A. Lựa chọn sản phẩm dịch vụ; phát triển đổi mới sản phẩm dịch vụ
B. Lựa chọn sản phẩm dịch vụ; thiết kế sản phẩm dịch vụ
C. Phát triển đổi mới sản phẩm dịch vụ; thiết kế sản phẩm dịch vụ
D. Lựa chọn sản phẩm dịch vụ; phát triển đổi mới sản phẩm dịch vụ; thiết kế sản phẩm dịch vụ
A. Nêu ý tưởng sáng kiến đổi mới sản phẩm
B. Khảo sát, đánh giá nhu cầu thị trường
C. Khảo sát thiết kế sản phẩm
D. Khảo sát,thu hồi sản phẩm
A. Nhu cầu thị trường
B. Chu kỳ đời sống của sản phẩm
C. Tình hình kinh tế - xã hội
D. Sở trường của doanh nghiệp
A. Nhóm phát triển sản phẩm mới, nhóm thiết kế sản phẩm, nhóm phân tích sản phẩm
B. Nhóm phát triển sản phẩm mới, nhóm thiết kế sản phẩm, nhóm chọn lựa sản phẩm.
C. Nhóm khảo sát sản phẩm, nhóm phát triển sản phẩm, nhóm thiết kế sản phẩm
D. Nhóm khảo sát sản phẩm, nhóm chọn lựa sản phẩm, nhóm phát triển sản phẩm
A. Có tính khả thi, có tính thực tiển
B. Phải được sự ủng hộ của cấp trên
C. Phải có kỹ thuật tốt và tính tực tiễn
D. Phải có tính khả thi, có tính hữu dụng và được sự chấp nhận của thị trường
Nguyên nhân tác động của việc nghiên cứu kỹ thuật, sản xuất làm giảm phí tổn:
A. Giảm chi phí vật liệu do giảm số lượng chi tiết trong sản phẩm
B. Giảm chi phí thiết bị máy móc do giảm số chi tiết
C. Giảm chi phí nghiên cứu do giảm số chi tiết
D. Giảm chi phí nhân lực do giảm số chi tiết
A. Giai đoạn giới thiệu sản phẩm
B. Giai đoạn phát triển sản phẩm
C. Giai đoạn chín mùi
D. Giai đoạn suy thoái
A. Thay đổi về thị hiếu và số nhân khẩu trong các hệ gia đình
B. Thay đổi về chủ trương, chính sách nhà nước
C. Những thay đổi trên thị trường tiêu thục
D. Những biến đổi về kinh tế
A. Những thay đổi về kỹ thuật công nghệ
B. Những thay đổi về kỹ thuật công nghệ
C. Những thay đổi về địa lý, khí hậu
D. Những thay đổi trên thị trường tiêu thụ
A. Mức độ yêu cầu của thị trường hiện tại và tương lai đối với sản phẩm và dịch vụ đang xét
B. Khả năng chiếm lĩnh thị trường, thị phần dự kiến
C. Khả năng về vốn
D. Lực lượng lao động có tay nghề cao
A. Doanh nghiệp thua lỗ khi sản phẩm ở giai đoạn giới thiệu sản phẩm và một phần giaiđoạn phát triển
B. Quá trình tồn tại của bất kỳ sản phẩm nào cũng trãi qua 4 giai đoạn: ra đời, tồn tại, chết đi và tái sinh
C. Trong giai đoạn chín mùi: Tổng doanh số tăng cao, trong khi đó chi phí phát triển và sản xuất sản phẩm giảm xuống nên có lợi nhuận cao
D. Để kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm ta có thể dùng nhiều biện pháp khác nhau như: cải tiến mẫu mã, quy cách chất lượng…
