A. 1-3-2005
B. 20-4-2005
C. 1-5-2005
D. Từ 1-3-2005 tới 1-5-2005
Hiệu lực L/C đc hiểu là ngày nào?
A. Importer
B. Issuing bank
C. Advising bank
D. Confiming bank
A. Phải kiểm tra
B. Phải kiểm tra và gửi đi
C. Gửi trả lại cho người xuất trình
D. Gửi trả lại cho người xuất trình gửi chứng từ này đi mà ko chịu trách nhiệm
A. 580.000
B. 600.000
C. 620.000
D. 630.000
A. Invoice
B. Certificate of origin
C. Bill of Lading
D. Tất cả đáp án trên
A. Có
B. Không
A. Ngang giá vàng
B. Ngang giá sức mua
C. So sánh sức mua đối nội của VND và sức mua đối ngoại của ngoại tệ
D. Do Nhà nước Việt Nam quy định
A. Phương pháp gián tiếp
B. Phương pháp trực tiếp
A. GBP
B. USD
C. SDR
D. Tất cả các đáp án trên
A. Đúng
B. Sai
C. Vừa đúng vừa sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Lạm phát, giảm phát
B. Cung cầu ngoại hối
C. Tình hình thừa hay thiếu hụt của cán cân thanh toán quốc tế
D. Tất cả các đáp án trên
A. Séc do ngân hàng Việt Nam phát hành bằng ngoại tệ
B. Hối phiếu ghi bằng USD
C. Công trái quốc gia ghi bằng VND
D. Tất cả các đáp án trên
A. Bằng giá tỷ giá điện hối
B. Cao hơn tỷ giá điện hối
C. Thấp hơn tỷ giá điện hối
A. Tỷ giá T/T
B. Tỷ giá M/T
C. Tỷ giá séc
D. Tỷ giá mở hay đóng cửa
A. Tỷ giá cố định
B. Tỷ giá thả nổi
A. Tỷ giá hối đoái giảm xuống
B. Tỷ giá hối đoái tăng lên
C. Khuyến khích đầu tư nước ngoài
D. Tất cả đáp án trên
A. Lãi suất cho vay tăng lên hay giảm xuống
B. Giá ngoại hối
C. Giá vàng
D. Tất cả đáp án trên
A. Cán cân thanh toán quốc tế tại một thời điểm nhất định
B. Cán cân thanh toán quốc tế tại một thời kỳ nhất định
A. Xuất nhập dịch vụ
B. Chuyển tiền
C. Xuất nhập khẩu hàng hoá
D. Tất cả đáp án trên
A. Tăng lên
B. Giảm xuống
A. Chính sách chiết khấu cao
B. Vay nợ nước ngoài
C. Bán rẻ chứng khoán ngoại hối
D. Tất cả các đáp án trên
A. Người xuất khẩu hàng hoá
B. Người NK hàng hoá
C. Người phát hành L/C
D. Ngân hàng nhà nước
A. Người xuất khẩu hàng hoá
B. Người nhập khẩu hàng hoá
C. Một người thứ 3 do người hưởng lợi chuyển nhượng
D. A và C
A. Người xuất khẩu hàng hoá
B. Người nhập khẩu hàng hoá
C. Ngân hàng xác nhận
D. B và C
A. Có
B. Không
A. Nên làm
B. Không nên làm
A. Có điều kiện
B. Vô điều kiện
A. Thanh toán số tiền nhỏ hơn, nếu hối phiếu nhờ thu phiếu trơn
B. Từ chối thanh toán nếu là hối phiếu tín dụng chứng từ
C. Trả lại người ký phát hối phiếu
A. Hối phiếu theo lệnh (To order bill of exchange)
B. Hối phiếu đích danh (Name bill of exchange)
C. Hối phiếu đích danh (N ame bill of exchange)
A. Không
B. Có
A. Người xuất khẩu hàng hóa
B. Người nhập khẩu hàng hóa
A. Có
B. Không
A. Có
B. Không
A. Chứng thư
B. Ghi vào băng cassette
C. Ghi vào đĩa từ
D. Ghi vào băng video
A. Có
B. Không
A. Viết tay
B. In sẵn
C. Đánh máy
D. Tất cả đáp án trên
A. Phương tiện thanh toán của tiền tệ
B. Phương tiện cất trữ của tiền tệ
A. Séc ngân hàng
B. Séc thương mại
A. Chuyển tiền
B. Ghi sổ
C. Nhờ thu
D. Tín dụng chứng từ
A. Người xuất khẩu hàng hóa
B. Người nhập khẩu hàng hóa
C. Ngân hàng phát hành L/C
A. 180 ngày kể từ ngày ký phát hối phiếu
B. 360 ngày kể từ ngày ký phát hối phiếu
C. Do các bên thoả thuận
A. Có thể
B. Không thể
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247