A. Máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn
B. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha
C. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
D. Tăng động lực di chuyển của máu trong cơ thể
A. 5 đốt
B. 8 đốt
C. 10 đốt
D. 12 đốt
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3 phần là xương đầu, xương thân và xương chi
B. 2 phần là xương thân và xương chi
C. 2 phần là xương đầu và xương thân
D. 2 phần là xương đầu và xương chi
A. Da khô và có vảy sừng bao bọc.
B. Bàn chân có móng vuốt.
C. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
D. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
A. Ong mật.
B. Ếch đồng.
C. Bướm cải.
D. Thằn lằn bóng đuôi dài.
A. Kích thước bé và cấu tạo đơn giản hơn.
B. Có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.
C. Gồm ba lá phổi trong đó là giữa phát triển nhất.
D. Thông khí nhờ sự nâng hạ thềm miệng.
A. Thận có khả năng hấp thụ lại nước.
B. Hệ bài tiết tạo ra nước tiểu đặc.
C. Có thận giữa.
D. Nước tiểu là axit uric đặc, có màu trắng.
A. Có khả năng hấp thu lại nước
B. Nước tiểu đặc
C. Có thận sau (hậu thận)
D. Cả 3 đáp án trên
A. 280 – 320 triệu năm.
B. 380 – 320 triệu năm.
C. 280 – 230 triệu năm.
D. 320 – 380 triệu năm.
A. Trên không
B. Trên cạn
C. Dưới nước
D. Sống ở cả 3 môi trường trên
A. Rắn lục đuôi đỏ.
B. Cá sấu Xiêm.
C. Rùa núi vàng.
D. Nhông Tân Tây Lan.
A. Răng mọc trong lỗ chân răng
B. Trứng có vỏ đá vôi bao bọc
C. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn, nhọn sắc
D. Tất cả các ý trên đúng
A. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.
B. Có mai và yếm.
C. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.
D. Trứng có màng sai bao bọc.
A. Hàm có răng, không có mai và yếm
B. Có chi, màng nhĩ rõ
C. Hàm không có răng, có mai và yếm
D. Không có chi, không có màng nhĩ
A. Tắc kè hoa.
B. Rắn lục.
C. Ba ba gai.
D. Cá sấu sông Nile.
A. Thân nhiệt không ổn định
B. Thân nhiệt ổn định
C. Thân nhiệt cao
D. Thân nhiệt thấp
A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.
B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.
C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.
D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.
A. (1): 2 trứng; (2): màng dai
B. (1): 5 – 10 trứng; (2): vỏ đá vôi
C. (1): 2 trứng; (2): vỏ đá vôi
D. (1): 5 – 10 trứng; (2): màng dai
A. Da khô, phủ lông vũ
B. Da ẩm, có tuyến nhờn
C. Da khô, có vảy sừng
D. Da khô, phủ lông mao
A. Không có mi mắt.
B. Bay kiểu vỗ cánh.
C. Là động vật hằng nhiệt.
D. Nuôi con bằng sữa diều.
A. Bay kiểu vỗ cánh
B. Bay lượn
C. Bò
D. Bay kiểu vỗ cánh và bay lượn
A. Bánh lái, định hướng bay cho chim.
B. Tăng diện tích khi bây.
C. Cản không khí khi ấy.
D. Làm giảm sức cản không khí khi bay.
A. Làm vật thí nghiệm.
B. Tiêu diệt côn trùng gây hại.
C. Làm thực phẩm.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
A. Có giá trị thực phẩm, làm thuốc,
B. Là động vật dùng thí nghiệm sinh lý học
C. Có ích cho nông nghiệp.
D. Tất cả các vai trò trên
A. Trong cát.
B. Trong nước.
C. Trong ống dẫn trứng của con cái.
D. Trong buồng trứng của con cái.
A. Là động vật hằng nhiệt.
B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.
