A. Phương sai của tiến trình tới hạn cũng chính là phương sai của dự án
B. Phương sai của một tiến trình bằng phương sai của các công việc trên tiến trình đó cộng lại
C. Độ lệch chuẩn của một tiến trình bằng độ lệch chuẩn của các công việc trên tiến trình đó cộng lại
D. Trong sơ đồ PERT của dự án có thể có nhiều tiến trình tới hạn
A. Tiến trình tới hạn
B. Thời gian tiến trình
C. Thời gian tiến trình tới hạn
D. Thời gian của công việc
A. Nhu cầu phải biết trước và nhu cầu không đổi
B. Không tiến hành khấu trừ theo sản lượng
C. Biết trước thời gian từ lúc đặt hàng cho đến khi nhận hàng
D. Có nhiều loại chi phí biến đổi
A. Chi phí nguyên vật liệu
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí đặt hàng
D. Chi phí vận chuyển
A. Lượng tồn kho sẽ tăng theo một tỷ lệ nhất định
B. Lượng tồn kho không đổi
C. Nhu cầu không thay đổi theo thời gian
D. Nhu cầu biến đổi theo thời gian
A. Làm cho lượng hàng tồn kho đạt mức cao nhất
B. Tối thiểu hóa tổng chi phí tồn kho
C. Hàng tồn kho luôn dao động ở mức trung bình
D. Làm cho chi phí đặt hàng thấp nhất
A. Tăng… tăng
B. Tăng… giảm
C. Giảm… tăng
D. Giảm… giảm
A. Tăng… tăng
B. Tăng… giảm
C. Giảm… tăng
D. Giảm… giảm
A. Mô hình EOQ
B. Mô hình POQ
C. Mô hình tồn kho có sản lượng để lại nơi cung ứng
D. Mô hình khấu trừ theo số lượng
A. Phí tồn trữ quá cao
B. Chỉ lấy hàng từ một nhà cung ứng
C. Kho quá nhỏ không đủ để chứa hàng
D. Không đủ khả năng vận chuyển hàng đến kho
A. Nhu cầu hàng tồn kho không biết trước
B. Sản lượng không đáp ứng được nhu cầu
C. Sản lượng được tính cho nhiều kì kế tiếp
D. Nhu cầu mọi năm đều bằng nhau
A. 4%
B. 5%
C. 6%
D. 7%
A. Số lượng các đơn hàng không hoàn thành và số lượng các đơn hàng có nhu cầu
B. Lượng hàng tiêu thụ trong kỳ và nhu cầu trong kỳ
C. Sản lượng của một đơn hàng và giá mua của một đơn vị hàng
D. Giá trị tài sản đầu tư cho hàng tồn kho và tổng giá trị tài sản
A. Số lượng các đơn hàng không hoàn thành và số lượng các đơn hàng có nhu cầu
B. Lượng hàng tiêu thụ trong kỳ và nhu cầu trong kỳ
C. Sản lượng của một đơn hàng và giá mua của một đơn vị hàng
D. Giá trị tài sản đầu tư cho hàng tồn kho và tổng giá trị tài sản
A. Số lượng các đơn hàng không hoàn thành và số lượng các đơn hàng có nhu cầu
B. Lượng hàng tiêu thụ trong kỳ và nhu cầu trong kỳ
C. Sản lượng của một đơn hàng và giá mua của một đơn vị hàng
D. Giá trị tài sản đầu tư cho hàng tồn kho và tổng giá trị tài sản
A. Số lượng các đơn hàng không hoàn thành và số lượng các đơn hàng có nhu cầu
B. Lượng hàng tiêu thụ trong kỳ và nhu cầu trong kỳ
C. Sản lượng của một đơn hàng và giá mua của một đơn vị hàng
D. Giá trị tài sản đầu tư cho hàng tồn kho và tổng giá trị tài sản
A. Bằng tổng những chi phí liên quan đến việc dữ trữ tồn kho
B. Bằng tổng những chi phí liên quan đến máy móc thiết bị
C. Bằng tổng những chi phí liên quan đến nguồn lực lao động
D. Bằng tổng những chi phí liên quan đến giá trị tài sản đầu tư
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Chiếm 2 – 5%
B. Chiếm 6 – 24%
C. Chiếm 3 – 10%
D. Chiếm từ 1 – 3.5%
A. Chi phí vận hành thiết bị
B. Thuế nhà đất
C. Thuế đánh vào hàng tồn kho
D. Năng lượng
A. 0%
B. 35%
C. 40%
D. 45%
A. Chi phí mua hàng
B. Chi phí tồn kho trong hệ thống sản xuất
C. Chất lượng hàng tồn kho
D. Vấn đề cung ứng
A. Mô hình sản lượng đơn đặt hàng kinh tế cơ bản
B. Mô hình sản lượng đơn đặt hàng sản xuất
C. Mô hình khấu trừ theo số lượng
D. Mô hình tồn kho có sản lượng để lại nơi cung ứng
A. Những phí tổn trong việc tìm các nguồn các nhà cung ứng, hình thức đặt hàng, thực hiện quy trình đặt hàng hỗ trợ cho các hoạt động văn phòng
B. Là chi phí được tính từ khối lượng hàng của đơn hàng và giá mua một đơn vị
C. Là những loại chi phí có liên quan đến việc tồn trữ
D. Cả 3 đều đúng
A. 980
B. 890
C. 908
D. 809
A. Chiếm 1 - 3,5%
B. Chiếm 2 - 5%
C. Chiếm 3 - 5%
D. Chiếm 3 - 10%
A. ROP = L/d + dự trữ an toàn
B. ROP = L x d + dự trữ an toàn
C. ROP = L/d - dự trữ an toàn
D. ROP = L x d - dự trữ an toàn
A. Lợi nhuận biên lớn hơn tổn thất biên tế
B. Lợi nhuận biên nhỏ hơn tổn thất biên tế
C. Lợi nhuận biên lớn hơn hoặc bằng tổn thất biên tế
D. Lợi nhuận biên nhỏ hơn hoặc bằng tổn thất biên tế
A. Giảm giá hàng hóa khi mua hàng
B. Giảm giá khi khách hàng mua hàng với số lượng lớn
C. Giảm giá khi khách hàng mua hàng với số lượng trung bình
D. Giảm giá hàng hóa khi khách hàng mua loại hàng đó với số lượng lớn
A. Xem xét chi phí mua hàng
B. Xem xét tổng chi phí về tồn kho
C. Xem xét về số lượng hàng hóa
D. Xem xét giữa chi phí mua hàng và tổng chi phí về tồn kho
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247