A. Phản ứng vận động của các cơ quan thực vật đối với kích thích
B. Phản ứng sinh trưởng của các cơ quan thực vật đối với kích thích
C. Phản ứng vươn tới của các cơ quan thực vật đối với kích thích
D. Phản ứng tránh xa của các cơ quan thực vật đối với kích thích
A. Khả năng phản ứng của thực vật đối với kích thích của môi trường
B. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước một tác nhân kích thích theo một hướng xác định
C. Hình thức phản ứng của cây trước một tác nhân kích thích không định hướng
D. Khả năng vận động của cơ thể hoặc một cơ quan theo đồng hồ sinh học.
A. Xảy ra nhanh, dễ nhận thấy.
B. Xảy ra chậm, khó nhận thấy.
C. Xảy ra nhanh, khó nhận thấy.
D. Xảy ra chậm, dễ nhận thấy
A. Hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (sinh trưởng về trọng lực)
B. Hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích)
C. Hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích)
D. Hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hướg động âm (sinh trưởng hướng tới đất)
A. Vận động của rễ hướng về lòng đất.
B. Hướng mà cây sẽ cử động vươn đến.
C. Cử động sinh trưởng cây về phía có ánh sáng.
D. Vận động sinh trưởng của cây trước tác nhân kích thích của môi trường
A. 1,2,3
B. 2,3
C. 1,2,3,4
D. 2,3,4
A. Kích tố sinh trưởng xitôkinin
B. Chất kìm hãm sinh trưởng êtilen.
C. Kích tố sinh trưởng auxin
D. Kích tố sinh trưởng gibêrelin
A. Hormone cytokinin
B. Hormone auxin
C. Ethylen
D. Hormone GA
A. 1,3
B. 1,2,4.
C. 3
D. 3,4
A. Auxin làm tế bào giãn dài và không phân chia
B. Auxin làm tế bào lâu già.
C. Auxin kích thích tế bào lớn lên và kích thích tốc độ phân chia nhanh của tế bào.
D. Cả A, B và C
A. Auxin tập trung ở mặt trên, ức chế các tế bào mặt trên sinh sản, làm rễ hướng đất.
B. Auxin tập trung ở mặt trên, kích thích tế bào phân chia và lớn lên làm rễ uốn cong hướng tới đất.
C. Do tác động của trọng lực, auxin buộc rễ cây phải hướng đất.
D. Auxin có khối lượng rất nặng, chìm xuống mặt dưới của rễ, ức chế tế bào phân chia, làm rễ hướng xuống đất
A. Auxin tập trung mặt trên của thân, kích thích tế bào ở đây sinh sản nhanh, làm cho thân hướng đất âm.
B. Auxin tập trung mặt dưới của thân, ức chế không cho tế bào mặt này sinh sản, làm cho thân hướng đất âm.
C. Auxin tập trung mặt trên của thân, ức chế lớp tế bào ở đây không cho chúng sinh sản, làm cho thân hướng đấtâm.
D. Auxin tập trung măt dưới của thân, kích thích tế bào mặt dưới sinh sản nhanh, làm thân uốn cong lên phía trên
A. Thân cây có tính hướng đất dương còn rễ cây có tính hướng đất âm
B. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất dương
C. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm
D. Thân cây có tính hướng đất âm còn rễ cây có tính hướng đất dương
A. Auxin.
B. Gibêrêlin.
C. Etylen.
D. Phitocrom
A. Chất kích thích sinh trưởng auxin.
B. Chất kích thích sinh trưởng gibêrêlin.
C. Tác động các chất kìm hãm sinh trưởng.
D. Tác động các chất kích thích sinh trưởng.
A. Phân bô ít ở phía ít được chiếu sáng.
B. Phân bố đều quanh thân cây.
C. Phân bố trên ngọn nhiều, giữa vừa, gốc ít.
D. Phân bố nhiều ở phía ít ánh sáng, phân bô ít ở nơi được chiếu sáng
A. auxin được tổng hợp đã tập trung nhiều hơn ở phía thiếu ánh sáng và kích thích các tế bào dài ra.
B. auxin kìm hãm sự sinh trưởng của tế bào.
C. ở phía được chiếu sáng, cây quang hợp mạnh nên sinh trưởng nhanh hơn.
D. auxin có tính hướng sáng âm nên tập trung ở phía tối
A. Là sự vươn cao tranh ánh sáng với cây xung quanh.
B. Là sự sinh trưởng khi có tiếp xúc với các cây cùng loài
C. Là phản ứng sinh trưởng đối với sự tiếp xúc.
D. Là sự sinh trưởng của thân (cành) về phía ánh sáng
A. Sự vươn cao hơn vật mà nó tiếp xúc.
B. Sự sinh trưởng khi có tiếp xúc với các cây cùng loài.
C. Sự sinh trưởng của thân (cành) về phía ánh sáng.
D. Phản ứng sinh trưởng đối với sự tiếp xúc
A. do ảnh hướng của ánh sáng.
B. do sức hút của trọng lực.
C. do cả hai, nhưng ánh sáng có vai trò quan trọng hơn.
D. do cả hai, nhưng trọng lực có vai trò quan trọng hơn
A. Đỉnh thân sinh trưởng theo hướng cùng chiều với sức hút của trọng lực gọi là hướng trọng lực âm
B. Hướng trọng lực giúp cây cố định ngày càng vững chắc vào đất, rễ cây hút nước cùng các ion khoáng từ đất nuôi cây.
C. Đỉnh rễ cây sinh trưởng vào đất gọi là hướng trọng lực dương
D. Phản ứng của cây đối với hướng trọng lực được gọi là hướng trọng lực hay hướng đất
A. Hướng nước dương
B. Hướng nước âm
C. Hướng nước có lúc dương, có lúc âm
D. Không có Phương án đúng
A. Hướng nước dương
B. Hướng nước âm
C. Hướng nước có lúc dương, có lúc âm
D. Không có Phương án đúng
A. Hướng sáng dương.
B. Hướng nước dương.
C. Hướng hóa dương.
D. Hướng đất dương
A. mọc vống lên và lá có màu vàng úa
B. mọc bình thường nhưng lá có màu đỏ
C. mọc vống lên và lá có màu xanh
D. mọc bình thường và lá có màu vàng úa
A. Chiếu sáng từ hai hướng.
B. Chiếu sáng từ ba hướng.
C. Chiếu sáng từ một hướng.
D. Chiếu sáng từ nhiều hướng
A. ứng động sinh trưởng.
B. hướng tiếp xúc.
C. ứng động không sinh trưởng.
D. hướng sáng
A. Hướng sáng
B. Hướng tiếp xúc.
C. Hướng nước.
D. Hướng hoá
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247