Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề số 20

Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề số 20

Câu 1 : Tác dụng phụ thường gặp nhất của Streptomycin sulfate là

A. Dị ứng, tổn thương tiền dình

B. Dị ứng, viêm gan

C. Dị ứng, suy thận

D. Dị ứng, giảm thị lực

Câu 2 : Isoniazide dùng thận trọng ở bệnh nhân

A. Suy tim

B. Suy thận

C. Cao huyết áp

D. Hen phế quản

Câu 3 : Ouabain là một loại glycosid tim được lấy từ:

A. Cây Dương địa hoàng

B. Cây Thông thiên

C. Cây Trúc đào

D. Tất cả đều sai

Câu 4 : Về cấu trúc hóa học, phần có tác dụng dược lý chủ yếu của các glycosid tim là:

A. Phần đường

B. Nhân Steroid

C. Vòng lacton

D. Phần Genin

Câu 5 : Glycosid tim hấp thu qua đường tiêu hóa tăng phụ thuộc các yếu tố dưới đây, ngoại trừ:

A. Tính hòa tan nhiều trong lipid

B. Số lượng nhóm OH trong cấu trúc

C. Ruột tăng co bóp

D. Dùng kèm thuốc giảm nhu động ruột

Câu 6 : Giảm hấp thu các glycosid tim qua đường tiêu hóa là do:

A. Có ít nhóm OH trong cấu trúc

B. Dùng kèm Atropin

C. Bệnh nhân bị liệt ruột

D. Bệnh nhân ỉa chảy

Câu 7 : Đa số các glycosid tim được chuyển hóa tại gan theo các cách dưới đây, ngoại trừ

A. Thủy phân và phóng thích phần đường

B. Thủy phân và phóng thích phần genin

C. Bão hòa liên kết đôi của vòng lacton

D. Tạo những chất có ái tính hơn với lipid

Câu 8 : Các yếu tố ảnh hưởng đến việc thải các glycosid tim được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ:

A. Bệnh nhân suy gan

B. Bệnh nhân suy thận

C. Độ PH của nước tiểu

D. Lưu lượng tuần hoàn qua thận

Câu 9 : Cơ chế tác dụng chung của các glycosid tim là do:

A. Tăng thải Na+ ra khỏi tế bào

B. Kích thích men Na+ K + ATPase

C. Gây ứ đọng K+ trong tế bào

D. Tăng lượng Ca ++ tự do trong máu

Câu 10 : Tác dụng chủ yếu của các glycosid trên tim là:

A. Kích thích dẫn truyền trong nhĩ

B. Giảm trương lực cơ tim

C. Kích thích cơ nhĩ

D. Tim đập mạnh, chậm, đều

Câu 11 : Tác dụng của glycosid tim trên thận là:

A. Tăng tiết Aldosteron

B. Gây thiểu niệu

C. Tăng tái hấp thu Na+

D. Tăng thải K+ Na+

Câu 12 : Tác dụng của glycosid tim trên cơ trơn là:

A. Tăng co thắt cơ trơn tiêu hóa

B. Giảm co thắt cơ trơn khí phế quản

C. Chỉ tác dụng trên cơ trơn tử cung

D. Giảm kích thích trên cơ trơn tiêu hóa.

Câu 13 : Điều kiện thuận lợi của nhiễm độc Digitalis dưới đây là đúng, ngoại trừ:

A. Suy tim nặng kéo dài

B. Tuổi già

C. Giảm Magie máu

D. Tăng Kali máu

Câu 14 : Dấu hiệu lâm sàng ngoài tim trong nhiễm độc Digitalis được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ :

A. Rối loạn tiêu hóa

B. Giãn đồng tử

C. Đau đầu, chóng mặt, mất ngủ

D. Mạch chậm hoặc nhanh đột ngột

Câu 15 : Các biện pháp xử trí ngộ độc Digitalis dưới đây là đúng, ngoại trừ:

A. Ngừng sử dụng Digitalis

B. Dùng EDTA để gắp canxi

C. Dùng Kali khi có suy thận

D. Dùng Atropin nếu có nôn mữa nhiều

Câu 16 : Các thuốc dùng kèm có khả năng làm tăng thoái hóa Digitalis ở gan là:

A. Kháng Histamin

B. IMAO

C. Clofibrat

D. Quinidin

Câu 17 : Phần không có tác dụng trên tim trong công thức của các Glycossid là:

A. Glycon

B. Aglycon

C. Lacton

D. Nhân steroid

Câu 18 : Khả năng gắn vào tế bào cơ tim của Glycosid tim tăng còn do:

A. Tăng Canxi máu

B. Tăng Natri máu

C. Giảm Canxi máu

D. Tăng Magne máu

Câu 19 : Một trong những tác dụng của các Glycosid tim là:

A. Làm tăng AMP vòng nội bào

B. Kích thích Phosphodiesterase

C. Ức chế Adenylcyclase

D. Kích thích trung tâm Vagus ở hành não

Câu 20 : Khả năng ngộ độc mãn do dùng Glycosid tim ít xảy ra vớ:

A. Digoxin

B. Ouabain

C. Lanatoside

D. Acetyl Digoxin

Câu 21 : Loại Glycosid ít gây ngộ độc cho bệnh nhân:

A. Digitoxin

B. Ouabain

C. Acetyl Digoxin

D. Tất cả đều sai

Câu 22 : Loại Glycosid không dùng khi bệnh nhân suy thận:

A. Digoxin

B. Digitoxin

C. Ouabain

D. Lanatoside

Câu 23 : Loại Glycosid không cần phải giảm liều khi bệnh nhân suy thận:

A. Digoxin

B. Digitoxin

C. Ouabain

D. Lanatoside

Câu 24 : Digoxin là một loại glycosid tim được lấy từ:

A. Cây Dương địa hoàng

B. Cây Thông thiên

C. Cây Trúc đào

D. Cây Hành biển

Câu 25 : Cấu trúc Genin của các Glycosid tim gồm:

A. Phần đường + vòng Lacton

B. Phần đường + nhân steroid

C. Nhân steroid + vòng Lacton

D. Phần đường + vòng Lacton

Câu 26 : Loại Glycosid tim hấp thu tốt nhất qua đường tiêu hóa:

A. Digoxin

B. Digitoxin

C. Acetyl Digoxin

D. Lanatoside

Câu 27 : Loại Glycosid tim không hấp thu qua đường tiêu hóa

A. Digoxin

B. Digitoxin

C. Acetyl Digoxin

D. Ouabain

Câu 28 : Loại Glycosid tim có nhiều nhóm OH trong công thức cấu tạo

A. Digoxin

B. Digitoxin

C. Acetyl Digoxin

D. Lanatoside

Câu 29 : Loại Glycosid tim có tỷ lệ gắn cao với protein huyết tương

A. Digoxin

B. Digitoxin

C. Acetyl Digoxin

D. Lanatoside

Câu 30 : Tác động nào không do Digoxin gây ra:

A. Tăng Ca++ nội bào

B. Tăng Na+ nội bào

C. Tăng K+ nội bào

D. Chậm nút xoang

Câu 31 : Tác dụng quan trọng của Digitalis trên cơ tim:

A. Giảm thời gian tống máu

B. Tăng co bóp cơ tim

C. Giảm dẫn truyền nhĩ thất

D. Tất cả đều đúng

Câu 32 : Loại Glycosid tim không chuyển hóa tại gan

A. Digoxin

B. Digitoxin

C. Acetyl Digoxin

D. Ouabain

Câu 33 : Loại Glycosid tim có tốc độ gắn vào tổ chức chậm nhất

A. Digoxin

B. Digitoxin

C. Acetyl Digoxin

D. Lanatoside

Câu 34 : Loại Glycosid tim có tỷ lệ đào thải thuốc qua đường tiểu > 90%

A. Digoxin

B. Digitoxin

C. Acetyl Digoxin

D. Ouabain

Câu 35 : Loại Glycosid tim có khả năng tan nhiều nhất trong Lipid

A. Digoxin

B. Digitoxin

C. Acetyl Digoxin

D. Lanatoside

Câu 36 : Chống chỉ định dùng Pyrantel pamoate:

A. Trẻ em dưới 2 tuổi

B. Suy chức năng gan

C. Suy chức năng thận

D. Tiền sử động kinh

Câu 37 : Diethylcarbamazine, thuốc ưu tiên chọn lựa để điều trị:

A. Giun kim

B. Giun móc

C. Giun lươn

D. Giun chỉ

Câu 38 : Pyrantel pamoat làm liệt giun đuã, giun móc, giun kim do:

A. Ức chế enzyme Fumarate reductase

B. Ức chế tổng hợp cấu trúc vi hình ống của giun

C. Ngăn chận thu nhận glucose của giun

D. Ức chế dẫn truyền thần kinh cơ của giun

Câu 39 : Thuốc dùng để điều trị sán máng,sán lá được ghi trong danh mục thuốc thiết yếu:

A. Albendazole

B. Praziquantel

C. Niclosamide

D. Diethyl Carbamazine

Câu 40 : Thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá:

A. Albendazole

B. Niridazole

C. Pyrantel pamoate

D. Mebendazole

Câu 41 : Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ:

A. Đối kháng các chất sinh học trong stress

B. Ức chế tạo thành các chất sinh học từ acid arachidonic

C. Ức chế tạo kháng thể và phản ứng kháng nguyên kháng thể

D. Tăng hoạt động của hệ tim mạch

Câu 42 : So với người gầy, liều lượng thuốc dùng ở người mập phải :

A. Hơi thấp hơn

B. Tương đương

C. Hơi cao hơn

D. Cao hơn nhiều

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247