C. Ưa sống nơi ẩm ướt.
D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt
A. Nước tiểu đặc.
B. Tim hai ngăn.
C. Có mi mắt thứ ba.
D. Hô hấp bằng phổi.
A. Bộ Lưỡng cư không chân.
B. Bộ Lưỡng cư không đuôi.
C. Bộ Lưỡng cư có đuôi.
D. Tất cả đều sai
A. Do ếch di cư đến vùng ấm hơn
B. Do ếch bị chết nhiều vì nhiệt độ lạnh
C. Do ếch trú đông
D. Cả ba nguyên nhân trên
A. 2 bộ là Bộ Lưỡng cư có đuôi và Bộ Lưỡng cư không đuôi
B. 2 bộ là Bộ Lưỡng cư không đuôi và Bộ Lưỡng cư không chân
C. 2 bộ là Bộ Lưỡng cư có đuôi và Bộ Lưỡng cư không chân
D. 3 bộ là Bộ Lưỡng cư có đuôi, Bộ Lưỡng cư không đuôi và Bộ Lưỡng cư không chân
A. Cóc tổ ong Nam Mĩ.
B. Nhái Nam Mĩ.
C. Cóc mang trứng Tây Âu.
D. Cá cóc Tam Đảo.
A. Hai chi sau dài hơn hai chi trước
B. Thiếu chi
C. Hai chi sau và hai chi trước dài tương đương nhau
D. Hai chi trước dài hơn hai chi sau
A. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư có đuôi hoạt động về ban đêm.
B. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban đêm.
C. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không chân hoạt động về ban đê.
D. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban ngày.
A. Cóc mang trứng Tây Âu.
B. Cá cóc Tam Đảo.
C. Cóc tổ ong Nam Mĩ.
D. Nhái Nam Mĩ.
A. Là động vật biến nhiệt
B. Phát triển qua biến thái
C. Thụ tinh trong
D. Da trần, ẩm ướt
A. Lưỡng cư không chân.
B. Lưỡng cư không đuôi.
C. Lưỡng cư có đuôi.
D. Tất cả đáp án trên đều sai
A. Đầm nước lớn.
B. Hang đất khô.
C. Gần hồ nước.
D. Khu vực đất ẩm, mềm, xốp.
A. Không có nhiệt độ cơ thể
B. Động vật biến nhiệt
C. Động vật đẳng nhiệt
D. Động vật hằng nhiệt
A. Sự vận động phối hợp của tứ chi.
B. Sự co, duỗi của thân.
C. Sự vận động của các vuốt sắc ở chân.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
A. Da khô, có vảy sừng bao bọc.
B. Vành tai lớn.
C. Không có mi mắt thứ ba.
D. Không có đuôi.
A. Thân và đuôi cử động liên tục
B. Thân và đuôi tỳ vào đất
C. Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất
D. Chi trước và chi sau tác động vào đất
A. Thụ tinh trong, đẻ con.
B. Thụ tinh trong, đẻ trứng.
C. Con đực không có cơ quan giao phối chính thức.
D. Ý A, B, C đều không đúng.
A. Cổ dài, mắt có mi cử động và tuyến lệ
B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai.
C. Da khô có vảy sừng, đuôi và thân dài, chân ngắn, yếu, có vuốt sắc
D. Tất cả các đặc điểm trên
A. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.
B. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt.
C. Vảy sừng xếp lớp.
D. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
A. Bắt mồi về ban ngày
B. Sống và bắt mồi nơi khô ráo
C. Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo
D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
A. Da khô và có vảy sừng bao bọc.
B. Bàn chân có móng vuốt.
C. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
D. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
A. Da khô có vảy sừng bao bọc
B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai
C. Mắt có mi cử động, có nước mắt
D. Có cổ dài
A. Thằn lằn bóng đuôi dài.
B. Ếch đồng.
C. Ong mật.
D. Bướm cải.
A. Thụ tinh ngoài
B. Thụ tinh trong
C. Phân chia cơ thể
D. Kí sinh qua nhiều vật chủ
A. Trong nước.
B. Trong buồng trứng của con cái.
C. Trong cát.
D. Trong ống dẫn trứng của con cái.
A. Thằn lằn sống trong môi trường nước
B. Sự co giãn của các cơ liên sườn
C. Bề mặt da ẩm ướt
D. Cả A và B đúng
A. Vành tai lớn, có khả năng cử động.
B. Não trước và tiểu não phát triển.
C. Không có mi mắt.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Mắt có tuyến lệ giữ ẩm.
B. Hậu thận và trực tràng có khả năng hấp thụ lại nước.
C. Da có lớp vảy sừng bao bọc.
D. Cả A và C đều đúng.
A. Động mạch phổi.
B. Tĩnh mạch chủ.
C. Động mạch chủ.
D. Tĩnh mạch phổi.
A. 2 ngăn
B. 4 ngăn chưa hoàn toàn
C. 3 ngăn
D. 4 ngăn hoàn toàn
A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.
B. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, gan, ruột già, hậu môn.
