Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Sinh học Đề thi giữa Học Kì 1 môn Sinh học lớp 7 - năm học 2016 - 2017

Đề thi giữa Học Kì 1 môn Sinh học lớp 7 - năm học 2016 - 2017

Câu 1 : Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu?

A. Bạch cầu

B. Hồng cầu

C. Tiểu cầu

D. Cả A và C

Câu 2 : Thành cơ thể của thuỷ tức có:

A. 1 lớp tế bào

B. 2 lớp tế bào

C. 3 lớp tế bào

D. 4 lớp tế bào

Câu 3 : Người ta xếp mực bơi nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm vì:

A. Thân mềm có khoang áo

B. Thân mềm có tầng keo

C. Thân mềm có vỏ đá vôi

D. Thân mềm mất đối xứng

Câu 4 : Với vùng đất nông nghiệp giun đất có vai trò:

A. Làm đất trồng tơi xốp và màu mỡ

B. Làm thức ăn cho động vật khác

C. Làm thức ăn cho cá

D. Làm thức ăn cho người

Câu 5 : Đặc điểm cơ bản nhất để nhận biết động vật thuộc ngành chân khớp là:

A. Có hạch não phát triển

B. Hệ tuần hoàn hở

C. Có lớp vỏ ki tin

D. Các phần phụ phân đốt và khớp động

Câu 6 : Vây nào của cá làm nhiệm vụ giữ thằng bằng, rẽ phải, rẽ trái, bơi hướng lên trên, bơi hướng xuống dưới:

A. Vây lưng, vây bụng

B. Vây ngực, vây đuôi

C. Vây ngực, vây bụng

D. Vây lưng, vây đuôi

Câu 8 : Động vật nguyên sinh sống kí sinh trong cơ thể người và động vật là:

A. Trùng roi

B. Trùng kiết lị

C. Trùng Giày

D. Trùng Biến hình

Câu 9 : Số lớp tế bào trên cơ thể thủy tức là:

A. 1 lớp 

B. 2 lớp

C. 3 lớp

D. 4 lớp

Câu 10 : Ruột của thủy tức thuộc dạng:

A. Ruột thẳng

B. Ruột túi

C. Ruột ống

D. Ruột xoắn 

Câu 11 : Động vật cho biết mối quan hệ về nguồn gốc giữa động vật đơn bào và đa bào là:

A. Trùng roi xanh

B. Trùng giày

C. Trùng biến hình

D. Tập đoàn trùng roi 

Câu 12 : Ruột túi phân nhánh có ở nhóm động vật nào sau đây:

A. Sán lá gan, sán bã trầu

B. Sán dây, giun đũa

C. Giun đất, giun kim

D. Sán bã trầu, rươi

Câu 13 : Lớp vỏ cuticun là đặc điểm của:

A. Giun đất 

B. Sán lá gan

C. Sán dây

D. Giun đũa 

Câu 14 : Đôi kìm của nhện có tác dụng:

A. Chăn tơ

B. Tiết nọc độc làm tê liệt mồi

C. Đưa mồi vào miệng

D. Cơ quan xúc giác, khứu giác

Câu 15 : Quan sát cấu tạo ngoài tôm sông ta đếm được có:

A. 5 đôi chân ngực

B. 6 đôi chân ngực

C. 4 đôi chân ngực

D. 3 đôi chân ngực 

Câu 16 : Châu chấu hô hấp bằng cơ quan:

A. Phổi

B. Lỗ thở

C. Mang

D. Qua thành cơ thể

Câu 17 :  Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?

A. Cơ thể có nhiều tua

B. Ruột dạng túi

C. Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới

D. Màu sắc cơ thể sặc sỡ

Câu 18 : Động vật đa dạng phong phú nhất ở vùng nào?

A. Vùng ôn đới

B. Vùng Bắc cực

C. Vùng Nam cực

D. Vùng nhiệt đới

Câu 19 : Giun đũa là sinh vật phân tính hay lưỡng tính?

A. Lưỡng tính

B. Phân tính

C. Lưỡng tính hoặc phân tính

D. Cả a, b và c

Câu 20 : Ruột khoang có số lượng khoảng?

A. 20.000 loài

B. 15.000 loài

C. 10.000 loài

D. 5.000 loài

Câu 21 : Động vật nguyên sinh có cấu tạo từ:

A. 1 tế bào

B. 2 tế bào    

C. 3 tế bào

D. Đa bào

Câu 22 : Cách sinh sản của trùng roi:

A. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể

B. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể

C. Tiếp hợp

D. Mọc chồi

Câu 23 : Trùng roi xanh giống với tế bào thực vật ở chỗ?

A. Có diệp lục

B. Di chuyển

C. Có roi

D. Có điểm mắt

Câu 24 : Thứ tự các giai đoạn trong vòng đời của sán lá gan:

A. Trứng → ấu trùng có lông bơi → ấu trùng có đuôi → kén sán → sán trưởng thành

B. Trứng → kén sán → ấu trùng có đuôi → ấu trùng có lông bơi → sán trưởng thành

C. Trứng → ấu trùng có lông bơi → kén sán → ấu trùng có đuôi → sán trưởng thành

D. Trứng → ấu trùng có đuôi → ấu trùng có lông bơi→ kén sán → sán trưởng thành

Câu 25 : Kiểu di chuyển của sứa là:

A. Sâu đo

B. Lộn đầu

C. Dùng tua đẩy nước

D. Co bóp dù đẩy nước qua lỗ miệng tiến về phía trước và ngược lại

Câu 26 : Động vật nào sau đây có hại:

A. Đỉa

B. Sán lông

C. Giun đất

D. Rươi

Câu 27 : Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng:

A. Thức ăn của giun đất là: Vụn thực vật và mùn đất

B. Thức ăn chủ yếu của đỉa là: sinh vật phù du trong nước

C. Thức ăn của vắt là: nhựa cây

D. Thức ăn chủ yếu của giun là: đất

Câu 28 : Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất vì:

A. Giun đất không thích nghi với đời sống ở cạn gặp mưa giun đất chui lên mặt đất tìm nơi ở mới

B. Giun đất hô hấp qua da khi mưa nhiều nước ngập giun đất không hô hấp được dẫn đến thiếu ôxi nên giun đất phải chui lên mặt đất

C. Giun đất chui lên mặt dất để dễ dàng bơi lội

D. Báo hiệu thời tiết khi có nắng kéo dài

Câu 29 : Khi bãi san hô vì lý do nào đó mà bị chết, chúng sẽ:

A. Bị phân huỷ hết

B. Còn lại ‘‘bộ xương’’ đá vôi hình thành bãi đá

C. Là thức ăn cho các con vật khác

D. Cả a và b đều đúng

Câu 30 : Ngành Động vật nguyên sinh còn có tên gọi khác là ngành gì? Tại sao?

A. Là động vật đơn bào vì chúng có kích thước hiển vi

B. Là động vật đa bào vì nhiều con có khả năng sống tự do trong nước

C. Là động vật đơn bào vì cơ thể chỉ gồm 1 tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống

D. Cả a, b và c đều sai

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247