Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 5

Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 5

Câu 1 : IRR là chỉ tiêu phản ánh:

A. Tỷ suất sinh lời nội bộ

B. Giá trị hiện tại thuần

C. Vốn đầu tư năm

D. Thời gian hoàn vốn

Câu 2 : Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì:

A. IRR Lãi suất chiết khấu

B. IRR > Lãi suất chiết khấu

C. IRR

D. Thời gian hoàn vốn bằng 0

Câu 4 : Loại dự án nào sau đây công ty sẽ xem xét khi quyết định ngân sách vốn?

A. Các dự án độc lập

B. Các dự án loại trừ nhau

C. Tất cả các dự án trên

D. Ý kiến khác

Câu 6 : Kiểm tra sau giai đoạn đầu tư, được tiến hành:

A. Trước khi khởi sự dự án

B. Trước khi cho phép dự án đi vào hoạt động

C. Nhanh chóng sau khi dự án đi vào hoạt động

D. Một khoảng thời gian sau khi dự án đó hoàn tất đời sống kinh tế của mình và được thanh lý.

Câu 7 : Các dự án _______ là những dự án mà chỉ được chấp nhận một trong những dự án đó mà thôi.

A. Loại trừ nhau

B. Độc lập

C. Không câu nào đúng

D. Ý kiến khác

Câu 9 : Đầu tư dài hạn của doanh nghiệp gồm:

A. Đầu tư cho TSCĐ

B. Đầu tư liên doanh, liên kết

C. Đầu tư vào các tài sản tài chính khác: trái phiếu, cổ phiếu

D. Cả 3 ý trên

Câu 10 : Bạn được giao trách nhiệm đưa ra quyết định về một dự án X, dự án này bao gồm 3 dự án kết hợp là dự án A, B và C với NPV tương ứng của 3 dự án là +50đô la, -20đô la và +100đô la. Bạn nên đưa ra quyết định như thế nào về việc chấp nhận hoặc loại bỏ dự án?

A. Chấp nhận dự án kết hợp khi nó có NPV dương

B. Loại bỏ dự án kết hợp này

C. Chia tách dự án kết hợp thành các dự án thành phần, chỉ chấp nhận dự án A và C và loại bỏ dự án B

D. Không câu nào đúng

Câu 11 : ________là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án.

A. Chi phí sử dụng vốn

B. Phần bù rủi ro

C. Phần chi phí kinh tế

D. Chi phí sử dụng vốn bình quân

Câu 13 : Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian?

A. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền

B. Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ (IRR)

C. Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV)

D. Tất cả các nội dung trên đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian

Câu 14 : Các dự án có chỉ số sinh lời > 1 và độc lập với nhau thì:

A. Chấp nhận tất cả các dự án

B. Bỏ tất cả các dự án

C. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời lớn nhất

D. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời nhỏ nhất

Câu 16 : Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV > 0 và NPVmax thì đó là:

A. Các dự án độc lập với nhau

B. Các dự án xung khắc nhau

C. Các dự án loại trừ nhau

D. Cả b & c đều đúng

Câu 18 : Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn vốn:

A. Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án

B. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án

C. Lớn hơn 0

D. Là một số nguyên

Câu 19 : Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:

A. Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án

B. Tỷ lệ chiết khấu

C. Số năm hoạt động của dự án

D. Cả a, b, c

Câu 20 : Nghiệp vụ kế toán nào làm giảm cả thu nhập báo cáo lẫn thuế phải trả của công ty?

A. Dòng tiền hoạt động thuần

B. Giá trị sổ sách

C. Khấu hao

D. Giá trị thanh lý

Câu 21 : Chi tiêu vốn đòi hỏi một ________ ban đầu gọi là đầu tư thuần.

A. Dòng tiền vào

B. Dòng tiền ra

C. Cơ hội phí

D. Ngân sách vốn

Câu 24 : Câu nào sau đây không phải là nguồn vốn dài hạn cho hoạt động kinh doanh?

A. Trái phiếu

B. Các khoản phải thu

C. Lợi nhuận giữ lại

D. Cổ phần ưu đãi

Câu 25 : NPV là chỉ tiêu phản ánh

A. Tỷ suất sinh lời nội bộ

B. Giá trị hiện tại thuần

C. Vốn đầu tư năm t

D. Thời gian hoàn vốn

Câu 27 : Ưu điểm của thuê tài sản theo phương thức thuê tài chính:

A. Giúp doanh nghiệp thực hiện nhanh chóng dự án đầu tư

B. Huy động và sử dụng vốn vay dễ dàng hơn

C. Là công cụ tài chính giúp doanh nghiệp có thêm vốn trung & dài hạn để mở rộng hoạt động kinh doanh

D. Cả 3 ý trên

Câu 28 : Loại chứng khoán nào có mức rủi ro cao nhất đối với doanh nghiệp phát hành

A. CP ưu đãi

B. CP thường

C. Trái phiếu

D. Ý kiến khác

Câu 29 : Loại hình công ty nào có quyền phát hành chứng khoán?

A. Công ty hợp danh

B. Công ty TNHH

C. Doanh nghiệp tư nhân

D. Công ty cổ phần

Câu 33 : Câu nào sau đây không phải là chức năng chủ yếu của các trung gian tài chính?

A. Cung cấp cơ chế thanh toán

B. Huy động vốn từ các nhà đầu tư nhỏ

C. Đầu tư vào tài sản thực

D. Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu tư cá nhân

Câu 34 : Bất lợi khi huy động vốn bằng phát hành CP ưu đãi:

A. Lợi tức CP ưu đãi cao hơn lợi tức trái phiếu

B. Lợi tức CP ưu đãi không được trừ vào thu nhập chịu thuế làm chi phí sử dụng CP ưu đãi lớn hơn chi phí sử dụng trái phiếu

C. Phải trả lợi tức đúng kỳ hạn

D. Chỉ a & b

Câu 36 : Câu nào sau đây đúng?

A. Bên đi thuê không phải mua máy móc thiết bị

B. Bên đi thuê có trách nhiệm thực hiện hợp đồng thuê

C. Tất cả các câu trên đều đúng

D. Không câu nào đúng

Câu 37 : Người nhận lãi sau cùng là:

A. Cổ đông ưu đãi

B. Cổ đông thường

C. Trái chủ

D. Lựa chọn khác

Câu 39 : Loại chứng khoán nào có mức rủi ro thấp nhất đối với doanh nghiệp phát hành?

A. Cổ phần ưu đãi

B. Cổ phần thường

C. Trái phiếu

D. Rủi ro như nhau

Câu 42 : Câu nào sau đây không đúng cho vay thế chấp các khoản phải thu?

A. Khá linh động

B. Được ngân hàng thích hơn là vay không có thế chấp

C. Có thể thêm chi phí dịch vụ cho khoản vay này

D. Lãi suất thường thấp hơn

Câu 44 : Câu nào sau đây không phải là nguồn dài hạn cho hoạt động kinh doanh?

A. Trái phiếu

B. Lợi nhuận giữ lại

C. Các khoản phải thu

D. Cổ phần ưu đãi

Câu 45 : Trong hợp đồng thuê tài sản, người chủ sở hữu tài sản được gọi là:

A. Người nắm giữ tài sản thế chấp

B. Bên cho thuê

C. Bên đi thuê

D. Người đi thuê

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247