C. Miệng, thực quản, dạ dày, túi mật, ruột, hậu môn.
D. Miệng, thực quản, dạ dày, gan, túi mật, ruột.
A. Cóc mang trứng Tây Âu.
B. Cóc tổ ong Nam Mĩ.
C. Nhái Nam Mĩ.
D. Cá cóc Tam Đảo.
A. Là động vật biến nhiệt
B. Phát triển qua biến thái
C. Thụ tinh trong
D. Da trần, ẩm ướt
A. Lưỡng cư không chân.
B. Lưỡng cư không đuôi.
C. Lưỡng cư có đuôi.
D. Tất cả đáp án trên đều sai
A. Làm vật thí nghiệm.
B. Tiêu diệt côn trùng gây hại.
C. Làm thực phẩm.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
A. Làm vật thí nghiệm.
B. Tiêu diệt côn trùng gây hại.
C. Làm thực phẩm.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
A. Làm thực phẩm.
B. Làm vật thí nghiệm.
C. Tiêu diệt côn trùng gây hại.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
A. Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo
B. Bắt mồi về ban ngày
C. Sống và bắt mồi nơi khô ráo
D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.
D. Bàn chân có móng vuốt.
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt
B. Da khô có vảy sừng bao bọc
C. Có cổ dài
D. Màng nhĩ nằm trong hốc tai
A. Ong mật.
B. Ếch đồng.
C. Thằn lằn bóng đuôi dài.
D. Bướm cải.
A. Thụ tinh trong
B. Phân chia cơ thể
C. Thụ tinh ngoài
D. Kí sinh qua nhiều vật chủ
A. Trong cát.
B. Trong nước.
C. Trong buồng trứng của con cái.
D. Trong ống dẫn trứng của con cái.
A. 2 trứng
B. 5 – 10 trứng
C. 1 trứng
D. 15 – 20 trứng
A. Ưa sống nơi ẩm ướt.
B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.
C. Là động vật hằng nhiệt.
D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.
A. Có mi mắt thứ ba.
B. Nước tiểu đặc.
C. Hô hấp bằng phổi.
D. Tim hai ngăn.
A. Cá nóc.
B. Cá nhám
C. Cá thu
D. Cá quả
A. Thường có màu sáng ở phía bên trái và máu tối ở phía bên phải.
B. Thường có màu tối ở phía bên trái và máu sáng ở phía bên phải.
C. Thường có màu tối ở phần lưng và máu sáng ở phần bụng.
D. Thường có màu sáng ở phần lưng và máu tối ở phần bụng.
A. Là nguồn thực phẩm quan trọng.
B. Làm phân bón hữu cơ cho các loại cây công nghiệp.
C. Là nguồn dược liệu quan trọng.
D. Tiêu diệt các động vật có hại.
A. Thân tương đối ngắn, vây ngực và vây bụng phát triển bình thường, khúc đuôi yếu, bơi chậm
B. Có thân dẹp, mỏng, vây ngực lớn hoặc nhỏ, khúc đuôi nhỏ, bơi kém
C. Có mình thon dài, vây chẵn phát triển, khúc đuôi khỏe, bơi nhanh
D. Có thân rất dài, vây ngực và vây bụng tiêu biến, khúc đuôi nhỏ, bơi rất kém
A. Có 1 vòng tuần hoàn, tim hai ngăn
B. Thụ tinh ngoài và là động vật biến nhiệt
C. Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang
D. Tất cả các đặc điểm trên đều đúng
A. (1): chất xương; (2): trần; (3): mặt bụng
B. (1): chất sụn; (2): kín; (3): mặt lưng
C. (1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt bụng
D. (1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt lưng
A. Cá đuối điện.
B. Cá hồi đỏ.
C. Cá trích cơm.Cá hồi đỏ.
D. Cá hổ kình.
A. Cá chép
B. Cá mập
C. Lươn
D. Cá trắm
A. Là thức ăn cho các động vật khác
B. Diệt muỗi, sâu bọ có hại cho lúa và làm cảnh
C. Cung cấp thực phẩm cho con người, làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp
D. Tất cả các lợi ích trên đều đúng
A. Tận dụng các vực nước tự nhiên để nuôi cá
B. Ngăn cấm đánh bắt cá còn nhỏ, cá bố mẹ trong mùa sinh sản, cấm đánh cá bằng mìn, bằng chất độc…
C. Nghiên cứu thuần hóa những loài cá mới
D. Tất cả các biện pháp bảo vệ trên là đúng
A. Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu
B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông khoang miệng
C. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt
D. Tất cả các đặc điểm trên
A. Phát triển không qua biến thái.
B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.
C. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.
D. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.
A. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
B. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.
C. Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
D. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.
A. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát
B. Giảm sức cản của nước khi bơi
C. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng
D. Tạo thành chân bơi để đẩy nước
A. Vây đuôi và vây hậu môn
B. Vây ngực và vây lưng.
C. Vây ngực và vây bụng.
D. Vây lưng và vây hậu môn.
A. Thân dẹt mỏng, khúc đuôi khoẻ.
B. Thân thon dài, khúc đuôi yếu.
C. Thân ngắn, khúc đuôi yếu.
D. Thân thon dài, khúc đuôi khoẻ.
A. Cá chép, cá vện
B. Cá nhám, cá trích
C. Cá nhám, cá đuối
D. Cá chép, cá trích
A. Cá đuối bông đỏ.
B. Cá nhà táng lùn.
C. Cá sấu sông Nile.
D. Cá cóc Tam Đảo.
A. Loài có nhiệt độ cơ thể không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường
B. Là loài có nhiệt độ cơ thể ổn định, không bị ảnh hưởng bởi môi trường
C. Là loài có thể tự thay đổi nhiệt độ cơ thể theo ý muốn
D. Là loài làm biến đổi nhiệt độ của môi trường
A. Do ếch trú đông
B. Do ếch di cư đến vùng ấm hơn
C. Do ếch bị chết nhiều vì nhiệt độ lạnh
D. Cả ba nguyên nhân trên
A. Trên cạn
B. Dưới nước
C. Trong cơ thể động vật khác
D. Vừa ở cạn, vừa ở nước
A. Là động vật biến nhiệt.
B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông.
C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.
D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc.
A. Trú đông
B. Ở nhờ
C. Ghép đôi
D. Kiếm ăn vào ban đêm
A. Cá không bơi được, chìm dần xuống đáy bể.
B. Cá bơi được nhưng bị lộn ngược bụng lên trên.
C. Cá bơi sang trái, phải, lên trên, xuống dưới rất khó khăn.
D. Cá bơi nghiêng ngả, chệnh choạng theo hình chữ Z.
A. Bộ Lưỡng cư có đuôi.
B. Bộ Lưỡng cư không chân.
C. Bộ Lưỡng cư không đuôi.
D. Tất cả đều sai
A. 2 bộ là Bộ Lưỡng cư có đuôi và Bộ Lưỡng cư không đuôi
B. 2 bộ là Bộ Lưỡng cư không đuôi và Bộ Lưỡng cư không chân
C. 2 bộ là Bộ Lưỡng cư có đuôi và Bộ Lưỡng cư không chân
D. 3 bộ là Bộ Lưỡng cư có đuôi, Bộ Lưỡng cư không đuôi và Bộ Lưỡng cư không chân
A. Cóc mang trứng Tây Âu.
B. Cóc tổ ong Nam Mĩ.
C. Nhái Nam Mĩ.
D. Cá cóc Tam Đảo.
A. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư có đuôi hoạt động về ban đêm.
B. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không chân hoạt động về ban đê.
C. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban ngày.
D. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban đêm.
A. Gần hồ nước.
B. Đầm nước lớn.
C. Hang đất khô.
D. Khu vực đất ẩm, mềm, xốp.
A. Động vật biến nhiệt
B. Động vật hằng nhiệt
C. Động vật đẳng nhiệt
D. Không có nhiệt độ cơ thể
A. Sự co, duỗi của thân.
B. Sự vận động phối hợp của tứ chi.
C. Sự vận động của các vuốt sắc ở chân.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
A. Không có mi mắt thứ ba.
B. Không có đuôi.
C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.
D. Vành tai lớn.
A. Thân và đuôi cử động liên tục
B. Thân và đuôi tỳ vào đất
C. Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất
D. Chi trước và chi sau tác động vào đất
A. Thụ tinh trong, đẻ trứng.
B. Con đực không có cơ quan giao phối chính thức.
C. Thụ tinh trong, đẻ con.
D. Ý A, B, C đều không đúng.
A. Cổ dài, mắt có mi cử động và tuyến lệ
B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai
C. Da khô có vảy sừng, đuôi và thân dài, chân ngắn, yếu, có vuốt sắc
D. Tất cả các đặc điểm trên
A. Vảy sừng xếp lớp.
B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.
C. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt.
D. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
A. Bắt mồi về ban ngày
B. Sống và bắt mồi nơi khô ráo
C. Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo
D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.
D. Bàn chân có móng vuốt.
A. 4000
B. 5000
C. 6000
D. 7000
A. Ếch giun
B. Ếch đồng
C. Ễnh ương
D. Cóc nhà
A. (2) và (3).
B. (1) và (3).
C. (3) và (4).
D. (1); (2) và (3).
A. Hai chi sau và hai chi trước dài tương đương nhau
B. Hai chi sau dài hơn hai chi trước
C. Thiếu chi
D. Hai chi trước dài hơn hai chi sau
A. Cá chuồn.
B. Cá cóc Tam Đảo.
C. Cá cóc Nhật Bản.
D. Ễnh ương.
A. Xúc giác.
B. Vị giác.
C. Thị giác.
D. Thính giác.
A. Bay theo đường thẳng.
B. Bay theo đường zích zắc
C. Bay theo đường vòng.
D. Bay không có đường bay rõ rệt.
A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác.
B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.
C. Phân của các loài động vật thủy sinh.
D. Các loài sinh vật lớn.
A. Cá voi
B. Cá đuối
C. Cá heo
D. Cá chép
A. (1): hình thoi; (2): rất mỏng; (3): lông
B. (1): hình thoi; (2): rất dày; (3): lông
C. (1): hình chữ nhật; (2): rất mỏng; (3): chi trước
D. (1): hình thoi; (2): rất dày; (3): chi trước
A. Có lớp mỡ dưới da rất dày
B. Cơ thể hình thoi, lông tiêu biến
C. Chi trước biến đổi thành vây bơi
D. Tất cả các ý trên đều đúng
A. Sống chủ yếu ở biển ôn đới và biển lạnh.
B. Chi sau biến đổi thành vây lưng và vây đuôi.
C. Bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc.
D. Sinh sản trong nước và nuôi con bằng sữa mẹ.
A. Gấu
B. Voi
C. Cá voi xanh
D. Cá heo
A. Có răng
B. Chi trước biến đổi thành vây bơi
C. Bơi uốn mình theo chiều dọc
D. Chi sau tiêu biến
A. Có lớp mỡ dưới da rất dày
B. Cơ thể hình thoi, lông tiêu biến
C. Chi trước biến đổi thành vây bơi
D. Tất cả các ý trên đều đúng
A. Di chuyển theo lối nhảy bằng cách phối hợp cả 4 chi.
B. Hai chi trước rất phát triển, di chuyển theo kiểu đi, chạy trên cạn.
C. Hai chân sau rất khoẻ, di chuyển theo lối nhảy.
D. Hai chi trước rất yếu, di chuyển theo kiểu nhảy.
A. Có chi sau và đuôi to khỏe.
B. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.
C. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.
D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.
A. Da, phổi
B. Phế quản, khí quản
C. Khí quản, phổi
D. Khí quản, phế quản và phổi
A. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp
B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền
C. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
D. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
A. Thận sau phát triển
B. Bài tiết qua da
C. Không có bóng đái, nước tiểu ra ngoài cùng phân
D. Thận giữa (trung thận)
A. Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.
B. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
C. Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.
D. Đẻ con.
A. Có răng nanh nhọn, sắc
B. Răng cửa cong sắc như lưỡi bào
C. Răng hàm kiểu nghiền
D. Ý B và C đúng
A. Ruột già tiêu giảm.
B. Manh tràng phát triển.
C. Dạ dày phát triển.
D. Có đủ các loại răng.
A. Chuột chũi
B. Chuột chù
C. chuột đồng
D. chuột nhắt
A. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
B. Răng cửa ngắn, sắc.
C. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.
