A. Dãn mạch ngoại biên
B. Giảm thể tích dịch lưu hành
C. Trung gian hệ giao cảm
D. Giảm Natri
A. Giảm Natri
B. Dãn trực tiếp cơ trơn thành động mạch
C. Dãn trực tiếp cơ trơn tiểu động mạch
D. B & C đúng
A. Cơ
B. Huyết tương, não
C. Thành mạch, não
D. Thành mạch, não, thận, huyết tương
A. Tan nhiều trong nước
B. Tan nhiều trong lipide
C. Không tan trong nước
D. Không tan trong lipide
A. Làm dãn các động mạch
B. Làm dãn các tiểu động mạch
C. Ức chế sự đi vào của các ion calci trong tế báo cơ tim và cơ trơn
D. Tất cả đều đúng
A. Dihydralazine
B. Captopril
C. Methyl dopa
D. Propranolol
A. Kích thích tim
B. Nhịp tim tăng nhanh
C. An thần
D. Giảm sức cản ngoại vi
A. Tiêu hóa
B. Da
C. Trực tràng
D. Hô hấp
A. Methyl Dopa
B. Captopril
C. Nifedipine
D. Diazoxide
A. Tiêm tĩnh mạch
B. Tiêm dưới da
C. Uống
D. Ngậm dưới lưỡi
A. Giảm thể tích dịch lưu hành
B. Giảm Natri
C. Qua trung gian giao cảm
D. Chưa biết rõ
A. Thuốc ức chế men chuyển
B. Thuốc ức chế calci
C. Thuốc dãn mạch
D. Thuốc tác dụng trên hệ giao cảm
A. Kích thích Beta
B. Ức chế Beta
C. Kích thích Alpha
D. Ức chế Alpha
A. Ức chế thần kinh trung ương
B. Làm giảm biên độ và tần số nhịp thở
C. Làm giảm lưu lượng tim và giảm huyết áp
D. Tất cả đều đúng
A. Barbiturat
B. Benzodiazepine
C. An thần kinh
D. Chống lo âu
A. Nhanh
B. Trung bình
C. Chậm
D. Rất chậm
A. Ngủ gà
B. Tăng tác dụng của rượu
C. Phụ thuộc thuốc
D. Tất cả đều đúng
A. Tác dụng êm dịu
B. Đa tác dụng
C. Tác dụng nhanh
D. Có tác dụng chống thiếu sót
A. Hôn mê do ngộ độc Barbiturique, glaucom góc đóng, u xơ tiền liệt tuyến
B. Glaucom góc đóng
C. Các trạng thái loạn thần cấp và mạn
D. Giảm các triệu chứng lo âu
A. Chết đột ngột
B. Chứng mất bạch cầu hạt
C. Hạ huyết áp tư thế đứng
D. Glaucom góc đóng
A. Haloperidol
B. Dogmatil
C. Clorpromazine
D. Moditen
A. An thần kinh đa tác dụng
B. Thuốc ngủ
C. Thuốc bình thần
D. An thần kinh tác dụng êm dịu
A. Những cơn hưng phấn vận động
B. Rối loạn thần kinh
C. Tăng trương lực cơ, mất vận động
D. Chứng vẹo cổ co cứng
A. Tác dụng phụ về tâm thần
B. Các rối loạn thần kinh
C. Vàng do do ứ mật
D. Hội chứng ngoại tháp
A. Ngủ gà
B. Tăng tác dụng của rượu
C. Hội chứng cai
D. Chống co giật
A. Quinidin
B. Propranolol
C. Digitoxin
D. Rifampicin
A. Suy thận
B. Suy gan
C. Suy tim
D. Phụ nữ có thai
A. Acid ở nội bào
B. Acid ở ngoại bào
C. Kiềm ở nội bào
D. Acid ở nôị và ngoại bào
A. Tổ chức xơ
B. Hạch vôi
C. Tổ chức bả đậu
D. Đại thực bào
A. Ù tai
B. Chóng mặt
C. Giảm trí nhớ
D. Giảm thị lực
A. Nhau thai
B. Sữa
C. Nhau thai và sữa
D. Máu - não
A. Suy thận
B. Suy tim
C. Viêm đa dây thần kinh
D. Phụ nữ có thai (3 tháng đầu)
A. Theophyllin
B. Salbutamol
C. Terbutalin
D. Quinidin
A. Nổi ban ngoài da
B. Suy thận cấp
C. Viêm gan
D. Đau khớp
A. 1-2 giờ
B. 2 - 3 giờ
C. 3-4 giờ
D. 4-5 giờ
A. Streptomycin
B. Isoniazid
C. Ethambutol
D. Rifampicin
A. Theophylin
B. Quinin
C. Quinidin
D. Salbutamol
A. Rifampicine
B. Pyrazinamide
C. Ethabutol
D. Isoniazid
A. Vitamine C
B. Vitamine B1
C. Vitamine B6
D. Vitamine B12
A. 20 %
B. 30 %
C. 40 %
D. 50%
A. Phenyltoin
B. Hydroxyd nhôm
C. Rifamycine
D. Phenolbarbital
A. Bài tiết qua gan, mật
B. Chủ yếu bài tiết qua thận
C. Thuốc qua được nhau thai
D. Thuốc không qua được sữa.
A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hoá
B. Chuyển hoá hoàn toàn ở gan
C. Phần lớn bài tiết nguyên dạng
D. Chỉ thấm qua màng não khi bị viêm
A. Không dùng đơn độc một loại thuốc
B. Phải điều trị theo 2 giai đoạn: tấn công vầ duy trì
C. Thuốc phải uống một lần lúc đói
D. Phải giảm liều khi phối hợp thuốc
A. Isoniazide
B. Ethambutol
C. Streptomycine
D. Rifampicine
A. 7-8 giờ
B. 7-9 giờ
C. 8-9 giờ
D. 9-10 giờ
A. Giảm thị lực
B. Giảm thính lực
C. Suy thận
D. Tăng acid uric trong máu
A. Suy tim
B. Cao huyết áp
C. Hen quản
D. Suy gan
A. Phần lớn chất chuyển hóa
B. 50 % chất chuyển hóa, 50 % nguyên dạng
C. 30 % chất chuyển hóa, 70 % nguyên dạng
D. Phần lớn nguyên dạng
A. Suy thận, suy tim
B. Suy thận, trẻ sơ sinh
C. Suy thận, cao huyết áp
D. Suy thận, suy gan
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247