A. Làm chủ ngữ
B. Làm trạng ngữ
C. Làm vị ngữ
A. Danh từ chỉ người và vật; Danh từ chỉ hiện tượng và khái niệm; Danh từ chung và danh từ riêng.
B. Danh từ chỉ đơn vị; Danh từ chỉ sự vật; Danh từ chung và danh từ riêng.
C. Danh từ chỉ người; Danh từ chỉ vật; Danh từ chỉ hiện tượng; Danh từ chỉ khái niệm.
D. Danh từ chỉ đơn vị; Danh từ chỉ sự vật.
A. Gọi tên một loại sự vật
B. Gọi tên một tập hợp sự vật
C. Gọi tên một người, một sự vật hay một địa phương cụ thể
A. Các động từ
B.Từ LÀ đứng sau danh từ vị ngữ
C. Từ LÀ đứng trước danh từ vị ngữ
A. Tính đếm, đo lường sự vật
B. Nêu tên từng người, từng sự vật, hiện tượng cụ thể
C. Nêu tên từng loại sự vật, hiện tượng
A. Gọi tên một người, một sự vật hay một địa phương cụ thể
B. Gọi tên một danh nhân
C. Gọi tên một loại sự vật
A. Các hành động của sự vật
B. Tính chất của sự vật
C. Người, sự vật, khái niệm,...
A. Khôi ngô.
B. Bú mớm.
C. Khỏe mạnh.
D. Bóng tối.
A. Thêm các từ chỉ số lượng ở phía trước danh từ và thêm các từ ấy, đây, đó, nọ,... ở phía sau danh từ
B. Thêm các từ chỉ số lượng ở phía sau danh từ
C. Thêm các từ này, đây, ấy, đó, nọ,... ở phía trước danh từ
A. Phun
B. Cao
C. Giặc
D. Vươn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247