A. Ăn mặc phong phanh khi trời lạnh.
B. Luyện tập thể dục hằng ngày.
C. Súc miệng nước muối mỗi sáng.
D. Ăn uống điều độ, giữ gìn quần áo sạch sẽ.
A. Ăn diện theo mốt.
B. Bị ốm nhưng không mua thuốc chữa bệnh, để bệnh tự khỏi.
C. Bỏ thừa không ăn hết suất cơm.
D. Tắt hết các thiết bị điện khi ra khỏi phòng.
A. Chào hỏi người lớn tuổi.
B. Nói năng thưa gửi đúng mực với mọi người.
C. Nhường chỗ cho em nhỏ trên xe buýt.
D. Ngắt lời khi người khác đang nói.
A. Đi học đúng giờ.
B. Thực hiện đầy đủ các nội quy của trường, lớp.
C. Làm việc riêng trong giờ học.
D. Viết giấy xin phép nghỉ học khi bị ốm.
A. Giờ nghỉ trưa, Hoàng rủ các bạn đá bóng ở đầu ngõ.
B. Lan thường xuyên đi học muộn vì nhà xa trường.
C. Tùng đi chơi điện tử trong giờ tự quản.
D. Hoa viết giấy xin phép khi bị ốm phải nghỉ học.
A. Thời gian
B. Công sức
C. Của cải vật chất
D. Lời nói
A. Khói bụi
B. Không khí
C. Khoáng sản
D. Nước ngầm
A. cơ cực hơn vì không dám ăn.
B. không mua sắm thêm được gì cho gia đình.
C. tích lũy được của cải cho gia đình.
D. trở thành người keo kiệt, bủn xỉn.
A. Chặt cây rừng khi đến tuổi thu hoạch.
B. Đánh bắt cá bằng thuốc nổ, điện.
C. Thuần dưỡng động vật quí hiếm.
D. Trồng và chăm sóc cây xanh.
A. Thấy việc cần làm thì làm đến nơi đến chốn dù gặp khó khăn gian khổ.
B. Là sự làm việc thường xuyên đều đặn.
C. Làm được đến đâu thì làm, không cần phải gắng sức.
D. Sáng nào cũng dậy sớm để quét nhà.
A. Dạy nghề cho trẻ em có khó khăn
B. Cho trẻ em uống bia rượu.
C. Buộc trẻ em hư hỏng phải vào trường giáo dưỡng.
D. Xây dựng trường học “ đặc biệt ” cho trẻ em khuyết tật.
A. Cho trẻ em bỏ học đi làm để kiếm tiền.
B. Cha mẹ ưu tiên, chiều chuộng con trai hơn con gái.
C. Chăm sóc, đưa trẻ đến bệnh viện khi trẻ bị ốm.
D. Làm theo mọi ý muốn của trẻ.
A. Quốc tịch.
B. Tiếng nói.
C. Màu da.
D. Nơi ở.
A. Người có quốc tịch Việt Nam nhưng chưa đủ 18 tuổi.
B. Trẻ em được tìm thấy ở Việt Nam nhưng không rõ cha mẹ là ai.
C. Người có quốc tịch Việt Nam nhưng phạm tội bị phạt tù giam.
D. Người Việt Nam định cư và nhập quốc tịch ở nước ngoài.
A. Hình tròn, viền đỏ, nền màu trắng, hình vẽ màu đen.
B. Hình tròn, nền màu xanh lam, hình vẽ màu trắng.
C. Hình tam giác đều, viền đỏ, nền màu vàng, hình vẽ màu đen.
D. Hình vuông hoặc chữ nhật, nền màu xanh lam.
A. Dưới 15 tuổi.
B. Dưới 16 tuổi.
C. Dưới 17 tuổi.
D. Dưới 18 tuổi.
A. Đói cho sạch, rách cho thơm.
B. Đi một ngày đàng học một sàng khôn.
C. Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng.
D. Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
A. Khổng Tử.
B. Lê Quý Đôn.
C. Các Mác.
D. V.I. Lê Nin.
A. Đi bộ sát lề đường.
B. Đi xe đạp 1 hàng trên đường.
C. Đội mũ bảo hiểm khi đi, ngồi trên xe máy.
D. Đi xe lạng lách đánh võng.
A. Nghe theo ý kiến của số đông.
B. Luôn bảo vệ đến cùng ý kiến của mình.
C. Cân nhắc suy nghĩ kĩ ý kiến nào hợp lí thì theo.
D. Không đưa ra ý kiến của riêng mình .
A. Hôm sau gặp bạn sẽ xin lỗi bạn.
B. Không cần nói gì vì mình có lí do chính đáng.
C. Bằng mọi cách phải bạn chở bạn đến trường.
D. Tìm cách báo trước cho bạn biết để bạn có cách giải quyết kịp thời.
A. người khác.
B. lời hứa của mình.
C. bản thân mình.
D. công việc.
A. Nói chuyện làm mất trật tự trong giờ học.
B. Mượn xe đạp của người khác rồi đem cầm cố để lấy tiền tiêu xài.
C. Đá bóng dưới lòng đường.
D. Tổ chức cá độ bóng đá.
A. Bạn N làm như vậy là muốn tổ mình không bị hạ loại thi đua.
B. Bạn N làm như vậy là để xây dựng tình cảm bạn bè tốt đẹp với ban H.
C. Bạn N làm như vậy là vì muốn giúp đỡ bạn H.
D. Bạn N làm như vậy là không tôn trọng lẽ phải.
A. học tất cả những gì mới lạ của nước khác.
B. chọn lọc những gì phù hợp thì ta học tập, tiếp thu
C. thấy người nước ngoài đi ngoài đường thì chạy theo xem.
D. ăn mặc theo thời trang của người nước ngoài.
A. Mỗi buổi sáng, Bi đều tập thể dục.
B. Đã 4 ngày, Nam không thay quần áo.
C. Bạn thường không ăn cơm buổi sáng.
D. Trời rất lạnh nhưng Lan mặc chiếc áo rất mỏng.
A. Cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên đều đặn.
B. Chưa làm xong bài tập, Nam đã đi chơi.
C. Đến phiên trực nhật lớp, Hồng toàn nhờ bạn làm hộ.
D. Sáng nào cũng dậy muộn.
A. Sử dụng của cải vật chất, thời gian, sức lực của mình và của người khác một cách hợp lý.
B. Vung tay quá trán.
C. Kiếm củi 3 năm thiếu 1 giờ.
D. Cơm thừa, gạo thiếu.
A. Cư xử đúng mực của mỗi người trong giao tiếp.
B. Nói leo trong giờ học.
C. Ngắt lời người khác.
D. Nói trống không.
A. Biết chăm lo giúp đỡ mọi người xung quanh.
B. Không giúp đỡ ai,vì sợ thiệt cho mình.
C. Không tham gia các hoạt động từ thiện.
D. Không góp ý cho ai vì sợ mất lòng.
A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
B. Vô ơn.
C. Bội nghĩa.
D. Bạc tình.
A. Trẻ em mồ côi cha mẹ.
B. Mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài.
C. Mẹ là người nước ngoài, bố là người Việt Nam.
D. Cả A,B, C.
A. Trẻ em bị bỏ rơi.
B. Trẻ em bị mất cha.
C. Người bị phạt tù chung thân.
D. Trẻ em là con nuôi.
A. Có vì người đó sinh ra tại Việt Nam.
B. Có vì người đó đủ tuổi theo quy định của pháp luật.
C. Không vì người đó không sinh ra tại Việt Nam.
D. Không vì người đó không đủ tuổi theo quy định của pháp luật.
A. Bảo vệ và bảo đảm.
B. Bảo vệ và duy trì.
C. Duy trì và phát triển.
