A. NTR
B. RPN
C. NTR
D. TNP
A. Bất lợi cho nước xuất nhưng lợi cho nước nhập
B. Bất lợi cho nước nhập nhưng lợi cho nước xuất
C. Bất lợi cho cả hai nước xuất và nhập
D. Có lợi cho cả hai nước xuất và nhập
A. người trực tiếp quản lý vốn
B. người điều hành hoạt động sử dụng vốn
C. người trực tiếp quản lý vốn và điều hành sử dụng vốn
D. tất cả phương án trên là sai
A. tạo nên khung pháp lý thuận lợi và bình đẳng
B. làm sao ra tăng xuất khẩu giảm nhập khẩu
C. tạo mối quan hệ kinh tế lâu bền với các nước
D. quan tâm thu hút vốn đầu tư nước ngoài
A. vốn ngắn hạn từ trong nước sẽ giảm
B. vốn ngắn hạn từ nước ngoài sẽ chảy vào
C. làm cung ngoại hối giảm
D. làm cầu ngoại hối tăng
A. tăng nhanh vốn đầu tư phát triển kinh tế xã hội
B. xây dựng cơ cấu kinh tế có hiệu quả
C. nâng cao sức cạnh tranh
D. tất cả phương án trên là sai
A. khuyếch trương được sản phẩm,danh tiếng,tạo lập uy tín và tăng cường vị thế trên thị trường thế giới
B. tạo điều kiện để khai thác các nguồn tài nguyên
C. giúp cho việc xây dựng các khu công nghiệp nhằm hỗ trợ cho quá trình công nghiẹp hoá,chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. góp phần khắc phục những khó khăn do thiên tai hoả hoạn và giải quyết các vấn đề xã hội
A. tỷ giá sẽ có xu hướng giảm
B. tỷ giá sẽ có xu hướng tăng
C. không ảnh hưởng đến tỷ giá
D. làm tỷ giá cân bằng tăng
A. các doanh nghiệp chịu sức ép cạnh tranh quốc tế khu vực do đó phải đổi mới toàn diện và vươn lên được trong cạnh tranh
B. các doanh nghiệp có thể bị phá sản nếu không đủ khả năng vươn lên trong cạnh tranh
C. không tạo môi trường thuận lợi cho các doanh nghiệp
D. Cả A và B
A. lý thuyết lợi ích cân bằng
B. lý thuyết chu kỳ sống quốc tế của sản phẩm
C. lý thuyết quyền lực thị trường
D. lý thuyết chiết trung
A. Bắc Mỹ
B. EU
C. Châu Á - Thái Bình Dương
D. Nam Mỹ
A. ODA không hoàn lại
B. ODA cho vay ưu đãi
C. ODA cho các doanh nghiệp vay
D. ODA hỗn hợp
A. Đề cao vai trò của việc phát triển thương nghiệp
B. Nói rằng Đất nước chỉ nhập siêu là đất nước yếu
C. Một quốc gia chỉ có thể thủ lợi do ngoại thương, nếu xuất khẩu vượt nhập khẩu
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Xu thế quốc tế hoá nền kinh tế thế giới
B. Sự bùng nổ về khoa học công nghệ
C. Sự bùng nổ dân số
D. Ô nhiễm môi trường
A. Tăng đáng kể tỷ trọng của nhóm hàng lương thực, thực phẩm
B. Tăng mạnh tỷ trọng của nhóm hàng nguyên vật liệu, giảm mạnh tỉ trọng của dầu mỏ và khí đốt
C. Giảm tỷ trọng hàng thô, tăng nhanh tỉ trọng hàng công nghiệp chế tạo, nhất là máy móc thiết bị và những mặt hang tinh chế
D. Giảm tỷ trọng nhóm mặt hàng chứa đựng hàm lượng công nghệ cao, và vôn lớn
A. Bán hàng hoá trực tiếp cho đoàn ngoại giao và khách du lịch nước ngoài tại nước sở tại
B. Xuất khẩu tạm thời hàng hoá từ bên ngoài vào, sau đó tiến hành xuất khẩu sang nước thứ 3 với điều kiện hàng hoá đó không qua gia công chế biến
