A. Nhà cửa
B. Máy móc
C. Nhãn hiệu
D. Thiết bị
A. Giá mua
B. Chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt chạy thử
C. Các chi phí khác nếu có
D. Tất cả các yếu tố trên
A. Do yếu tố thời gian, cường độ sử dụng
B. Mức độ tuân thủ quy định, sử dụng bảo dưỡng TSCĐ
C. Môi trường, chất lượng của TSCĐ khi chế tạo
D. Tất cả các yếu tố trên
A. Phương pháp tính khấu hao đều
B. Phương pháp khấu hao hỗn hợp
C. Phương pháp khấu hao nhanh
D. Tất cả đều sai
A. Vật chất của TSCĐ
B. Giá trị sử dụng của TSCĐ
C. Giá trị của TSCĐ
D. Tất cả nội dung trên
A. Có ý nghĩa quyết định tới năng lực sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
B. Thường gắn liền với hoạt động đầu tư dài hạn
C. Cả 2 ý trên đều đúng
D. Cả 2 ý trên đều sai
A. 20 triệu đồng
B. 24 triệu đồng
C. 44 triệu đồng
D. 32 triệu đồng
A. Khấu hao bình quân
B. Khấu hao theo số dư giảm dần
C. Phương pháp kết hợp a và b
D. Không phương pháp nào
A. Lãi vay đầu tư cho TSCĐ sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động
B. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định trước khi đưa TSCĐ vào hoạt động
C. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định cả trước và sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động
D. Không câu nào đúng
A. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm
B. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm
B. Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định
C. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
D. Tất cả các điều kiện trên
A. Máy móc, thiết bị
B. Nhà xưởng
C. Phương tiện vận tải
D. Tài sản cố định
A. 2000 triệu
B. 1500 triệu
C. 2500 triệu
D. 3000 triệu
A. Có
B. Không
C. Có thể có
D. Có thể không
A. Sức lao động, tư liệu lao động
B. Đối tượng lao động, sức lao động
C. Sức lao động, tư liệu lao động, đối tựơng lao động
D. Tư liệu lao động, đối tượng lao động
A. Thời gian và cường độ sử dụng
B. Sự tiến bộ của KHKT
C. Việc chấp hành các qui phạm kĩ thuật trong sử dụng và bảo dưỡng
D. Cả 3 ý trên
A. Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ
B. Đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu tư ban đầu
C. Cả A và B
D. Ý kiến khác
A. Hình thái biểu hiện
B. Mục đích sử dụng
C. Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Phương pháp khấu hao đều
B. Phương pháp khấu hao tuyến tính
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B b đều sai
A. 200.000$
B. 120.000$
C. 170.000$
D. 140.000$
A. Thuê vận hành
B. Thuê hoạt động
C. Thuê tài chính
D. Tất cả đều đúng
A. Nhỏ hơn 30 triệu
B. Bằng 30 triệu
C. Lớn hơn 30 triệu
D. Tất cả đều sai
A. Hao mòn hữu hình
B. Hao mòn vô hình
C. Cả hai loại hao mòn trên
D. Không bị hao mòn
A. Tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng
B. Trái phiếu, cổ phiếu
C. Các khoản nợ ngắn hạn
D. Tất cả đều sai
A. 20
B. 15
C. 35
D. 5
A. 20 triệu đồng
B. 2 triệu đồng
C. 72 triệu đồng
D. 12 triệu đồng
A. Trung bình các khoản phải thu; doanh thu bình quân ngày
B. Doanh thu bình quân ngày, các khoản phải trả
C. Các khoản phải trả, lợi nhuận sau thuế
D. Lợi nhuận sau thuế, các khoản phải trả
A. 0,5
B. 0,2
C. 0,367
D. 0,1
A. 18 vòng
B. 0,05 vòng
C. 20 vòng
D. 16 vòng
A. 5 vòng
B. 3 vòng
C. 6 vòng
D. 4,16 vòng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247