D. Duy trì và bảo đảm.
A. Luật Quốc tịch Việt Nam.
B. Luật hôn nhân và gia đình.
C. Luật đất đai.
D. Luật trẻ em.
A. 1985.
B. 1986.
C. 1987.
D. 1988.
A. Nhiều quốc tịch.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Chủ tịch nước cho phép.
B. Có lợi cho nhà nước CHXHCN Việt Nam.
C. Có công lao đặc biệt cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
D. Cả A,B, C.
A. Giấy khai sinh.
B. Hộ chiếu.
C. Chứng minh thư.
D. Cả A,B, C.
A. Trẻ em mồ côi cha mẹ.
B. Mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài.
C. Mẹ là người nước ngoài, bố là người Việt Nam.
D. Cả A, B, C.
A. Có vì người đó sinh ra tại Việt Nam.
B. Có vì người đó đủ tuổi theo quy định của pháp luật.
C. Không vì người đó không sinh ra tại Việt Nam.
D. Không vì người đó không đủ tuổi theo quy định của pháp luật.
A. Trẻ em bị bỏ rơi.
B. Trẻ em bị mất cha.
C. Người bị phạt tù chung thân.
D. Trẻ em là con nuôi.
A. Bảo vệ và bảo đảm.
B. Bảo vệ và duy trì.
C. Duy trì và phát triển.
D. Duy trì và bảo đảm.
A. Luật Quốc tịch Việt Nam.
B. Luật hôn nhân và gia đình.
C. Luật đất đai.
D. Luật trẻ em.
A. 1985.
B. 1986.
C. 1987.
D. 1988.
A. Nhiều quốc tịch.
B. 3
C. 4
D. 5
A. Chủ tịch nước cho phép.
B. Có lợi cho nhà nước CHXHCN Việt Nam.
C. Có công lao đặc biệt cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
D. Cả A, B, C.
A. Giấy khai sinh.
B. Hộ chiếu.
C. Chứng minh thư.
D. Cả A, B, C.
A. 1 - 5 năm.
B. 2 - 3 năm .
C. 3 - 4 năm.
D. Cả đời.
A. Biển báo cấm.
B. Biển báo nguy hiểm.
C. Biển hiệu lệnh.
D. Biển chỉ dẫn.
A. Biển báo cấm.
B. Biển báo nguy hiểm.
C. Biển hiệu lệnh.
D. Biển chỉ dẫn.
A. Biển báo cấm.
B. Biển báo nguy hiểm.
C. Biển hiệu lệnh.
D. Biển chỉ dẫn.
A. Biển báo cấm.
B. Biển báo nguy hiểm.
C. Biển hiệu lệnh.
D. Biển chỉ dẫn.
A. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
B. Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
C. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
D. Từ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
A. 100.000đ - 300.000đ.
B. 100.000đ - 150.000đ.
C. 100.000đ - 200.000đ.
D. 100.000đ - 250.000đ.
A. Đường sắt, đường thủy, đường hàng không, đường bộ.
B. Đường hàng không, đường bộ.
C. Đường thủy, đường hàng không.
D. Cả A và B.
A. 30.000đ - 400.000đ.
B. 50.000đ - 400.000đ.
C. 60.000đ - 400.000đ.
D. 70.000đ - 400.000đ.
A. Uống rượu bia khi tham gia giao thông.
B. Không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông.
C. Sử dụng điện thoại khi tham gia giao thông.
D. Cả A, B, C.
A. 100.000đ - 150.000đ.
B. 100.000đ - 200.000đ.
C. 200.000đ - 300.000đ.
D. 200.000đ - 400.000đ.
A. 194.
B. 195.
C. 196.
D. 197.
A. 1989.
B. 1998.
C. 1986
D. 1987.
A. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, phát triển và tham gia.
