A. Xu hướng, theo mùa, chu kì, biến đổi ngẫu nhiên
B. Theo mùa, theo tuần, chu kì, biến đổi ngẫu nhiên
C. Biến đổi ngẫu nhiên, theo tháng, chu kì
D. Chu kì, biến đổi ngẫu nhiên
A. Địa điểm
B. Thời gian
C. Khoảng cách
D. Công việc
A. Dưới 1 năm
B. Từ 1 đến 3 năm
C. Từ 3 tháng tới 3 năm
D. 3 năm trở lên
A. Dự báo nhu cầu
B. Dự báo kinh tế
C. Dự báo kĩ thuật công nghệ
D. Dự báo ngắn hạn
A. Không phải bỏ vốn 1 lúc quá căng thẳng
B. Ổn định dần dần các yếu tố đầu vào, đầu ra
C. Năng lực về tổ chức, điều hành sản xuất
D. Hạn chế được các tổn thất rủi ro do những biến động đột xuất
A. Tăng giá bán, kéo dài chu kỳ phân phối
B. Giảm giá bán, tăng cường tiếp thị
C. Thay đổi mẫu mã, kiểu dáng, quy cách sản phẩm
D. Cải tiến công nghệ cho phù hợp
A. Chi phí biến đổi trên 1 sản phẩm bằng giá bán
B. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
C. Tổng chi phí biến đổi bằng tổng chi phí cố định
D. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
A. Sản xuất lý thuyết
B. Bình thường
C. Doanh nghiệp hòa vốn
D. Xảy ra trục trặc kỹ thuật
A. Công suất lý thuyết, công suất tăng trưởng, công suất mong đợi
B. Công suất lý thuyết, công suất mong đợi, công suất thực tế
C. Công suất lý thuyết, Công suất tối thiểu, Công suất vượt mức
D. Công suất có hiệu quả, Công suất mong đợi, Công suất kìm hãm
A. Khả năng chiếm lĩnh thị trường, thị phần dự kiến
B. Khả năng về vốn
C. Năng lực tổ chức, điều hành về vốn
D. Khả năng biến động thị trường
A. Thiết kế lại sản phẩm cho phù hợp
B. Đẩy mạnh xây dựng thương hiệu
C. Định vị thương hiệu
D. Kéo dài dòng sản phẩm
A. Công suất thiết kế của máy móc thiết bị chủ yếu trong 1 giờ nhân với số giờ làm việc trong 1 ca làm
B. Công suất thiết kế của máy móc thiết bị chủ yếu trong 1 giờ nhân với số giờ làm việc trong 1 năm
C. Công suất thiết kế của máy móc thiết bị chủ yếu trong 1 giờ chia cho số giờ làm việc trong 1 ca làm
D. Công suất thiết kế của máy móc thiết bị chủ yếu trong 1 giờ chia cho số giờ làm việc trong 1 năm
A. Lượng sản phẩm trung bình do công nghệ mang lại trong một thời đoạn
B. Lượng sản phẩm tối thiểu do công nghệ mang lại trong một thời đoạn
C. Lượng sản phẩm tối đa do công nghệ mang lại trong một thời đoạn
D. Lượng sản phẩm do công nghệ mang lại trong một thời đoạn
A. Sản lượng thực tế đạt được nhân với sản lượng ứng với công suất mong đợi
B. Sản lượng thực tế đạt được chia sản lượng ứng với công suất mong đợi
C. Sản lượng thực tế đạt được nhân với công suất thiết kế
D. Sản lượng thực tế đạt được chia cho công suất thiết kế
A. Nhu cầu thị trường
B. Chu kỳ sống của sản phẩm
C. Đối thủ cạnh tranh
D. Khả năng về quản trị
A. Là thời điểm mà ở đó không có xác suất
B. Nút quyết định
C. Có thể có nhiều phương án lựa chọn khác nhau
D. Ký hiệu bằng ô tròn
A. Công nghệ sử dụng khi sản lượng thấp, số chủng loại sản phẩm biến đổi lớn
B. Công nghệ sử dụng khi sản lượng cao, số chủng loại sản phẩm ít biến đổi
C. Công nghệ sử dụng khi chế tạo loạt sản phẩm, số chủng loại sản phẩm ít biến đổi
D. Công nghệ sử dụng khi chế tạo loạt sản phẩm, số chủng loại sản phẩm biến đổi lớn
A. Khuyến khích nhập các thiết bị secondhand để giảm chi phí
B. Giá càng cao càng tốt
C. Phải tính toán kinh tế, so sánh các phương án rõ rang và chọn phương án rẻ nhất
D. Phải phù hợp xu hướng phát triển kỹ thuật chung, càng tiên tiến càng tốt
A. Lựa chọn sản phẩm, dịch vụ
B. Phát triển, đổi mới sản phẩm, dịch vụ
C. Thiết kế sản phẩm, dịch vụ
D. Quảng cáo sản phẩm, dịch vụ
A. Nhu cầu thị trường
B. Chu kì sống của sản phẩm
C. Đặc điểm khách hàng
D. Sở trường của doanh nghiệp
A. Về hình thức sản phẩm
B. Về giá trị sử dụng
C. Về giá trị
D. Tính khả thi của sản phẩm
A. Công nghệ gián đoạn
B. Công nghệ liên tục
C. Công nghệ chuyển tiếp
D. Công nghệ lặp lại
A. Những biến đổi về kinh tế
B. Những thay đổi về kỹ thuật công nghệ
C. Những thay đổi về chủ trương chính sách của Nhà nước
D. Những thay đổi về môi trường
A. Tách biệt
B. Sau
C. Đồng thời
D. Trước
A. Phù hợp với công nghệ, công suất đã lựa chọn
B. Có kích thước gọn nhẹ
C. Giá cả phải chăng
D. Tuổi thọ kinh tế dài
A. Tín hiệu theo dõi âm, cho biết nhu cầu thực tế lớn hơn nhu cầu dự báo
B. Tín hiệu theo dõi âm, cho biết nhu cầu thực tế bằng nhu cầu dự báo
C. Tín hiệu theo dõi dương, cho biết nhu cầu thực tế bằng nhu cầu dự báo
D. Tín hiệu theo dõi dương, cho biết nhu cầu thực tế lớn hơn nhu cầu dự báo
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. Không có xác suất, 2, ô vuông
B. Có xác suất, nhiều, ô tròn
C. Không có xác suất, nhiều, ô vuông
D. Có xác suất, 3, ô tròn
A. Những biến đổi về kinh tế
B. Những thay đổi về kỹ thuật công nghệ
C. Thay đổi trên thị trường tiêu thụ
D. Thay đổi về tình hình tài chính nhân sự của doanh nghiệp
A. Phát triển
B. Chín mùi
C. Suy giảm
D. Giới thiệu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247