Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề số 16

Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề số 16

Câu 3 : Yếu tố bệnh nhân ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc là:

A. Công việc

B. Điều kiện sống

C. Mức thu nhập

D. Cân nặng

Câu 6 : Các yếu tố bên ngoài có ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc ở BN là, ngoại trừ:

A. Thời khắc

B. Môi trường

C. Ánh sáng

D. Tiếng động

Câu 7 : Đặc điểm phân phối thuốc ở trẻ sơ sinh liên quan những vấn đề sau, ngoại trừ:

A. Lượng Protein huyết tương thấp

B. Có nhiều chất nội sinh từ mẹ truyền sang

C. Dạng thuốc tự do trong máu thấp

D. Chất lượng albumin yếu

Câu 9 : Độc tính của thuốc lên hệ TKTƯ ở trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh có liên quan các yếu tố sau, ngoại trừ:

A. Tỷ lệ não / cơ thể lớn

B. Thành phần Myelin thấp

C. Tế bào TK chưa biệt hóa

D. Lưu lượng máu não thấp

Câu 10 : Ở trẻ em dễ xãy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ:

A. Thuốc dễ vào thần kinh trung ương

B. Tỷ lệ thuốc gắn protein huyết tương cao

C. Chức năng chuyển hoá của gan chưa hoàn chỉnh

D. Trung tâm hô hấp dễ nhạy cảm

Câu 11 : Ở người già dễ xảy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ:

A. Tăng hấp thu thuốc qua đường tiêu hoá

B. Tăng nồng độ thuốc tự do trong máu

C. Tăng chức năng chuyển hoá của gan

D. Tình trạng bệnh lý kéo dài

Câu 12 : Một trong những yếu tố có thể tạo nên sự khác biệt về ảnh hưởng của thuốc ở Nam và Nữ là do:

A. Cân nặng

B. Hệ thống Hormon

C. Đặc điểm sống

D. Đặc điểm bệnh lý

Câu 15 : So với người gầy, liều lượng thuốc dùng ở người mập phải:

A. Thấp hơn nhiều

B. Hơi thấp hơn

C. Tương đương

D. Cao hơn nhiều

Câu 16 : Thuốc tăng tác dụng khi dùng vào mùa đông:

A. Diazepam

B. Sulfamid

C. Indocid

D. Chloramphenicol

Câu 17 : Thuốc tiêm buổi tối có hiệu lực hơn ban ngày là:

A. Streptomycin

B. Penicillin

C. Gentamycin

D. Chloramphenicol

Câu 18 : Uống indomethacin sẽ hấp thu nhanh hơn vào lúc:

A. 5 - 7 giờ

B. 7 - 11 giờ

C. 11-15 giờ

D. 15 - 17 giờ

Câu 20 : Tác dụng của thuốc kích thích thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của:

A. Ánh sáng trắng

B. Ánh sáng vàng

C. Màu tím

D. Màu đỏ

Câu 21 : Tác dụng của thuốc ức chế thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của:

A. Ánh sáng trắng

B. Ánh sáng vàng

C. Màu đỏ

D. Màu tím

Câu 22 : Tác dụng không mong muốn bao gồm những phản ứng được tạo nên:

A. Ngẫu nhiên

B. Ở đối tượng nguy cơ cao

C. Do dùng quá liều

D. Có chu kỳ

Câu 26 : Hội chứng suy tuyến thượng thận khi ngừng liệu pháp corticoid là một tác dụng không mong muốn liên quan đến:

A. Dược động học của thuốc

B. Dược lực học chính của thuốc

C. Dược lực học phụ của thuốc

D. Phụ thuộc Dược lý học

Câu 27 : Những tác dụng không mong muốn có thể dự đoán được thường liên quan đến:

A. Dược lý học

B. Yếu tố cơ địa

C. Yếu tố môi trường

D. Dạng dùng cuả thuốc

Câu 28 : Tương tác thuốc là nói đến yếu tố nào dưới đây:

A. Tác dụng đối lập hoặc hợp đồng

B. Xảy ra giữa 2 thuốc hay nhiều thuốc

C. Phản ứng xảy ra trong cơ thể

D. Tất cả đúng

Câu 29 : Những tác dụng không mong muốn xãy ra bất thình lình không thể dự đoán trước được thường liên quan đến:

A. Dược lý học

B. Hiểu biết về thuốc

C. Cách dùng thuốc

D. Yếu tố cơ địa

Câu 30 : Tương tác thuốc là nói đến yếu tố dưới đây, ngoại trừ:

A. Tác dụng đối lập hoặc hợp đồng

B. Xảy ra giữa 2 thuốc hay nhiều thuốc

C. Phản ứng xảy ra trong cơ thể

D. Làm mất tác dụng của thuốc

Câu 31 : Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là:

A. Giảm chuyển hoá thuốc trong cơ thể

B. Tăng độc tính của thuốc ở gan

C. Giảm thải trừ thuốc ở thận

D. Mất tác dụng của thuốc ngay khi ở ngoài cơ thể

Câu 32 : Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là:

A. Giảm chuyển hoá thuốc trong cơ thể

B. Tăng độc tính của thuốc ở gan

C. Giảm thải trừ thuốc ở thận

D. Tất cả sai

Câu 33 : Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng 2 hay nhiều loại thuốc phối hợp với kết quả dưới đây, ngoại trừ:

A. Giảm tác dụng trong cơ thể

B. Tăng độc tính trong cơ thể

C. Giảm độc tính trong cơ thể

D. Mất tác dụng ngay khi còn ở ngoài cơ thể

Câu 34 : Có thể cho kết quả xét nghiệm đường niệu dương tính giả khi dùng:

A. Lasix

B. Phenolbarbital

C. PhenylButazon

D. Acid Ascorbic

Câu 35 : Có tác dụng làm tăng đường máu là những thuốc sau, ngoại trừ:

A. Cafein

B. Acetazolamid

C. Furosemid

D. Propanolol

Câu 36 : Thuốc làm tăng Glucose huyết thanh, ngoại trừ:

A. Cafein

B. Corticoid

C. Acetaminophen

D. Estrogen

Câu 37 : Những thuốc có tác dụng làm hạ glucose máu, ngoại trừ:

A. Paracetamol

B. Oxytetracyclin

C. Cyproheptadin

D. Dilantin

Câu 38 : Thuốc NSAIDs làm giảm hàm lượng T3, T4 trong chẩn đoán bệnh tuyến giáp là:

A. Aspirin

B. Phenylbutazon

C. Phenacetin

D. Piroxicam

Câu 39 : Loại kháng sinh có thể làm test coombs dương tính:

A. Các penicillin

B. Fluoroquinolon

C. Nhóm Aminosid

D. Các Cephalosporin

Câu 40 : Thuốc làm tăng kali máu:

A. Corticoid

B. Furosemid

C. Digitalis

D. INH

Câu 41 : Thuốc làm hạ Kali máu:

A. Manitol

B. Adrenalin

C. Digitalis

D. Kháng Histamin

Câu 42 : Thuốc làm giảm Bilirubin huyết thanh:

A. Barbiturat

B. Rifampicin

C. Erythromycin

D. Acetaminophen

Câu 43 : Thuốc làm tăng Bilirubin huyết thanh, ngoại trừ:

A. Vitamin k

B. Phenacetin

C. Barbiturat

D. Dilantin

Câu 44 : Theo phân loại của Gell và Coombs cơ chế miễn dich dị ứng thuốc loại I là do:

A. Tác dụng qua trung gian tế bào

B. Liên quan đến độc tố tế bào tuần hoàn

C. Nhạy cảm do phức hợp miễn dịch tuần hoàn

D. Liên quan đến kháng thể IgE

Câu 45 : Một trong những nội dung của chương trình thuốc thiết yếu Việt Nam là:

A. Phát triển hệ thống phân phối thuốc

B. Ổn định mạng lưới y tế thôn bản

C. Mở rộng dịch vụ khám chữa bệnh

D. Tăng cường sử dụng các phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc

Câu 46 : Thuốc kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ:

A. Promethazin

B. Chlopheniramin

C. Doxylamin

D. Dimenhydrinat

Câu 47 : Chỉ định dùng thuốc kháng H1 trong các trường hợp sau nhưng ngoại trừ:

A. Phản ứng dị ứng

B. Say tàu xe

C. Rối loạn tiền đình

D. Hen phế quản

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247