A. Table
B. Picture
C. Symbol
D. TextBox
A. Hàng đầu tiên của đoạn văn bản đó canh về trái, các hàng đi sau thụt vào một khoảng so với biên trái
B. Hàng đầu tiên của đoạn văn bản đó canh thụt vào một khoảng so với các hàng đi sau
C. Chỉ có một số dòng được chọn sẽ thụt vào một khoảng so với các hàng còn lại
D. Cả đoạn văn bản đó thụt vào một khoảng
A. Chọn từ đó
B. Xoá từ đó
C. In đậm từ đó
D. Sao chép từ đó
A. Format - Tab
B. Format - Paragraph
C. Format - Font
D. Format - Border and Shading
A. Một File bảng tính của Excel
B. Một File cơ sở dữ liệu của FoxPro
C. Một File văn bản trong Word có cấu trúc dạng bảng
D. Tất cả các kiểu dữ liệu trên đều được
A. 12!19
B. 12:19
C. 12…19
D. 12,19
A. Chọn các đối tượng cần nhóm và kích chuột vào biểu tượng Group trên thanh công cụ Drawing
B. Chọn các đối tượng cần nhóm, kích chuột vào biểu tượng Draw trên thanh công cụ Drawing và kích chọn Group
C. Chọn các đối tượng cần nhóm và RightClick chuột vào đối tượng chọn, xuất hiện hộp chọn, kích chọn Grouping và chọn tiếp Group
D. Câu B và C đều đúng
A. Spelling
B. Auto Text
C. AutoCorrect
D. Replace
A. Click chọn menu View - ToolBars - Formatting
B. Click phải chuột trên thanh công cụ, Click chọn Formatting
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Dấu ngã (~)
B. Dấu hỏi (?)
C. Dấu Enter (Paragraph Mark)
D. Dấu chấm (.)
A. Ctrl + U
B. Ctrl + S
C. Ctrl + L
D. Ctrl + B
A. Khoảng trống ở mức lề bên trái cho cả đoạn văn bản đã chọn
B. Khoảng trống ở mức lề bên trái cho dòng đầu tiên của đoạn văn bản đã chọn
C. Khoảng trống ở mức lề bên trái cho các dòng của đoạn văn bản đã chọn (trừ dòng đầu tiên)
D. Khoảng cách cho lề trên và lề dưới giữa các dòng trong một đoạn văn bản đã chọn
A. Mở hộp thoại Font
B. Mở hộp thoại Date and Time
C. Mở hộp thoại Find and Replace
D. Không có tác dụng nào cả
A. Shift
B. Tab
C. Enter
D. Cả ba câu trên đều đùng
A. Shift
B. Ctrl
C. Tab
D. Alt
A. Xuất hiện hộp thoại Save As để nhập vào tên tập tin và nơi cần lưu giữ tập tin
B. Việc lưu chỉ xảy ra khi bấm tổ hợp phím Ctrl + S
C. Máy tính sẽ lưu lại tư liệu trên ổ đĩa hiện hành
D. Không có điều gì xảy ra cả
A. Trên thanh tiêu đề của cửa sổ trình ứng dụng
B. Trên thanh tiêu đề của cửa sổ tư liệu
C. Trên thanh công cụ của cửa sổ trình ứng dụng
D. Trên thanh công cụ của cửa sổ tư liệu
A. Bấm Ctrl+P
B. File - Properties - Nhập vào số 5
C. Chọn Print trên thanh công cụ, đồng thời ấn phím số 5
D. File - Print - Tại mục Number of Copies - Nhập vào số 5
A. Phân biệt tiêu đề (Header and Footers) giữa trang đầu tiên và các trang còn lại
B. Phân biệt tiêu đề giữa trang đầu tiên và các trang còn lại
C. Xóa tiêu đề (Header and Footers) trong văn bản
D. Phân biệt tiêu đề (Header and Footers) giữa trang chẵn và trang lẻ
A. Định dạng kiểu chữ
B. Định dạng Font chữ
C. Định dạng màu chữ
D. Định dạng cỡ chữ
A. Insert - Toobars - Drawing
B. View - Toobars - Drawing
C. View - Drawing
D. Insert - Drawing
A. Ctrl+Shift+=
B. Alt+Shift+=
C. Ctrl+=
D. Shift+=
A. Vẽ các đoạn thẳng để chia cột
B. Table - Insert - Columns
C. Insert - Columns
D. Format - Columns
A. Vẽ các đoạn thẳng để chia cột
B. Kích chọn Menu Table rồi chọn Insert Columns
C. Chọn Menu Insert rồi chọn Columns
D. Chọn menu Format rồi chọn Columns
A. Format - Paragraph…, ở mục Special chọn First Line
B. File - Paragraph…, ở mục Special chọn First Line
C. Format - Paragraph…, ở mục Line Spacing chọn First Line
D. Tools - Options, ở mục Line Option chọn First Line
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247