A. Hơn 8 lao động
B. Hơn 10 lao động
C. Hơn 12 lao động
D. Hơn 20 lao động
A. Hộ kinh doanh do một cá nhân, một nhóm hoặc một hộ gia đình làm chủ
B. Hộ kinh doanh thường tồn tại với qui mô vừa và nhỏ
C. Chủ hộ kinh doanh phải chịu trách nhiêm vô hạn trong hoạt động kinh doanh
D. Tất cả đều sai
A. 5 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. Tất cả đều sai
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 12 tháng
D. 18 tháng
A. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp một chủ.
B. Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy phép đăng kí kinh doanh.
C. Chủ doanh nghiêp tư nhân chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoảng nợ phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp mình.
D. Tất cả đều đúng.
A. 5 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê toàn bộ doanh nghiệp của mình
B. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư doanh do chủ doanh nghiệp tự đăng ký
C. Trong quá trình hoạt động kinh doanh chủ doanh nghiệp tư nhân không có quyền tăng hoăc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh
D. Sau khi bán doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản mà doanh nghiệp chưa thực hiện
A. Cả chủ doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh đều chịu trách nhiệm vô hạn trong hoạt động kinh doanh
B. Cả hai đều có trụ sở chính, văn phòng đại diện, chi nhánh
C. Doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân
D. Tất cả đều sai
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Là do một cá nhân duy nhất hoặc một hộ gia đình làm chủ
B. Phải đăng ký kinh doanh
C. Kinh doanh sản xuất tại một địa điểm và phải có con dấu
D. Không sử dụng quá muời lao động và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
A. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân do chủ doanh nghiệp tự đăng ký
B. Trong quá trình hoạt động chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt đông kinh doanh của doanh nghiệp
C. Việc tăng hoặc giảm vốn đầu tư của doanh nghiệp là do doanh nghiệp tự quyết định thực hiện
D. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân ở tất cả các lĩnh vực kinh doanh là do nhà nước quy định
A. Hộ kinh doanh thường tồn tại dưới quy mô nhỏ
B. Hộ kinh doanh do một người làm chủ sở hữu
C. Có trách nhiệm vô hạn về hoạt động kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
A. Cá nhân người nước ngoài
B. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi
C. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp…
D. A, B, C đều đúng
A. Đúng
B. Sai
A. Tên viết bằng tiếng Việt kèm theo chữ số và kí hiệu.
B. Sử dụng tên cơ quan Nhà nước.
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
A. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên
B. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh
C. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh, Nhóm Công ty
D. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh, Nhóm Công ty và các DNTN
A. Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi
B. Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi cổ tức
D. Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi hoàn lại
A. 7 ngày
B. 15 ngày
C. 20 ngày
D. 30 ngày
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Công ty TNHH
B. Công ty hợp danh
C. Công ty cổ phần
D. DNTN
A. Đăng kí kinh doanh
B. Được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh
C. Khi nộp đơn xin thành lập Công ty
D. A, B, C đều sai
A. TVHD phải chịu trách nhiệm bằng tòan bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của Công ty còn TVGV chỉ chịu trác nhiệm bằng số vốn mình góp vào Công ty
B. TVHD có quyền điều hành quản lí Công ty còn TVGV thì không
C. TVHD không được làm chủ DNTN khác hoặc làm TVHD của Công ty Hợp danh khác còn TVGV thì được
D. Cả 3 câu trên đều đúng
A. Công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh
C. DNTN
D. Cả 3 câu đều sai
A. Số vốn tối thiểu theo qui định pháp luật để doanh nghiệp họat động kinh doanh
B. Số vốn do các thành viên của doanh nghiệp góp vào
C. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong 1 thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ công ty
D. B và C đúng
A. Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại hình doanh nghiệp được qui định trong luật nảy,bảo đảm sự bình đẳng trước pháp luật của các doanh nghiệp
B. Công nhận và bảo hộ quyền sở hữu tài sản,vốn đầu tư,quyền lợi ích hợp pháp khác của DN và chủ sở hữu DN
C. Tài sản và vốn đầu tư hợp pháp của DN và chủ sở hữu DN không bị quốc hữu hóa
D. Tất cả đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247