A. Hối phiếu đích danh
B. Hối phiếu theo lệnh
C. Hối phiếu xuất trình
D. Tất cả các đáp án trên
A. Thanh tóan ngay lập tức
B. Kiểm tra chứng từ rồi gửi chứng từ đến ngân hàng FH L/C yêu cầu thanh toán
C. Kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo hạn
A. Hối phiếu
B. Lệnh phiếu
C. Séc
D. Thẻ
A. Irrevocable credit
B. Red clause credit
C. Revolving credit
D. Irrevocable transferable credit
A. FOB
B. FAS
C. CIF
D. CFR (C&F)
A. 7 ngày làm việc của ngân hàng
B. 7 ngày sau ngày giao hàng
C. 21 ngày sau ngày giao hàng
D. 21 ngày sau ngày giao hàng nhưng phải nằm trong thời hạn hiệu lực của L/C đó
A. Trao chứng từ cho nhà nhập khẩu
B. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà nhập khẩu trả tiền
C. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà nhập khẩu kí chấp nhận hối phiếu
D. Tất cả các câu trên đều không chính xác
A. Đúng
B. Sai
A. Ngày “Clean on board” trên B/L
B. Ngày FH B/L
C. Tùy theo loại B/L sử dụng
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Số lượng con tầu, hành trình
B. Hành trình, số lượng cảng bốc, cảng dỡ
C. Số lượng con tầu, số lượng cảng bốc cảng dỡ
D. Tất cả đều không chính xác
A. Issuing bank
B. Applicant
C. Negotiating bank
D. Reimbursement bank
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Bill of Lading
B. Bill of Exchange
C. Invoice
D. C/O
A. Nhà xuất khẩu đòi tiền ngân hàng FH L/C
B. Nhà nhập khẩu hòan trả ngân hàng FH số tiền đã thanh toán cho người thụ hưởng
C. Ngân hàng xác nhận thực hiện cam kết thanh toán
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. 30 ngày kể từ ngày 01/10/2005
B. 30 ngày kể từ ngày 11/10/2005
A. Xuất khẩu
B. Nhập khẩu
C. Ngân hàng
A. Đúng
B. Sai
A. Xuất khẩu
B. Nhập khẩu
C. Ngân hàng FH
D. Ngân hàng TT
A. Theo
B. Đích danh
C. Gạch chéo
D. Xác nhận
A. Nhà xuất khẩu
B. Nhà nhập khẩu
C. Ngân hàng
D. Tất cả các bên
A. Draft
B. Promissory note
C. Cheque
D. Invoice
A. Draft
B. Promissory
C. Cheque
D. C/O
A. Người nhập khẩu
B. Người xuất khẩu
C. Nhà sản xuất
D. Nhà sản xuất, 1 tổ chức pháp nhân
A. Nhà xuất khẩu
B. Nhà nhập khẩu
C. Ngân hàng nhập khẩu
D. Ngân hàng xuất khẩu
A. FOB
B. FAS
C. CIF
D. EXW
A. FOB
B. CIF
C. C & F
D. CPT
A. Trả ngay, đích danh
B. Kì hạn, vô danh
C. Ngân hàng
D. Theo lệnh
A. Hối phiếu theo lệnh
B. Hối phiếu trong thanh toán nhờ thu
C. Hối phiếu trong thanh toán L/C
D. Hối phiếu được bảo lãnh
A. Đích danh
B. Vô danh
C. Theo lệnh
D. Xác nhận
A. Ghi trên hóa đơn thương mại
B. Theo quy định của L/C
C. Ghi trong hợp đồng thương mại
D. Do người mua bảo hiểm chọn
A. Invoice
B. Contract
C. Bill of lading
D. Bill of exchange
A. Kiểm tra bộ ctừ phù hợp L/C
B. Không phải kiểm tra chứng từ
C. Kiểm tra hối phiếu thương mại
D. Kiểm tra hóa đơn thương mại
A. Promissory note
B. Contract
C. Invoice
D. C/O
A. Trước khi giao hàng
B. Sau khi giao hàng
C. Đúng lúc giao hàng
D. Nhà nhập khẩu nhận đc hàng hóa
A. 0%
B. +10%
C. +5%
D. +3%
A. Trước ngày giao hàng
B. Cùng ngày giao hàng
C. Sau ngày giao hàng
D. Do Ngân hàng được lựa chọn
A. Người nhập khẩu
B. Đại diện của người nhập khẩu
C. Theo lệnh của Ngân hàng FH L/C
D. Ngân hàng được chỉ định
A. Trước ngày giao hàng
B. Sau ngày chứng nhận bảo hiểm
C. Sau ngày vận đơn đường biển
D. Do người vận chuyển quyết định
A. Trước ngày hối phiếu trả ngay
B. Trước ngày bảo hiểm
C. Trước ngày hóa đơn thương mại
D. Sau ngày hóa đơn thương mại
A. Insurrance certificate
B. Insurrance policy
C. Insurrance certificate or Insurrance a policy
D. Covernote
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247