A. Propranolol
B. Theophyllin
C. Digitalis
D. Thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng
A. Co giật
B. Giảm bạch cầu
C. Viêm gan
D. Chứng vú to ở đàn ông
A. Ranitidin
B. Famotidin
C. Cimetidin
D. Oxmetidin
A. Heparin
B. Phenytoin
C. Adrenalin
D. Ampicillin
A. Doxylamin
B. Promethazin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
A. Hàng rào máu - màng não
B. Nhau thai
C. Sữa
D. Nhau thai và sữa
A. Doxylamin
B. Promethazin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
A. Promethazin
B. Dimenhydrinat
C. Doxylamin
D. Terfenadin
A. Viêm gan
B. Suy thận
C. Giảm bạch cầu
D. Giảm lượng tinh trùng
A. 1giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ
A. Terfenadin
B. Cyproheptadin
C. Chlorpheniramin
D. Dimenhydrinat
A. Dẫn xuất Piperazin
B. Dẫn xuất Phenothiazin
C. Nhóm Alkylamin
D. Nhóm Ethanolamin
A. Ranitidin
B. Nizatidin
C. Famotidin
D. Cimetidin
A. Hạ huyết áp tư thế đứng
B. Hạ huyết áp
C. Tăng huyết áp
D. Bí tiểu
A. Co cơ trơn đường tiêu hoá
B. Co cơ trơn phế quản
C. Kích thích tận cùng thần kinh cảm giác
D. Tăng tiết dịch vị
A. Đạt nồng độ đỉnh sớm
B. Chuyển hoá chủ yếu bởi microsome gan
C. Có thời gian tác dụng 4 - 6 giờ
D. Không qua được hệ thống hàng rào máu não
A. Đối lập chức phận
B. Đối lập không cạnh tranh
C. Đối lập cạnh tranh
D. Đối lập hoá học
A. Dimenhydrate
B. Terfenadin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
A. Dimenhydrate
B. Cyclizine
C. Terfenadin
D. Chlorpheniramin
A. Dimenhydrate
B. Terfenadin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
A. Dimenhydrate
B. Terfenadin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Pyramidon
B. Paracetamol
C. Diclophenac
D. Ibuprofene
A. Trên thận
B. Trên huyết áp
C. Trên đường tiêu hoá
D. Trên gan
A. Thuộc nhóm Celecocib
B. Ức chế tốt cả Cycloxygenose và lipoxygenase
C. Ức chế đặc hiệu Phospholipase
D. Có tác dụng chống viêm tốt
A. Thuộc nhóm Celecocib
B. Ức chế tốt cả Cycloxygenose và lipoxygenase
C. Ức chế đặc hiệu Phospholipase
D. Có tác dụng chống viêm tốt
A. Isoxicam
B. Nifluril
C. Nimesulid
D. Tolmetine
A. Phenacetin
B. Pyramidon
C. Phenibutazone
D. Phenazone
A. Oxicam
B. Anthranilic acid
C. Propionic acid
D. Pyrrolealkanoid acid
A. Tác dụng lên trung tâm điều nhiệt ở vùng dưới đồi
B. Ức chế tổng hợp Prostaglandin (PG) ở não
C. Làm tăng quá trình thải nhiệt
D. Ngăn chặn quá trình sinh nhiệt
A. Ức chế trung tâm nhận và truyền cảm giác đau ở vùng dưới đồi
B. Đối kháng tại vị trí receptor với các chất gây đau trên thần kinh cảm giác
C. Làm giảm tổng hợp P.G f2 alpha
D. Làm giảm tính cảm thụ của đầu dây thần kinh cảm giác với các chất gây đau
A. Gây rối loạn môi trường tại chổ, làm dễ cho sự tấn công của vi khuẩn gây bệnh
B. Thay đổi độ PH làm tăng yếu tố tổn thương
C. Ức chế Prostaglandine làm giảm sự tạo thành yếu tố bảo vệ dạ dày tá tràng
D. HCl tăng do kích ứng của thuốc lên thành niêm mạc dạ dày tá tràng
A. Có tác dụng chống đông máu nội mạch
B. Qua được hàng rào nhau thai
C. Khả năng gắn với protein huyết tương kém
D. Có cả 3 tác dụng hạ sốt giảm đau chống viêm
A. Có tác dụng chống đông máu nội mạch
B. Qua được hàng rào nhau thai
C. Là một acid mạnh, hấp thu, phân phối nhanh
D. Có cả 3 tác dụng hạ sốt giảm đau chống viêm
A. Gây quái thai
B. Gây chuyển dạ kéo dài
C. Gây băng huyết sau sinh
D. Tất cả đúng
A. Hạ sốt chống viêm
B. Hạ sốt giảm đau
C. Giảm đau kéo dài
D. Chống viêm tốt
A. Hạ sốt giảm đau với cường độ đau trung bình
B. Hạ sốt giảm đau với cường độ đau mạnh
C. Chống viêm trong viêm cứng khớp, viêm đa khớp, thấp khớp
D. Giảm đau trong viêm khớp, thấp khớp
A. Phénacétine
B. Phenylbutazone
C. Piroxicam
D. Dẫn xuất của propionic acid
A. Chảy máu đường tiêu hoá
B. Viêm thận
C. Giảm bạch cầu hạt
D. Methemoglobine
A. Hạ sốt
B. Giảm đau
C. Chống viêm trong viem cung cot song, con goutt cap
D. Hạ sốt giảm đau
A. Hội chứng Reye
B. Viêm thận kẻ
C. Hoại tử tế bào gan
D. Rối loạn tâm thần kinh
A. Inacid
B. Acid tiaprofenic
C. Feldene
D. Tolmetine
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247