A. Tạo nên khung pháp lý thuân lợi và bình đẳng cho môi trường đầu tư tại VN
B. Bảo vệ các doanh nghiệp VN
C. Tạo điều kiên cho việc tiếp nhậncông nghệ nươc ngoài vào VN
D. Phát triển mạnh các doanh nghiệp nước ngoài
A. Cán cân thường xuyên
B. Cán cân luồng vốn
C. Cán cân tài trợ chính thức
D. Cân bằng cán cân thanh toán
A. Tỷ giá hối đoái cố định
B. Tỷ giá hối đoái thả nổi
C. Tỷ giá thả nổi có quản lý
D. Không phương án nào đúng
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
B. Xuất khẩu tăng nhập khẩu tăng
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm
A. Y=C + I + G +X
B. Y=C + I + G + (X-M)
C. Y=C + I + G
D. Y =C + I + G + (M-X)
A. Sử dụng bản vị vàng
B. Sử dụng bản vị vàng và USD
C. IMF và WB được lâph và điều tiết thanh toán TCQT
D. Không đáp án nào đúng
A. Điều hành
B. Dự trù
C. Độ tin cậy
D. Cả 3 đáp án trên
A. sản xuất hàng hóa, dịch vụ phục vụ cho nhu cầu trong nước
B. sản xuất hàng hóa,dịch vụ phục vụ nhu cầu xuất khẩu
C. phát triển các doanh nghiệp vừa và nhỏ
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế
A. Gây hậu quả xấu tới môi trường và làm cạn kiệt tài nguyên
B. Có thể gây ra hiện tượng đọc quyền do tác động ngược lên cạnh tranh từ phía các công ty bên ngoài đối với các công ty bản xứ
C. Biến nước sở tại thành bãi chứa các công nghệ và thiết bị trung gian,lạc hậu
D. Tất cả đều đúng
A. Sản xuất hàng hóa phục vụ xuất khẩu
B. Thu hút đàu tư nước ngoài
C. tạo ra mối liên hệ chăt chẽ với kinh tế ngành,kinh tế vùng và cả nước
D. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa ở giai đoạn đầu
A. thị trường chung
B. khu vực thương mại
C. liên minh thuế quan
D. liên minh kinh tế
A. đầu tư và thị trường Nhật tăng
B. đầu tư vào thị trường Đông Á tăng
C. đầu tư vào thị trường Nhật và các nước Đông Á giảm
D. sức cạnh tranh của thị truờng hàng hóa Nhật so với các nước đựoc cải thiện
A. mô hình chỉ có hai quốc gia và hai loại sản phẩm
B. mậu dịch tự do thị trường cạnh tranh hoàn hảo
C. cả hai quốc gia có cùng một trình độ kĩ thuật công nghệ
D. cả a, b, c
A. góp phần đổi mới công nghệ và nâng cao sản xuất thông qua cạnh tranh
B. làm tăng nguồn thu ngoại tệ của quốc gia
C. là tăng nợ nước ngoài
D. không có đặc điểm chung nào trong các đặc điểm trên
A. kêu gọi chính phủ chủ trương mậu dịch tự do
B. đặt quan hệ giao thương giữa các quốc gia trên cơ sỏ bình đẳng đôi bên cùng có lợi
C. đòi hỏi có sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế bằng chính sách bảo hộ sản xuất và mậu dịch
D. không có quian điểm nào
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
A. Chính phủ nước đánh thuế nhập khẩu nhận được khoản thu về thuế
B. Không làm thay đổi thặng dư của người tiêu dùng
C. Không làm thay đổi cán cân thương mại của một nước
D. Nói chung nó mang lại lợi ích cho nền kinh tế thế giới
A. tỷ giá hối đoái thực tế
B. tỷ giá hối đoái danh nghĩa
C. tỷ giá này phản ánh được tương quan thực sự giữa các đồng tiền do sự tác động của giá cả hàng hóa lạm phát và các nhân tố khác
D. không có ý kiến nào đúng
A. Can thiệp vào thương mại quốc tế
B. Can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối
C. Can thiệp vào đầu tư quốc tế
D. Cả a, b và c
A. khu vực mậu dịch tự do
B. thị trường chung
C. liên minh thuế quan
D. liên minh kinh tế
A. Tây Âu
B. Bắc Mỹ
C. Châu Á – Thái Bình Dương
D. Mỹ La Tinh
A. Khu vực hóa, toàn cầu hóa
B. Phát triển cuả khoa hoc công nghệ
C. Tăng cường chiên tranh giữa các quốc gia,tao ra sư biệt lập
D. Phát triển của vòng cung Châu Á - Thái Bình Dương
A. Quốc gia
B. Tổ chức kinh tế quốc tế
C. Liên kết kinh tế quốc tế
D. Cả ba yếu tố trên
A. Hàng hóa và dịch vụ
B. Hàng hóa và tiền tệ
C. Máy móc thiêt bị