C. Các dịch vụ như vận tải quá cảnh,lưu kho , lưu bãi, bảo quản...
D. Bán hàng hoá trực tiếp cho nước ngoài
A. Tác động bất lợi cho nhập khẩu và xuất khẩu
B. Tác động có lợi cho nhập khẩu và xuất khẩu
C. Tác động bất lợi cho nhập khẩu và có lợi cho xuất khẩu
D. Tác động bất lợi cho xuất khẩu và có lợi cho nhập khẩu
A. Đề cao vai trò của chính phủ, đặc biệt là trong lĩnh vực ngoại thương
B. Chính phủ không cần can thiệp vào các hoạt động mâu dịch
C. Vừa đề cao vai trò của chính phủ, vừa đề cao sự tự do hoá thương mại
D. Không đáp án nào đúng
A. cung cấp những kién thức khái quát vè một nền kinh tế thế giới hiện đại
B. cung cấp những kiến thức cơ bản về thương mại quốc tế và những chính sách ảnh hưởng đến nó
C. cung cấp những kiến thức cơ bản về vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường
D. cung cấp nhứng kiến thức cơ bản về sự di chuyển quốc tế các nguồn lực
A. lịch sử các học thuyết kinh tế
B. kinh tế phát triển
C. địa lí kinh tế thế giới
D. tất cả các môn trên
A. Bảo hộ mậu dịch
B. Tự do hóa thương mại
C. Thuế chống trợ cấp
D. Cả A và B
A. hoạt đông xuất nhập khẩu hàng hóa và dich vụ
B. gia công quốc tế
C. tái xuất khẩu và chuyển khẩu
D. gia công chể biến hàng hóa phục vụ thị trường nội địa
A. Nguồn vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài được cung cấp bởi các chính phủ, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi chính phủ(NGO) và tư nhân
B. Chủ đầu tư nước ngoài không trực tiếp tham gia điều hành hoạt đọng của đối tượng đầu tư
C. Các chủ đầu tư nước ngoài phảI đóng góp một số tối thiểu vốn pháp định tùy theo luật lệ của mỗi nước
D. Chủ đầu tư nước ngoaì thu nhập được lợi nhuận thông qua lãi suất cho vay hoặc lợi tức cổ phần
A. 1970
B. 1972
C. 1974
D. 1980
A. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông tăng
B. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông giảm
C. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông không thay đổi
D. Không có đáp án nào trong 3 đáp án trên
A. Tất cả các quốc gia độc lập
B. Tất cả các quốc gia độc lập, các tổ chức và các liên kết kinh tế
C. Tất cả các tổ chức và các liên kết kinh tế
D. Tất cả các quốc gia và các công ty xuyên quốc gia
A. Sự phát triển của vòng cung châu Á – Thái bình Dương
B. Quốc tế hóa theo 2 cấp độ: khu vực hóa và toàn cầu hóa
C. Tự do hóa thương mại và bảo hộ mậu dịch
D. Sự bành trướng của các cường quốc
A. công ty may việt tiến nhận đơn đặt hàng trị giá 10 triệu USD của công ty Smik của Đức
B. cửa hàng lưu niệm Thanh Trà vừa bán được 5 cốc sứ có in hình chùa một cột cho một khách hàng nước ngoài
C. Tổng công ty May 10 nhận hợp đồng gia công thuê từ một công ty của Anh
D. Công ty trường Hải Ôtô nhận đơn đặt hàng 50 chiếc xe buýt từ công ty Transerco
A. Cách thức xây dựng chế độ tỷ giá hối đoái
B. Quy tắc thể lệ và các mối quan hệ về tiền tệ quốc tế
C. Các dạng dự trữ tiền tệ quốc tế
D. A và C
A. WTO
B. IMF
C. AFTA
D. OPEC
A. chủ đầu tư đóng góp vốn vào cơ sở kinh doanh tại nước sở tại mà không tham gia quản lý
B. xcchủ đầu tư mua trái phiếu hoặc cổ phiếu của doanh nghiệp tại nước sở tại