B. Nhóm quyền : sống còn, học tập, phát triển và vui chơi.
C. Nhóm quyền : sống còn, bảo vệ, vui chơi và phát triển.
D. Nhóm quyền : sống còn, vui chơi, giải trí và phát triển.
A. Nhóm quyền bảo vệ.
B. Nhóm quyền sống còn.
C. Nhóm quyền phát triển.
D. Nhóm quyền tham gia.
A. Nhóm quyền phát triển.
B. Nhóm quyền sống còn.
C. Nhóm quyền bảo vệ.
D. Nhóm quyền tham gia.
A. Nhóm quyền phát triển.
B. Nhóm quyền sống còn.
C. Nhóm quyền bảo vệ.
D. Nhóm quyền tham gia.
A. Nhóm quyền phát triển.
B. Nhóm quyền sống còn.
C. Nhóm quyền bảo vệ.
D. Nhóm quyền tham gia.
A. 54 điều, 29 quyền.
B. 53 điều, 25 quyền.
C. 52 điều, 27 quyền.
D. 51 điều, 23 quyền.
A. Thể hiện sự quan tâm và chăm sóc đối với trẻ em.
B. Thể hiện sự tôn trọng và bảo vệ đối với trẻ em.
C. Thể hiện sự chăm sóc và bảo vệ đối với trẻ em.
D. Thể hiện sự tôn trọng và quan tâm đối với trẻ em.
A. M là người có ý thức học tập.
B. M là người chưa có ý thức học tập.
C. N là người lười biếng.
D. N là người vô ý thức.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. H là người chăm ngoan, học giỏi.
B. H là người ý thức được mục đích học tập.
C. H là người siêng năng, kiên trì.
D. Cả A,B, C.
A. Khuyên bạn tích cực học tập để trau dồi kiến thức và có cơ hội phát triển.
B. Mặc kệ bạn.
C. Khuyên bạn bỏ học đi làm công ty mới kiếm được nhiều tiền.
D. Không quan tâm vì không liên quan đến mình.
A. Học bài cũ và soạn bài mới.
B. Học tiếng anh thông qua bài hát và phim.
C. Bỏ học đi chơi điện tử.
D. Nhờ bạn giảng bài khó.
A. Học vào những thời gian rảnh rỗi.
B. Lên thư viện tìm tài liệu tham khảo.
C. Lên kế hoạch học tập và vui chơi.
D. Cả A,B, C.
A. Tích cực rèn luyện, tu dưỡng đạo đức.
B. Tu dưỡng đạo đức, học tập tốt.
C. Tích cực học tập, tu dưỡng đạo đức.
D. Chăm ngoan, học giỏi.
A. T là người có quan điểm không toàn diện trong việc học và chơi.
B. T là người không có hiểu biết.
C. T là người vô ý thức.
D. T là người lười biếng.
A. Xác định đúng đắn mục đích học tập.
B. Dành nhiều thời gian để vui chơi.
C. Dành nhiều thời gian để học.
D. Siêng năng, kiên trì.
A. Giúp phát triển nhân cách toàn diện.
B. Giúp đất nước phát triển.
C. Giúp phát triển văn hóa toàn diện.
D. Giúp đất nước ngày càng tươi đẹp.
A. Bản thân.
B. Gia đình
C. Xã hội.
D. Cả A,B, C.
A. Năm 1999
B. Năm 1989
C. Năm 1990
D. Năm 1898
A. Năm 1999
B. Năm 1989
C. Năm 1990
D. Năm 1898
A. Thứ 2
B. Thứ 1
C. Thứ 3
D. Thứ 4
A. Người Việt Nam bỏ quốc tịch Việt Nam, nhập quốc tịch nước ngoài .
B. Người nước ngoài sang Việt Nam làm việc
C. Người có quốc tịch Việt Nam
D. Cha quốc tịch Việt Nam, mẹ có quốc tịch Mĩ, con sinh ra có quốc tịch Việt Nam
A. Tiêm ngừa bảo vệ sức khỏe của trẻ em
B. Đưa trẻ đến trường khi đến tuổi đi học
C. Khai sinh cho trẻ đúng qui định
D. Bắt trẻ em lao động quá sức
A. Tiêm ngừa bảo vệ sức khỏe của trẻ em
B. Đưa trẻ đến trường khi đến tuổi đi học
C. Khai sinh cho trẻ đúng qui định
D. Ngược đãi , đánh đập trẻ em
A. Thể hiện quyền và bổn phận của mình
B. Tôn trọng và quan tâm đến trẻ em vì tương lai của đất nước
C. Thể hiện trách nhiệm của công dân
D. Thể hiện trách nhiệm của mọi người dân
A. Những người cùng sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam
B. Là người có quốc tịch Việt Nam
C. Người Việt nam đã nhập quốc tịch nước ngoài
D. Người Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên
A. Người Việt Nam phạm tôi bị phạt tù