D. Các sản phẩm công nghệ
A. Quan hệ di chuyển quốc tế về hàng hóa và dịch vụ
B. Quan hệ di chuyển quốc tế về tư bản
C. Quan hệ di chuyển quốc tế về nguồn nhân lực
D. Quan hệ giữa các nước cường quốc
A. Tháng 11 năm 2006
B. Tháng 12 năm 2006
C. Tháng 1 năm 2007
D. Tháng 2 năm 2007
A. Giảm lương thực thực phẩm
B. Tăng tỉ trọng xuất khẩu nguyên liệu thô
C. Lao động giản đơn có xu hướng giảm, lao động phức tạp tăng tỉ trọng
D. Sản phẩm tinh chế máy móc thiết bị có xu hướng tăng
A. Là nước có tiềm lực kinh tế
B. Là nước kém phát triển
C. Là thành viên của tổ chức WTO
D. Là thành viên của tổ chức IMF
A. WB, WTO
B. WTO,IMF
C. WB, IMF
D. WHO, IMF
A. Chế độ tỷ giá hối đoái cố định
B. Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi tự do
C. Chế độ tỷ giá có quản lý
D. Không phải các chế độ tỷ giá hối đoái trên
A. 1bảng anh=30.000(1 +7%): (1+3%)
B. 1bảng anh=30.000(7%): (3%)
C. 1bảng anh=30.000(1+ 3%): (1+7%)
D. 1bảng anh=30.000(3%):(7%)
A. Người dân tăng gửi tiết kiệm, nhà đầu tư tăng đầu tư
B. Người dân tăng gửi tiết kiệm,nhà đầu tư giảm đầu tư
C. Người dân tăng tiêu dung ,nhà đầu tư tăng đầu tư
D. Ngưòi dân tăng tiêu dung , nhà đầu tư giảm đầu tư
A. Cân bằng
B. Thu
C. Thu> chi
D. Không phải các ý kiến trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. USD, vàng
B. USD, bảng anh
C. Bảng anh
D. Vàng
A. Thương mại quốc tế
B. Hợp tác quốc tế về kinh tế và khoa học công nghệ
C. Hợp tác đầu tư quốc tế
D. Các hoạt động dịch vụ quốc tế
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản dự trữ quốc gia
D. Tài khoản biến đổi số thống kê
A. Đề cao vai trò của cá nhân và các doanh nghiệp, ủng hộ một nền thương mại tự do, không có sự can thiệp của Chính phủ
B. Thấy được tính ưu việt của chuyên môn hoá
C. Ngay cả khi một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối để sản xuất cả hai sản phẩm vẫn có lợi khi giao thương với một quốc gia khác được coi là có lợi thế tuyệt đối để sản xuất cả hai sản phẩm
D. A và C
A. nâng cao dân trí
B. đảm bảo ổn định về chính trị và kinh tế
C. xây dựng và hoàn thiện hệ thống luật pháp
D. từng bước xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế và xã hội
A. Làm chu kỳ sống sản phẩm càng tăng
B. Làm chu kỳ sống sản phẩm càng giảm
C. Chất lượng sản phẩm ngày càng cao và giá thành ngày cang rẻ
D. B và C
A. Có trình độ phát triển thấp
B. Thiếu vốn, thiếu công nghệ, thiếu thị trường
C. Có trình độ phát triển cao
D. A và B đúng
A. Một quốc gia
B. Một số các quốc gia
C. Các quốc gia trong cùng một khu vực
D. Tất cả các quốc gia trên toàn thế giới
A. Doanh nghiệp hoặc cá nhân thuộc đất nước Việt Nam
B. Doanh nghiệp hoặc cá nhân thuộc nhiều quốc tịch
C. Doanh nghiệp hoặc cá nhân của thành phố Hà Nội
D. Doanh nghiệp hoặc cá nhân của tỉnh Bắc Ninh.
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith
C. Lý thuyết về lợi thế so sánh của David Ricardo
D. cả 2 và 3
A. Việt Nam – Trung Quốc
B. Việt Nam – Hoa Kỳ
C. Việt Nam - Nhật Bản
D. Việt Nam – CuBa
A. Thuận chiều
B. Đối nghịch
C. Song song tồn tại, thống nhất và chúng được sử dụng một cách kết hợp với nhau
D. Không có quan hệ
A. Thuế quan
B. Hạn nghạch (QUOTA)
C. Các biện pháp về tiêu chuẩn kỹ thuật
D. Biện pháp trợ cấp xuất khẩu
A. Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
B. Doanh nghiệp liên doanh
C. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
D. Cả 3 hình thức trên
A. Đội ngũ lao động đông đảo
B. Tư chất con người Việt Nam rất cần cù, tiếp thu nhanh nghề nghiệp mới, có khả năng ứng sử linh hoạt
C. Giá nhân công rẻ
D. Cả 3 đặc điểm trên
A. Chuyển khẩu
B. Tái xuất khẩu
C. Xuất khẩu tại chỗ
D. Cả hoạt động 1 và 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247