A. Bạch cầu
B. Hồng cầu
C. Tiểu cầu
D. Cả A và C
A. 1 lớp tế bào
B. 2 lớp tế bào
C. 3 lớp tế bào
D. 4 lớp tế bào
A. Thân mềm có khoang áo
B. Thân mềm có tầng keo
C. Thân mềm có vỏ đá vôi
D. Thân mềm mất đối xứng
A. Làm đất trồng tơi xốp và màu mỡ
B. Làm thức ăn cho động vật khác
C. Làm thức ăn cho cá
D. Làm thức ăn cho người
A. Có hạch não phát triển
B. Hệ tuần hoàn hở
C. Có lớp vỏ ki tin
D. Các phần phụ phân đốt và khớp động
A. Vây lưng, vây bụng
B. Vây ngực, vây đuôi
C. Vây ngực, vây bụng
D. Vây lưng, vây đuôi
A. 0,01 mm
B. 0,02 mm
C. 0,04 mm
D. 0,05 mm
A. Trùng roi
B. Trùng kiết lị
C. Trùng Giày
D. Trùng Biến hình
A. 1 lớp
B. 2 lớp
C. 3 lớp
D. 4 lớp
A. Ruột thẳng
B. Ruột túi
C. Ruột ống
D. Ruột xoắn
A. Trùng roi xanh
B. Trùng giày
C. Trùng biến hình
D. Tập đoàn trùng roi
A. Sán lá gan, sán bã trầu
B. Sán dây, giun đũa
C. Giun đất, giun kim
D. Sán bã trầu, rươi
A. Giun đất
B. Sán lá gan
C. Sán dây
D. Giun đũa
A. Chăn tơ
B. Tiết nọc độc làm tê liệt mồi
C. Đưa mồi vào miệng
D. Cơ quan xúc giác, khứu giác
A. 5 đôi chân ngực
B. 6 đôi chân ngực
C. 4 đôi chân ngực
D. 3 đôi chân ngực
A. Phổi
B. Lỗ thở
C. Mang
D. Qua thành cơ thể
A. Cơ thể có nhiều tua
B. Ruột dạng túi
C. Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới
D. Màu sắc cơ thể sặc sỡ
A. Vùng ôn đới
B. Vùng Bắc cực
C. Vùng Nam cực
D. Vùng nhiệt đới
A. Lưỡng tính
B. Phân tính
C. Lưỡng tính hoặc phân tính
D. Cả a, b và c
A. 20.000 loài
B. 15.000 loài
C. 10.000 loài
D. 5.000 loài
A. 1 tế bào
B. 2 tế bào
C. 3 tế bào
D. Đa bào
A. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể
B. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể
C. Tiếp hợp
D. Mọc chồi
A. Có diệp lục
B. Di chuyển
C. Có roi
D. Có điểm mắt
A. Trứng → ấu trùng có lông bơi → ấu trùng có đuôi → kén sán → sán trưởng thành
B. Trứng → kén sán → ấu trùng có đuôi → ấu trùng có lông bơi → sán trưởng thành
C. Trứng → ấu trùng có lông bơi → kén sán → ấu trùng có đuôi → sán trưởng thành
D. Trứng → ấu trùng có đuôi → ấu trùng có lông bơi→ kén sán → sán trưởng thành
A. Sâu đo
B. Lộn đầu
C. Dùng tua đẩy nước
D. Co bóp dù đẩy nước qua lỗ miệng tiến về phía trước và ngược lại
A. Đỉa
B. Sán lông
C. Giun đất
D. Rươi
A. Thức ăn của giun đất là: Vụn thực vật và mùn đất
B. Thức ăn chủ yếu của đỉa là: sinh vật phù du trong nước
C. Thức ăn của vắt là: nhựa cây
D. Thức ăn chủ yếu của giun là: đất
A. Giun đất không thích nghi với đời sống ở cạn gặp mưa giun đất chui lên mặt đất tìm nơi ở mới
B. Giun đất hô hấp qua da khi mưa nhiều nước ngập giun đất không hô hấp được dẫn đến thiếu ôxi nên giun đất phải chui lên mặt đất
C. Giun đất chui lên mặt dất để dễ dàng bơi lội
D. Báo hiệu thời tiết khi có nắng kéo dài
A. Bị phân huỷ hết
B. Còn lại ‘‘bộ xương’’ đá vôi hình thành bãi đá
C. Là thức ăn cho các con vật khác
D. Cả a và b đều đúng
A. Là động vật đơn bào vì chúng có kích thước hiển vi
B. Là động vật đa bào vì nhiều con có khả năng sống tự do trong nước
C. Là động vật đơn bào vì cơ thể chỉ gồm 1 tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
D. Cả a, b và c đều sai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247