B. Người Việt Nam ra nước ngoài làm việc có thời hạn
C. Người Việt nam đã nhập quốc tịch nước ngoài
D. Người Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên
A. Tín hiệu đèn, biển báo
B. Vạch kẻ đường, cọc tiêu, rào chắn
C. Tường bảo vệ, hiệu lệnh của người điều khiễn giao thông
D. Tất cả các ý trên
A. Sửa chữa, làm đường
B. Hạn chế lưu thông
C. Tăng cường xử phạt
D. Tuyệt đối chấp hành luật giao thông
A. Hiệu lệnh
B. Cấm
C. Chỉ dẫn
D. Nguy hiểm
A. Hiệu lệnh
B. Cấm
C. Chỉ dẫn
D. Nguy hiểm
A. Xe đạp được phép đi
B. Xe đạp chú ý nguy hiểm
C. Cấm đi xe đạp
D. Chỉ dẫn làn đi cho xe đạp
A. Đường dành cho người đi bộ
B. Người đi bộ không được phép đi
C. Nguy hiểm cho người đi bộ
D. Chỉ dẫn cho người đi bộ
A. Không mang vát vật cồng kềnh
B. Phóng nhanh vượt ẩu, lạng lách đánh võng
C. Đi đúng phần đường qui định
D. Theo chỉ dẫn dành cho người đi bộ
A. Mang vát vật cồng kềnh
B. Phóng nhanh vượt ẩu, lạng lách đánh võng
C. Tuân thủ luật giao thông
D. Chạy xe máy không đội mũ bảo hiểm
A. Quyền sống còn, quyền bảo vệ
B. Quyền phát triển , quyền tham gia
C. Quyền sống còn, quyền bảo vệ, quyền phát triển, quyền tham gia
D. Quyền bảo vệ, quyền tham gia
A. Quyền sống còn
B. Quyền bảo vệ
C. Quyền phát triển
D. Quyền tham gia
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. Quyền sống còn
B. Quyền phát triển
C. Quyền bảo vệ
D. Quyền tham gia
A. Quyền sống còn
B. Quyền phát triển
C. Quyền bảo vệ
D. Quyền tham gia
A. Có kiến thức , hiểu biết
B. Hiểu biết, phát triển
C. Phát triển toàn diện, giúp ích cho mình
D. Có kiến thức , hiểu biết, phát triển toàn diện trở thành người có ích cho gia đình và xã hội
A. Mầm non
B. Trung học phổ thông
C. Tiểu học
D. Đại học
A. Cho con đi học
B. Nuôi dưỡng trẻ em
C. Tạo điều kiện để các em sống
D. Tạo điều kiện cho trẻ em hoàn thành nghĩa vụ học tập
A. Nhà nước
B. Gia đình
C. Nhà trường
D. Cơ quan giáo dục
A. Học không hạn chế , học bất kỳ ngành nghề nào thích hợp
B. Học từ bậc mầm non đến sau đại học
C. Học bằng nhiều hình thức, và học suốt đời
D. Học không hạn chế , học bất kỳ ngành nghề nào thích hợp, Học bằng nhiều hình thức, và học suốt đời
A. Quyền của công dân
B. Quyền và nghĩa vụ học tập của công dân
C. Gia đình chăm lo việc học của trẻ em
D. Nhà trường tạo điều kiện cho người học
A. Tạm vắng
B. Tạm trú
C. Cấp hộ khẩu
D. Tạm đến
A. Tạm vắng
B. Tạm trú
C. Cấp hộ khẩu
D. Tạm đến
A. 22
B. 21
C. 20
D. 25
A. Biển báo cấm
B. Biển báo nguy hiểm
C. Biển hiệu lệnh
D. Biển chỉ dẫn
A. Đèn xanh
B. Đèn đỏ
C. Đèn vàng chớp tắt
D. Đèn vàng
A. Trường Chinh
B. Lê Duẫn
C. Phạm Văn Đồng
D. Hồ Chí Minh
A. Tìm hiểu luật giao thông
B. Phương tiện giao thông ngày càng nhiều
C. Ý thức kém của người tham gia giao thông
D. Dân cư gia tăng
A. Tiêm phòng dịch cho trẻ em
B. Lợi dụng trẻ em để buôn bán ma túy
C. Đánh đập trẻ em
D. Bắt trẻ em làm việc nặng quá sức
A. Tổ chức việc làm cho trẻ em khó khăn.
B. Lôi kéo trẻ em vào con đường nghiện hút.
C. Dạy học ở lớp tình thương cho trẻ em.
D. Dạy nghề miễn phí cho trẻ em khó khăn.
A. 1988
B. 1989
C. 1990
D. 1991
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hình tam giác đều, viền đỏ, nền vàng
B. Hình tròn, nền xanh lam, hình vẽ trắng
C. Hình tròn, viền đỏ, nền trắng
D. Hình tam giác đều, viền vàng
A. 194.
B. 195.
C. 196.
D. 197.
A. 1989.
B. 1998.
C. 1986
D. 1987.
A. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, phát triển và tham gia.