A. Cây quyết định
B. Sơ đồ giản lược
C. Sơ đồ Pert
D. Sơ đồ Gant
A. Tăng giá bán
B. Kéo dài chu kỳ phân phối
C. Khuyến khích mua bằng cách tăng giá bán, tăng cường tiếp thị, thay đổ kiều dáng…
D. Giải quyết bằng cách thay đổi trong nội bộ doanh nghiệp
A. Tăng giá bán
B. Kéo dài chu kỳ phân phối
C. Khuyến khích mua bằng cách tăng giá bán, tăng cường tiếp thị, thay đổ kiều dáng….
D. Giải quyết bằng cách thay đổi trong nội bộ doanh nghiệp
A. Phải phù hợp với công nghệ, công suất đã lựa chọn
B. Phải đảm bảo chất lượng sản phẩm theo yêu cầu
C. Khuyến khích sử dụng các sản phẩm secondhand để giảm chi phí
D. Giá cả phải chăng
A. Công nghệ gián đoạn, công nghệ liên tục, công nghệ sản xuất
B. Công nghệ liên tục, công nghệ lặp lại, công nghệ gián đoạn
C. Công nghệ gián đoạn, công nghệ lặp lại, công nghệ sản xuất
D. Công nghệ sản xuất, công nghệ liên tục, công nghệ lặp lại
A. Sản lượng cao, chủng loại sản phẩm ít biến đổi
B. Sản lượng thấp nhưng số lượng chủng loại biến đổi lớn
C. Chế tạo loạt sản phẩm
D. Chế tạo ít sản phẩm
A. Sản lượng cao,chủng loại sản phẩm ít biến đổi
B. Sản lượng thấp nhưng số lượng chủng loại biến đổi lớn
C. Chế tạo loạt sản phẩm
D. Chế tạo ít sản phẩm
A. Sản lượng cao, chủng loại sản phẩm ít biến đổi
B. Sản lượng thấp nhưng số lượng chủng loại biến đổi lớn
C. Chế tạo loạt sản phẩm
D. Chế tạo ít sản phẩm
A. Phương tiện vận chuyển cơ động trong nội bộ
B. Phương tiện vận chuyển bằng băng truyền, băng trượt
C. Phương tiện vận chuyển đặc biệt tự động hóa
D. Phương tiện vận chuyển thô sơ, ít tốn kém
A. Phương tiện vận chuyển cơ động trong nội bộ
B. Phương tiện vận chuyển bằng băng truyền, băng trượt
C. Phương tiện vận chuyển đặc biệt tự động hóa
D. Phương tiện vận chuyển thô sơ ít tốn kém
A. Phương tiện vận chuyển cơ động trong nội bộ
B. Phương tiện vận chuyển bằng băng truyền, băng trượt
C. Phương tiện vận chuyển đặc biệt tự động hóa
D. Phương tiện vận chuyển thô sơ, ít tốn kém
A. Tồn kho nguyên liệu nhiều, giá trị cao so với giá trị sản phẩm
B. Áp dụng chương trình cung ứng đúng lúc
C. Tồn kho nguyên vật liệu ít so với giá trị sản phẩm
D. Không có hàng tồn kho
A. Tồn kho nguyên liệu nhiều, giá trị cao so với giá trị sản phẩm
B. Áp dụng chương trình cung ứng đúng lúc
C. Tồn kho nguyên vật liệu ít so với giá trị sản phẩm
D. Không có hàng tồn kho
A. Tồn kho nguyên liệu nhiều, giá trị cao so với giá trị sản phẩm
B. Áp dụng chương trình cung ứng đúng lúc
C. Tồn kho nguyên vật liệu ít so với giá trị sản phẩm
D. Thông có hàng tồn kho
A. Có ảnh hưởng lâu dài đến sự phát triển của doanh nghiệp
B. Tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp
C. Có ảnh hưởng lâu dài đến sự phát triển của doanh nghiệp và tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp
D. Không ảnh hưởng nhiều đến doanh nghiệp
A. Lựa chọn, đổi mới sản phẩm dịch vụ
B. Lựa chọn, phát triển sản phẩm dịch vụ
C. Thiết kế, phát triển sản phẩm dịch vụ
D. Lựa chon, phát triển đổi mới, thiết kế sản phẩm dịch vụ
A. Công suất lớn nhất máy chạy đựơc trong điều kiện lý thuyết: 24h/ngày và 365ngày/năm
B. Công suất lớn nhất máy chạy đựơc trong điều kiện lý thuyết: 3ca/ngày
C. Công suất lớn nhất máy chạy đựơc trong điều kiện lý thuyết: 24h/ngày
D. Công suất lớn nhất máy chạy đựơc trong điều kiện lý thuyết: 1ca/ngày
A. 50%
B. 70%
C. 90%
D. 100%
A. Thử nghiệm sản phẩm trên thị trường
B. Kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm
C. Khảo sát, thiết kế sản phẩm
D. Khảo sát phương thức chế tạo sản phẩm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247