A. Piroxicam
B. Nifluril
C. Clometacine
D. Meloxicam
A. B. Nifluril
B. Tolmetine
C. Diflunisal
D. Indocid( indocid, indometacin)
A. Là một sulfoxic
B. Dễ dung nạp hơn
C. Có tác dụng sau khi được chuyển hóa ở gan
D. Được xếp trong nhóm Indol
A. Hấp thu nhanh qua đường uống
B. Chuyển hóa ở huyết tương
C. Thải trừ chủ yếu qua thận
D. Gắn protein huyết tương > 90%
A. Đều là các acid yếu
B. Bị ion hoá nhiều ở dạ dày
C. Dễ hấp thu qua đường tiêu hoá
D. Gắn rất mạnh vào protein huyết tương
A. Nifluril
B. Paracetamol
C. Naproxen
D. Indocid
A. Tolectin
B. Naproxen
C. Sunlidac
D. Pyramidon
A. Rối loạn thị giác, thính giác, thần kinh
B. Xuất huyết tiêu hóa, hạ thân nhiệt, dị ứng da
C. Ban đỏ, ngứa, hạ thân nhiệt
D. Ban đỏ, xuất huyết tiêu hóa, lú lẫn tâm thần
A. Acétanilide
B. Prénazone
C. Phénacétine
D. Ibuprofene
A. Là những tinh thể hòa tan
B. Khó tan trong alcool
C. Không tan trong dung dịch kiềm
D. Có cấu trúc giống phenol
A. Làm giảm chức năng gan
B. Gây suy thận mãn
C. Gây xáo trộn tâm thần và hoạt động của não
D. Làm rối loạn huyết động
A. Parafine
B. Than hoạt
C. Tanin
D. N-acetylcysteine
A. Ức chế đặc hiệu sự tạo thành các leucotrien
B. Ức chế sự tạo thành acid arachidonic từ phospholipid
C. Tái phân phối acid arachidonic vào kho chứa lipid bất hoạt va uc che ca lipopolygenase
D. Ức chế sự tạo thành các endoperoxyde và thromboxan
A. Hạ sốt giảm đau chống viêm
B. Giảm đau chống viêm bằng
C. Hạ sốt giảm đau tương tự
D. Hạ sốt hơn hẳn
A. Hạ sốt
B. Giảm đau
C. Chống viêm
D. Chống ngưng tập tiểu cầu
A. Hạ sốt nhanh
B. Giảm đau nhanh
C. Chống viêm mạnh
D. Cả A và B
A. Giảm tiểu cầu
B. Hội chứng Reye
C. Tâm thần kinh
D. U nhú thận
A. Trên đường tiết niệu
B. Trên tim mạch
C. Trên thần kinh
D. Trên đường tiêu hóa
A. Pyrazole
B. Propionic acid
C. Indol
D. Aniline
A. CRF
B. ACTH
C. Tuyến yên
D. Vùng dưới đồi
A. Hạ sốt
B. Giảm đau
C. Chống viêm
D. Cả B và C
A. Tăng đường huyết
B. Sérotonine
C. Các chất trung gian hóa học thần kinh
D. Các yếu tố tác động từ bên ngoài ( Stress, lo lắng..)
A. 5 - 8 giờ
B. 8 - 11 giờ
C. 11 - 14 giờ
D. 14 - 17 giờ
A. Chuyển hóa ở gan
B. Thời gian bán hủy dài với loại tổng hợp
C. Gắn mạnh vào protein huyết tương
D. Thải chủ yếu qua đường mật
A. Bệnh nhân suy dinh dưỡng
B. Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp
C. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo chất đạm
D. Tất cả sai
A. Đối kháng các chất sinh học trong stress
B. Ức chế tạo thành các chất sinh học từ acid arachidonic
C. Ức chế tạo kháng thể và phản ứng kháng nguyên kháng thể
D. Tăng hoạt động của hệ tim mạch
A. Ức chế sự chuyển hóa phospholipid ở màng tế bào
B. Đưa acid arachidonic vào kho lipid bất hoạt
C. Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A2
D. Ức chế đặt hiệu cả Lipooxygenase và cyclooxygenase
A. Tăng đồng hóa protein
B. Tăng bài tiết nitơ
C. Ức chế chức năng hoạt động của thần kinh cơ
D. Tăng chuyển hóa Glucid từ Protid
A. Tăng thoái biến protid
B. Tăng đồng hóa glucid tại gan C. Ức chế tổng hợp Triglycerin D. Tăng đồng hóa lipid
C. Ức chế tổng hợp Triglycerin
D. Tăng đồng hóa lipid
A. xTăng Na+, K +
B. Giảm Na+, K +
C. Tăng Na+, Ca ++
D. Giảm K+, Ca +
A. Làm giảm tiết các kích tố hướng sinh dục
B. Làm giảm tiết Prolactin
C. Ức chế tiết ADH
D. Ức chế tiết insulin
A. Hạ sốt
B. Giảm đau D. Gây thèm ăn E. Tất cả đúng
C. Gây thèm ăn
D. Tất cả đúng
A. Gây loãng xương
B. Ức chế tiết tuyến ngoại tiết
C. Ức chế sự tạo sẹo
D. Ưc chế phát triển của tổ chức sụn
A. Rối loạn hấp thu và thải trừ can xi
B. Ức chế sự phát triển của tế bào xương
C. Hậu quả tác dụng của thuốc trên nội tiết
D. Chỉ định liệu pháp Gluco corticoid không đúng
A. Loét dạ dày tá tràng
B. Suy giảm miễn dịch
C. Suy thận
D. Đái tháo đường
A. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo protide
B. Liều lượng thuốc được chia đều trong ngày
C. Cho uống thuốc vào ban đêm
D. Tất cả đúng
A. Giảm tiêu thụ Glucose ngoại biên
B. Giảm tái tạo Glucose ở gan
C. Tăng hấp thu Glucose vào máu
D. Tăng chuyển hoá Glucid
A. Phát triển hệ lông, mụn
B. Những vết rạn da
C. Tăng cân nhanh
D. Chậm liền sẹo
A. Làm tăng tiết HCl
B. Làm vết thương chậm lành
C. Ức chế tao yếu tố bảo vệ
D. Ức chế tuyến nội tiết
A. Cao huyết áp
B. Đau cơ, chuột rút
C. Xơ vữa động mạch
D. Tiểu nhiều
A. 1-3 giờ
B. 4 - 6 giờ
C. 7 - 9 giờ
D. 11- 13 giờ
A. 7 - 10 giờ
B. 11 - 15 giơ
C. 16 - 20 giờ
D. 21 - 23 giờ
A. 23 - 1 giờ
B. 7 - 11 giờ
C. 15 - 19 giờ
D. 11 - 15 giờ
A. Chuyển hóa lipid
B. Chuyển hóa Glucid
C. Chuyển hóa Protid
D. Giảm dự trữ glucose vào máu
A. 50 - 70 phút
B. 70 - 90 phút
C. 90 - 120 phút
D. 120 - 150 phút
A. Chuyển hóa lipid
B. Chuyển hóa Glucid
C. Chuyển hóa Protid
D. Ức chế tuyến thượng thận
A. Cycloxygenase
B. Lipoxygenase
C. Phospholipase
D. Thromboxan
A. Nhóm gốc hóa học
B. Cơ chế tác dụng
C. Cơ chế giảm Natri
D. Cơ chế giảm thể tích dịch lưu hành
A. 7 - 10 giờ
B. 11 - 15 giờ
C. 16 - 20 giờ
D. 21 - 23 giờ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247