A. Đúng
B. Sai
A. Giá trị thị trường (hàm ý về rủi ro và tỷ suất sinh lợi)
B. Khả năng tài trợ linh hoạt
C. Tính tương thích giữa vốn và tài sản được tài trợ
D. Việc lựa chọn thời điểm
A. Số tiền mặt mà doanh nghiệp đã giữ lại được
B. Chênh lệch giữa lợi nhuận ròng tạo ra và cổ tức đã chi trả
C. Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần
D. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá
A. Thu thập giữ lại + khoản thanh toán lãi vay
B. Thu nhập giữ lại + khấu hao 6
C. Thu nhập giữ lại – khấu hao
D. Cổ tức đã chi trả + khoản thanh toán lãi vay
A. 40%
B. 20%
C. 50%
D. Không câu nào đúng
A. Giá trị sổ sách
B. Mệnh giá
C. Giá trị thanh khoản (Giá trị có thể bán lại)
D. Không có câu nào đúng
A. Mệnh giá của cổ phiếu
B. Thu nhập giữ lại tích lũy trong suốt đời sống của một công ty cổ phần
C. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá
D. Giá trị cổ phần được mua lại
A. Giá thị trường Số cổ phần đang lưu hành
B. Giá thị trường Số cổ phần lưu hành
C. Giá thị trường Số cổ phần ủy nhiệm
D. Mệnh giá Số cổ phần đang lưu hành
A. Các khoản phải thu
B. Tiền lương
C. Hàng tồn kho
D. Tất cả các câu trên đều bao gồm trong tài sản lưu động
A. Hiện giá của dòng tiền dài hạn lớn hơn dòng tiền ngắn hạn
B. Thời hạn của dòng tiền ngắn hạn bé hơn hoặc bằng 1 năm
C. Thời hạn của dòng tiền ngắn hạn bé hơn hoặc bằng 1 năm
D. Tất cả câu trên đều đúng
A. 88 triệu $
B. 92 triệu $
C. 100 triệu $
D. 140 triệu $
A. 1.200.000$
B. 300.000$
C. 400.000$
D. Tất cả đều sai
A. 90 triệu $
B. 190 triệu $
C. 70 triệu $
D. 80 triệu $
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. 91%
B. 139%
C. 250%
D. 162%
A. 30,64%
B. 36,60%
C. 38,40% 8
D. 45,39%
A. 2,04%
B. 43,84%
C. 36,72%
D. 24,48%
A. Phân tích tín dụng
B. Kinh doanh
C. Phân tích khách hàng
D. Quản trị tín dụng
A. Lỗ dự kiến do không trả nợ nhỏ hơn 100$
B. Lãi dự kiến do cấp tín dụng lớn hơn zero
C. Lãi dự kiến vượt quá chi phí sản xuất sản phẩm
D. Xác suất lỗ bé hơn 50%
A. Sự không hài lòng của khách hàng
B. Đầu tư nhiều hơn vào vốn luân chuyển
C. Doanh thu mất đi
D. Doanh thu cao hơn
A. 40 ngày
B. 30 ngày
C. 34 ngày
D. 24 ngày
A. 75.000$
B. 85.000$
C. 60.000$
D. 100.000$
A. 40 triệu $
B. 12 triệu $
C. 108 triệu $
D. 144 triệu $
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho
B. Cơ hội phí của vốn đầu tư cho hàng tồn kho
C. Chi phí hàng tồn kho
D. Chi phí thuê kho
A. Tiết kiệm mỗi ngày 2.400$
B. Tiết kiệm mỗi năm 2.400$
C. Tiết kiệm mỗi năm 15.000$
D. Tiết kiệm mỗi năm 30.000$
A. Có
B. Không, nên bán khoảng 60.000$
C. Không, nên bán khoảng 35.000$
D. Không, nên bán khoảng 5.000$
A. 420 đơn vị
B. 500 đơn vị 10
C. 509 đơn vị
D. 580 đơn vị
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247