenadine
C. Astemizole
D. Loratadin
A. Phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em
B. Phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em
C. Trẻ em dưới 12 tuổi, suy thận, rối loạn tiêu hóa
D. Trẻ em dưới 12 tuổi, suy gan, mất ngủ
A. Giãn cơ trơn
B. Ức chế hệ thần kinh trung ương
C. Giảm tính thấm mao mạch
D. Giảm độ lọc cầu thận
A. Đúng
B. Sai
A. Volmax
B. Bisolvon
C. AlbuterolVentolin
D. Ventolin
A. Run cơ, cảm giác căng thẳng, tim đập nhanh, giảm kali máu nghiêm trọng…
B. Run cơ, cảm giác căng thẳng, tim đập chậm, giảm canxi máu nghiêm trọng…
C. Cảm giác căng thẳng, co mạch ngoại biên, giảm natri máu nghiêm trọng…
D. Nhức đầu, co cứng cơ thoáng qua, kích động ở trẻ em, tăng kali máu nghiêm trọng…
A. Rối loạn tiêu hóa
B. Viêm dạ dày
C. Nuốt nghẹn
D. Loét tá tràng
A. suy hô hấp, suy gan, trẻ em dưới 6 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
B. suy hô hấp, ho do hen phế quản, trẻ em dưới 6 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
C. suy tim, ho do hen phế quản, trẻ em dưới 5 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
D. suy hô hấp, ho do viêm phế quản, trẻ em dưới 5 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
A. ngầy ngật, buồn nôn, táo bón, co thắt phế quản
B. ngầy ngật, tiêu chảy, dãn phế quản
C. buồn ngủ, tiêu chảy, co thắt phế quản
D. buồn ngủ, táo bón, dãn phế quản
A. Theophyllin
B. Acetyl cystein
C. Dextromethorphan
D. Terpin codein
A. co thắt phế quản
B. buồn nôn, nôn
C. gây ngủ
D. dị ứng ngoài da
A. Toplexil
B. Topsidil
C. Thorphan
D. Toptussan
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247