D. Các ngón chân có vuốt cong.
A. Chuột chù.
B. Mèo rừng.
C. Chuột chũi
D. Chuột đồng.
A. Ăn sâu bọ.
B. Đào hang bằng chi trước.
C. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
D. Thuộc bộ Ăn sâu bọ.
A. Chuột đồng nhỏ.
B. Chuột chũi.
C. Thỏ hoang.
D. Chuột chù.
A. Các ngón chân không có vuốt.
B. Thiếu răng cửa.
C. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
D. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
A. Sống thành bầy đàn.
B. Thiếu răng nanh.
C. Ăn tạp.
D. Đào hang chủ yếu bằng chi trước.
A. Khứu giác phát triển
B. Có mõm kéo dài thành vòi
C. Thị giác kém phát triển
D. Tất cả các ý trên đúng
A. Báo
B. Khỉ
C. Thỏ
D. Chuột chù
A. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
B. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
C. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
D. Các răng đều nhọn
A. Sóc
B. Chuột đồng
C. Báo
D. Chuột chù
A. Nhím đuôi dài.
B. Thỏ rừng châu Âu.
C. Chuột đồng nhỏ.
D. Sóc bụng đỏ
A. Chăn nuôi để cung cấp thực phẩm, làm cảnh.
B. Hút mật ăn mật hoa giúp cho sự thụ phấn cây
C. Ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông nghiệp, lâm nghiệp và gây bệnh dịch cho con người.
D. Tất cả những vai trò trên là đúng
A. Vịt trời
B. Gà rừng
C. Công
D. Trĩ sao
A. 4600 loài
B. 5700 loài
C. 6500 loài
D. 9600 loài
A. Động vật nguyên sinh
B. Bò sát
C. Lưỡng cư
D. Động vật có vú
A. Cơ liên sườn ngoài và cơ liên sườn trong.
B. Cơ liên sườn và cơ Delta.
C. Các cơ liên sườn và cơ hoành.
D. Cơ hoành và cơ Delta.
A. Bán cầu não và thùy khứu giác.
B. Thùy khứu giác và tiểu não.
C. Bán cầu não và tiểu não.
D. Tiểu não và hành tủy.
A. Bộ xương – hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng
B. Các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan
C. Da, hệ cơ quan dinh dưỡng
D. Da, bộ xương và hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan
A. Đầu, thân, chi, đuôi
B. Đầu cổ, ngực, thắt lưng, chi
C. Đầu, thân, chi.
D. Đầu, thân, đuôi
A. Xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.
B. Xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.
C. Xương trụ, xương đòn và xương quay.
D. Xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn.
A. Cổ, ngực, chậu, đuôi.
B. Cổ, ngực, đuôi.
C. Cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.
D. Cổ, ngực, thắt lưng, đuôi.
A. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
B. Tim bốn ngăn.
C. Có một vòng tuần hoàn.
D. Là động vật biến nhiệt.
A. Có cơ hoành.
B. Có bộ xương cơ thể
C. Hô hấp bằng phổi
D. Thận sau
A. Thùy khứu giác và tiểu não.
B. Tiểu não và hành tủy.
C. Bán cầu não và tiểu não.
D. Bán cầu não và thùy khứu giác.
A. 1600
B. 2600
C. 3600
D. 4600
A. Lông mao
B. Tuyến tiết sữa
C. Vú
D. Ý A và B đúng
A. Bộ Thú túi
B. Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi
C. Bộ Thú huyệt
D. Bộ Thú ăn sâu bọ
A. (1): chi sau; (2): đuôi
B. (1): chi sau; (2): chi trước
C. (1): chi trước; (2): đuôi
D. (1): chi trước; (2): chi sau
A. Thỏ hoang.
B. Thú mỏ vịt.
C. Kangaroo.
D. Chuột cống.
A. Chân có màng bơi
B. Có mỏ giống mỏ vịt
C. Lông rậm, mịn
D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
A. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng
B. (1): nước lợ; (2): đẻ con
C. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng
D. (1): nước mặn; (2): đẻ con
A. Đẻ trứng
B. Đẻ con
C. Có vú
D. Con sống trong túi da của mẹ
A. Mỏ dẹp.
B. Không có lông.
C. Chân có màng bơi.
D. Con cái có tuyến sữa.
A. Vừa ở cạn, vừa ở nước
B. Có bộ lông dày, giữ nhiệt
C. Nuôi con bằng sữa
D. Đẻ trứng
A. 30 – 40 km/giờ.
B. 50 – 60 km/giờ.
C. 20 – 30 km/giờ.
D. 40 – 50 km/giờ.
A. Con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
B. Sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.
C. Chi sau và đuôi to khỏe.
D. Con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.
A. Bằng lông nhổ ra từ quanh vú.
B. Bằng đất khô.
C. Ở trong cát.
D. Bằng lá cây mục.
A. Hai chi sau to khỏe
B. Hai chi trước biến đổi thành cánh có màng da
C. Hai chi trước biến đổi thành cánh có lông vũ
D. Thành bụng biến đổi thành da
A. Dễ dàng phá bỏ lớp vỏ, da của con mồi
B. Dễ dàng dặm lá cây
C. Dùng cắn vào vách đá
D. Để tự vệ
A. To và khỏe.
B. Nhỏ và yếu.
C. Tiêu biến hoàn toàn.
D. Biến đổi thành vây.
A. Không có răng.
B. Chi sau biến đổi thành cánh da.
C. Có đuôi.
D. Không có lông mao.
A. Mỗi lứa đẻ khoảng 5 – 10 trứng, có vỏ đá vôi bao bọc.
B. Chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng bên phải phát triển.