C. chủ đầu tư đóng góp vốn vào cơ sở kinh doanh tại nước sở tại và tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất kinh do
D. B và C
A. Chế độ tỷ giá thả nổi tự do
B. Chế độ tỷ giá cố định
C. Chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý
D. Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh
A. Cán cân luồng vốn
B. Cán cân thường xuyên mà cụ thể là cán cân vô hình
C. Cán cân thường xuyên mà cụ thể là cán cân chuyển giao đơn phương
D. Cán cân tài trợ chính thức
A. Vàng thực hiện mọi chức năng của tiền tệ
B. Vàng và một số đồng tiền mạnh thực hiện chức năng tiền tệ thế giới
C. USD là thước đo của các đồng tiền
D. Tồn tại 5 đồng tiền USD, JPY, GPB, DEM, FEM cùng làm phương tiện trao đổi thanh toán
A. Xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ
B. Tái xuất khẩu và chuyển khẩu
C. Xuất khẩu tại chỗ
D. Các cơ sở trong nước thuê nhau gia công
A. chế độ nước ưu đãi nhất
B. nguyên tắc ngang bằng dân tộc
C. nguyên tắc tương hỗ
D. Cả a,b,c
A. Nhà đầu tư không kiểm soát các hoạt động kinh doanh
B. Độ rủi ro thấp
C. Chủ đầu tư nước ngoài kiếm lời qua lãi suất cho vay hay lợi tức cổ phần
D. Tất cả đều đúng
A. bảo hộ bằng thuế quan chắc chắn hơn bảo hộ bằng hạn ngạch
B. thuế quan và hạn ngạch đều có lợi cho nền kinh tế
C. trợ cấp xuất khẩu làm cho giá cả trên thị trường thế giới tăng
D. thuế nhập khẩu có lợi vì nó làm tăng thu cho ngân sách nhà nước
A. Chế độ bản vị vàng
B. Chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Thành lập 2 tổ chức tài chính là IMF và WB
D. Không phải các đặc điểm trên
A. hệ thống tiền tệ thứ nhất
B. hệ thống tiền tệ thứ hai
C. hệ thống tiền tệ thứ ba
D. hệ thống tiền tệ thứ tư
A. Đầu tư tăng
B. Lượng cung tiền trong lưu thông giảm đi
C. Lượng cung tiền trong lưu thông tăng lên
D. Không phải các đáp án trên
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia
D. Tất cả đáp án đều đúng
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia
C. Tài khoản vốn
D. Không phải các tài khoản trên
A. Khu vực hoá – toàn cầu hoá
B. Sự bùng nổ của cách mạng khoa học công nghệ
C. Sự phát triển của vòng cung Châu Á - Thái Bình Dương
D. Tất cả đáp án trên
A. Chính sách tiền tệ không hiệu quả trong việc điều tiết tổng cầu
B. Chính sách hạn chế thương mại sẽ có hiệu quả
C. Chính sách tài khoá hoàn toàn không có hiệu quả trong việc điều tiết tổng cầu
D. Cả A và B
A. chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi tự do
B. Chế độ tỷ giá hối đoái cố định
C. Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý
D. Không phải các đáp án trên
A. Các quốc gia độc lập có chủ quyền
B. Các tổ chức quốc tế
C. Các liên kết kinh tế quốc tế
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nguồn vốn dồi dào
B. Nguồn nhân lực
C. Môi trường đầu tư tốt
D. Tất cả các ý trên
A. Mức đầu tư trong nước tăng
B. Mức tiết kiệm trong nước tăng
C. Mức đầu tư trong nước giảm
D. B và C
A. Các nhà đầu tư nước ngoài mua lại các Doanh nghiệp trong nước
B. Chủ sở hữu vốn đồng thời là người trực tiếp quản lý và điều hành hoạt động sử dụng vốn
C. Quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn tách rời nhau
D. Nhà đầu tư nước ngoài hỗ trợ chính phủ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247