A. Đúng
B. Sai
A. Tăng hoặc giảm vốn đầu tư vào hoạt động kinh doanh.
B. Có quyền giảm vốn đầu tư kinh doanh xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng ký sau khi đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh.
C. Cả a và b đúng.
D. Cả a và b sai.
A. Chủ doanh nghiệp có quyền quyết định đối với mọi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Chủ doanh nghiệp có quyền sử dụnglợi nhuận sau khi đã nộp thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo qui định của pháp luật.
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
D. Chủ doanh nghiệp tư nhân là người quản lí, điều hành doanh nghiệp.
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê toàn bộ doanh nghiệp của mình và không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong thời gian cho thuê.
B. Người quản lí, điều hành doanh nghiệp là nguyên đơn, bị đơn hoặc người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trước trọng tài hoặc tòa án tranh chấp liên quan đến doanh nghiệp.
C. A và B đúng.
D. A và B sai.
A. Các gia đình sản xuất nông-lâm-ngư nghiệp.
B. Các hộ gia đình sản xuất muối.
C. Những người bán hàng rong.
D. Tất cả các đối tượng trên.
A. Hộ kinh doanh.
B. Cá nhân kinh doanh.
C. A và B đều đúng.
D. A và B đều sai.
A. Xã, phường.
B. Quận, huyện.
C. Tỉnh, thành phố.
D. Toàn quốc.
A. Qui mô kinh doanh.
B. Số lượng cơ sở.
C. Số lượng lao động thuê mướn.
D. Cả 3 yếu tố trên.
A. 30 ngày
B. 3 tháng
C. 6 tháng
D. 1 năm
A. 5 ngày
B. 1 ngày
C. 1 tháng
D. Khác
A. Mức vốn pháp định
B. Tư cách pháp nhân
C. Quy mô
D. Phạm vi chịu trách nhiệm
A. Đúng
B. Sai
A. cá nhân, một phần tài sản
B. tổ chức, toàn bộ tài sản
C. tổ chức, toàn bộ tài sản
D. cá nhân, toàn bộ tài sản
A. Hộ kinh doanh chỉ được đăng ký kinh doanh tại một địa điểm duy nhất.
B. Hộ kinh doanh không phải đóng thuế.
C. Pháp luật hạn chế quy mô sử dụng lao đông của hộ kinh doanh.
D. Hộ kinh doanh có thể do một cá nhân làm chủ và chịu trách nhiệm vô hạn.
A. DNTN được quyền phát hành bất cứ loại chứng khoán nào
B. Mỗi cá nhân có thể được thành lập nhiều DNTN
C. DNTN không có tư cách pháp nhân
D. Người điều hành quản lý hoạt động kinh doanh của DNTN nhất thiết phải là chủ của DNTN
A. Chịu trách nhiệm vô hạn
B. Chịu trách nhiệm hữu hạn
C. Chịu trách nhiệm một phần
D. Không phải chịu trách trách nhiệm
A. Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức
B. Sĩ quan, hạ sĩ quan,quân nhân chuyên nghệp
C. Công dân Việt Nam và người nước ngoài theo quy định của pháp luật Việt Nam
D. Chỉ có công dân Việt Nam
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 20 ngày
D. 30 ngày
A. Chủ của một DNTN khác
B. Giám đốc của công ty Trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
C. Chủ tịch HDQT của của công ty cổ phần
D. Thành viên hợp danh công ty hợp danh
A. Tuyển dụng, thuê và sử dụng
B. Kinh doanh xuất nhập theo yêu cầu kinh doanh
C. Chiếm hữu, sử dụng định đoạt tài sản của doanh nghiệp
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Sở kế hoạch và đầu tư
B. Cơ quan đăng kí kinh doanh
C. Phòng công chứng
D. Cả A, B, C đều sai
A. Chủ DNTN không có quyền quyết định đối với tất cả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Chủ DNTN phải chịu các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác mà doanh nghiệp chưa thực hiện khi bán doanh nghiệp của mình cho người khác. Trừ trường hợp thỏa thuận khác.
C. Chủ DNTN là nguyên đơn,bị đơn hoặc người có quyền lợi ,nghĩa vụ liên quan trước trọng tài hoặc tòa án trong các tranh chấp liên quan đến doanh nghiệp.
D. Người mua doanh nghiệp tư nhân thì phải đăng kí kinh doanh lại theo quy định của pháp luật.
A. Đúng
B. Sai
A. Bán doanh nghiệp cho người khác
B. Cho thuê doanh nghiệp
C. Huy động vốn
D. A, B, C đều sai
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Hộ kinh doanh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247