C. Hệ thống túi khí phân nhánh gồm 8 túi len lỏi vào các hốc xương.
D. Có thận sau, không có bóng đái.
A. Ống dẫn nước tiểu.
B. thận
C. Thận sau
D. Bóng đái
A. Tim 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
B. Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
C. Tim 2 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
D. Tim 4 ngăn không hoàn toàn, máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Có mi mắt thứ ba.
B. Chưa có ống tai ngoài.
C. Chưa có vành tai.
D. Đại não, hai thùy thị giác và tiểu não phát triển hơn bò sát.
A. Não giữa và não sau
B. Não sau và não trước
C. Não trước, não giữa và não sau
D. Não trước và não giữa
A. Chim trống có đôi tinh hoàn và các ống dẫn tinh, ở chim mái chỉ có buồng trứng và ống dẫn trứng bên trái phát triển.
B. Chim trống có đôi tinh hoàn và các ống dẫn tinh, ở chim mái chỉ có buồng trứng và ống dẫn trứng bên phải phát triển.
C. Chim trống có đôi tinh hoàn và chỉ có ống dẫn tinh bên trái phát triển, ở chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng
D. Chim trống có đôi tinh hoàn và chỉ có ống dẫn tinh bên phải phát triển, ở chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng
A. Đà điểu châu Phi.
B. Bồ nông châu Úc.
C. Ngỗng Canada.
D. Chim ưng Peregrine.
A. 2 nhóm là nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay
B. 2 nhóm là nhóm Chim bay và nhóm Chim chạy
C. 2 nhóm là nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi
D. 3 nhóm là nhóm Chim chạy, nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay.
A. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.
B. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.
C. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
A. Xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.
B. Xương trụ, xương đòn và xương quay.
C. Xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.
D. Xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn.
A. Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.
B. Bán cầu não và tiểu não phát triển.
C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
D. Hàm răng thiếu răng nanh.
A. Vùng lạnh giá
B. Bụi rậm, trong hang
C. Dưới biển
D. Đồng cỏ khô nóng
A. Manh tràng phát triển.
B. Dạ dày phát triển.
C. Ruột già tiêu giảm.
D. Có đủ các loại răng.
A. Kết tràng.
B. Tá tràng.
C. Manh tràng.
D. Hồi tràng.
A. Là cơ quan giao phối của thỏ
B. Nơi diễn ra quá trình thụ tinh
C. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi
D. Là nơi chứa phôi thai
A. Có một vòng tuần hoàn.
B. Là động vật biến nhiệt.
C. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
D. Tim bốn ngăn.
A. Định hướng âm thanh phát hiện kẻ thù
B. Giảm trọng lượng
C. Giữ nhiệt cho cơ thể
D. Bảo vệ mắt
A. Cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.
B. Cổ, ngực, chậu, đuôi.
C. Cổ, ngực, thắt lưng, đuôi.
D. Cổ, ngực, đuôi.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Chân to, khỏe có vuốt cong sắc
B. Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước
C. Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa
D. Chân cao, to khỏe
A. Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.
B. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp,…
C. Mỏ ngắn, khỏe.
D. Cánh ngắn, tròn.
A. Nhóm Chim bơi
B. Nhóm Chim bay
C. Nhóm Chim chạy
D. Nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi
A. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.
B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
C. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.
D. Cánh dài, phủ lông mềm mại.
A. Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn
B. Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang
C. Mỏ ngắn, khỏe
D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn
A. Cánh dài, khỏe.
B. Chân to, khỏe, có vuốt cong, sắc.
C. Mỏ khỏe, quặp, nhọn, sắc.
D. Tất cả các đặc điểm trên.
A. Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi
B. Cánh phát triển, chân có 4 ngón
C. Lông nhỏ, ngắn và dày, không thấm nước
D. Chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón.
A. Cốc đế
B. Vịt
C. Đà điểu.
D. Diều hâu.
A. Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
B. Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp
C. Chi trước biến đổi thành cánh
D. Tất cả các ý trên đều đúng
A. Công.
B. Cắt.
C. Hoàng yến.
D. Đà điểu.
A. Khủng long cá
B. Khủng long bạo chúa
C. Khủng long cổ dài
D. Khủng long sấm
A. Trứng có màng dai bao bọc.
B. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.
C. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.
D. Có mai và yếm.
A. Lớp Bò sát có lối sống đa dạng
B. Lớp Bò sát có môi trường sống đa dạng
C. Lớp Bò sát có số loài lớn
D. Tất cả các ý trên đều đúng
A. Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió
B. Cánh đập chậm rãi và không liên tục
C. Cánh dang rộng mà không đập
D. Cánh đập liên tục
A. 2 ngón trước, 2 ngón sau, không vuốt.
B. 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt.
C. 1 ngón trước, 3 ngón sau, có vuốt.
D. 4 ngón trước, 1 ngón sau, không vuốt.
A. Làm cho cơ thể chim nhẹ.
B. Làm cho đầu chim nhẹ.
C. Giữ nhiệt.
D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.
A. Có vuốt sắc
B. Có 3 ngón trước và 1 ngón sau
C. Giúp chim bám chặt vào cành cây
D. Là cánh chim
A. Chim hải âu
B. Chim ri
C. Chim bồ câu
D. Gà
A. 5 – 10 trứng
B. 2 trứng
C. 1 trứng
D. Hàng trăm trứng
A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.
B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.
C. Khi đạp mái, manh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.
D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.
A. Thụ tinh ngoài
B. Vỏ trứng dai
C. Đẻ con
D. Không có cơ quan giao phối
A. Có giá trị thực phẩm, làm thuốc,
B. Là động vật dùng thí nghiệm sinh lý học
C. Có ích cho nông nghiệp.
D. Tất cả các vai trò trên
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Cá sấu Xiêm.
B. Rắn ráo.
C. Thằn lằn bóng đuôi dài.
D. Rùa núi vàng.
A. Tắc kè.
B. Rắn nước.
C. Rùa núi vàng.
D. Cá sấu Ấn Độ.
A. Đuôi ngắn.
B. Mõm ngắn.
C. Ăn thực vật.
D. Cổ dài.
A. Tuyến phao câu.
B. Tuyến mồ hôi dưới da.
C. Tuyến sữa.
D. Tuyến nước bọt.
A. Giảm sức cản khi bay
B. Giảm trọng lượng cơ thể
C. Làm nhẹ đầu chim
D. Lông mịn và không thấm nước
A. Giảm trọng lượng khi bay
B. Giảm sức cản của gió
C. Hạn chế tác dụng của các giác quan
D. Thuận lợi khi bắt mồi và rỉa lông
A. Miệng có mỏ sừng
B. Không có miệng và mỏ sừng
C. Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến
D. Trên thực quản có chỗ phình to là diều
A. 9 túi.
B. 8 túi.
C. 7 túi.
D. 6 túi.
A. (1): bốn ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
B. (1): bốn ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
C. (1): ba ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
D. (1): ba ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
A. Sự nâng hạ của cơ ức đòn chũm.
B. Sự thay đổi của thể tích lồng ngực.
C. Sự nâng hạ của thềm miệng.
D. Sự hút đẩy của hệ thống túi khí
A. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan với nhau khi bay.
B. Giúp giữ ấm cơ thể chim.
C. Giảm khối lượng riêng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
D. Giúp hạn chế sức cản của không khí khi hạ cánh.
A. Khí quản, 2 lá phổi, túi khí.
B. Khí quản, phế quản, 2 lá phổi, túi khí.
C. Khí quản, phế quản, phổi.
D. Da, khí quản, phế quản, 2 lá phổi.
A. Sự thay đổi thể tích lồng ngực
B. Phổi và da
C. Các túi khí
D. Trao đổi khí qua da
A. Không có vách ngăn
B. Có hệ thống ống khí thông với các túi khí
C. Có nhiều vách ngăn
D. Có mao mạch phát triển
A. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan khi bay.
B. Giúp giảm khối lượng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
C. Giúp hạn chế sức cản của không khí lên cơ thể khi hạ cánh.
D. Giúp giảm mức năng lượng tiêu hao.
A. Có túi khí
B. Không có bóng đái
C. Không có răng
D. Tất cả các đặc điểm trên đều đúng
A. Tiết dịch tiêu hóa
B. Lấy thức ăn
C. Nghiền nát thức ăn
D. Làm mềm thức ăn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247