A. Dầu hỏa, than bùn, than đá, củi khô.
B. Than bùn, củi khô, than đá, dầu hỏa.
C. Dầu hỏa, than đá, than bùn, củi khô.
D. Than đá, dầu hỏa, than bùn, củi khô.
A. Nước bị đun nóng
B. Nồi bị đốt nóng
C. Củi bị đốt cháy
D. Cả ba đều có năng suất tỏa nhiệt
A. Khi đốt cháy 1 kg than đá tỏa ra nhiệt lượng là ${27}{.}{10}^{6}$J
B. Khi đốt cháy 1 g than đá tỏa ra nhiệt lượng là ${27}{.}{10}^{6}$J.
C. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 kg than đá tỏa ra nhiệt lượng là ${27}{.}{10}^{6}$J.
D. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 g than đá tỏa ra nhiệt lượng là 27.106 J.
A. Năng suất tỏa nhiệt của động cơ nhiệt.
B. Năng suất tỏa nhiệt của nguồn điện.
C. Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu.
D. Năng suất tỏa nhiệt của một vật.
A. ${Q}{=}\dfrac{q}{m}$
B. ${Q}{=}\dfrac{m}{q}$
C. ${Q}{=}{q}{.}{m}$
D. ${Q}{=}{q}^{m}$
A. Vì than rẻ hơn củi.
B. Vì than dễ đun hơn củi.
C. Vì than có năng suất tỏa nhiệt lớn hơn củi.
D. Vì than có nhiệt lượng lớn hơn củi.
A. 324 kJ
B. ${32}{,}{4}{.}{10}^{6}$J
C. ${324}{.}{10}^{6}$J
D. ${3}{,}{24}{.}{10}^{5}$J
A. 10,83%
B. 11,83%
C. 13,83%
D. 12,83%
A. 9,2 kg
B. 12,61 kg
C. 3,41 kg
D. 5,79 kg
A. 22,9%
B. 2,29%
C. 12,9%
D. 26,9%
A. 0,052kg
B. 0,052g
C. 0,0052kg
D. 0,0052g
A. ${∆}$Q=1404240J
B. ${∆}$Q=140424J
C. ${∆}$Q=14042400J
D. ${∆}$Q=14042,4J
A. 1,35kg
B. 1,53kg
C. 1,35g
D. 1,53g
A. 0,387kg
B. 0,0387kg
C. 0,00738kg
D. 0,00387kg
A. 2 lít
B. 2/3 lít
C. 1,5 lít
D. 3 lít
A. nhiệt lượng tỏa ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.
B. phần nhiệt lượng chuyển thành công cơ học khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.
C. phần nhiệt lượng không được chuyển thành công cơ học khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.
D. tỉ số giữa phần nhiệt lượng chuyển thành công cơ học và phần tỏa ra môi trường xung quanh khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247