B. Nhóm quyền : sống còn, học tập, phát triển và vui chơi.
C. Nhóm quyền : sống còn, bảo vệ, vui chơi và phát triển.
D. Nhóm quyền : sống còn, vui chơi, giải trí và phát triển.
A. Bảo vệ và bảo đảm.
B. Bảo vệ và duy trì.
C. Duy trì và phát triển.
D. Duy trì và bảo đảm.
A. Luật Quốc tịch Việt Nam.
B. Luật hôn nhân và gia đình.
C. Luật đất đai.
D. Luật trẻ em.
A. 1985.
B. 1986.
C. 1987.
D. 1988.
A. 100.000đ - 300.000đ.
B. 100.000đ - 150.000đ.
C. 100.000đ - 200.000đ.
D. 100.000đ - 250.000đ.
A. 30.000đ - 400.000đ.
B. 50.000đ - 400.000đ.
C. 60.000đ - 400.000đ.
D. 70.000đ - 400.000đ.
A. Uống rượu bia khi tham gia giao thông.
B. Không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông.
C. Sử dụng điện thoại khi tham gia giao thông.
D. Cả A,B, C.
A. 100.000đ - 150.000đ.
B. 100.000đ - 200.000đ.
C. 200.000đ - 300.000đ.
D. 200.000đ - 400.000đ.
A. Nhóm quyền bảo vệ.
B. Nhóm quyền sống còn.
C. Nhóm quyền phát triển.
D. Nhóm quyền tham gia.
A. Nhóm quyền phát triển.
B. Nhóm quyền sống còn.
C. Nhóm quyền bảo vệ.
D. Nhóm quyền tham gia.
A. Nhóm quyền phát triển.
B. Nhóm quyền sống còn.
C. Nhóm quyền bảo vệ.
D. Nhóm quyền tham gia.
A. Trẻ em mồ côi cha mẹ.
B. Mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài.
C. Mẹ là người nước ngoài, bố là người Việt Nam.
D. Cả A,B, C.
A. Trẻ em bị bỏ rơi.
B. Trẻ em bị mất cha.
C. Người bị phạt tù chung thân.
D. Trẻ em là con nuôi.
A. Có vì người đó sinh ra tại Việt Nam.
B. Có vì người đó đủ tuổi theo quy định của pháp luật.
C. Không vì người đó không sinh ra tại Việt Nam.
D. Không vì người đó không đủ tuổi theo quy định của pháp luật.
A. Biển báo cấm.
B. Biển báo nguy hiểm.
C. Biển hiệu lệnh.
D. Biển chỉ dẫn.
A. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
B. Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
C. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
D. Từ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
A. Đường sắt, đường thủy, đường hàng không, đường bộ.
B. Đường hàng không, đường bộ.
C. Đường thủy, đường hàng không.
D. Đường thủy.
A. Luật giáo dục và đào tạo.
B. Luật trẻ em.
C. Luật giáo dục nghề nghiệp.
D. Luật giáo dục.
A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên .
B. Giáo dục tại chức và giáo dục từ xa.
C. Giáo dục chính quy và giáo dục tại chức.
D. Giáo dục từ xa và giáo dục thường xuyên.
A. Học sinh dân tộc Tày được đi học.
B. 40 tuổi vẫn được đi học.
C. Nam và nữ đều được đi học như nhau.
D. Cả A,B, C.
A. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo thì chỉ được đi làm không được đi học.
B. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo không có tiền để trả tiền đi học.
C. Khoa hiểu như vậy là sai vì người nghèo và người giàu đều bình đẳng trước pháp luật.
D. Khoa hiểu như vậy là đúng vì có tiền mới được đi học.
A. Tuyển thẳng học sinh giỏi vào trường Chuyên.
B. Không cho học sinh dân tộc thiểu số đi học.
C. Cộng điểm cho con thương binh liệt sỹ.
D. Tuyển thẳng học sinh đạt giải cao vào Đại học.
A. Bình đẳng.
B. Không bình đẳng.
C. Dân chủ.
D. Công khai.
A. Nhóm quyền phát triển.
B. Nhóm quyền sống còn.
C. Nhóm quyền bảo vệ.
D. Nhóm quyền tham gia.
A. 54 điều, 29 quyền.
B. 53 điều, 25 quyền.
C. 52 điều, 27 quyền.
D. 51 điều, 23 quyền.
A. Thể hiện sự quan tâm và chăm sóc đối với trẻ em.
B. Thể hiện sự tôn trọng và bảo vệ đối với trẻ em.
C. Thể hiện sự chăm sóc và bảo vệ đối với trẻ em.
D. Thể hiện sự tôn trọng và quan tâm đối với trẻ em.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Trẻ em mồ côi cha mẹ.
B. Mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài.
C. Mẹ là người nước ngoài, bố là người Việt Nam.
D. Cả A,B, C.
A. Trẻ em bị bỏ rơi.
B. Trẻ em bị mất cha.
C. Người bị phạt tù chung thân.
D. Trẻ em là con nuôi.
A. Tòa án.
B. Viện Kiểm sát.
C. Công an tỉnh.
D. Cả A, B.
A. Có vì người đó sinh ra tại Việt Nam.
B. Có vì người đó đủ tuổi theo quy định của pháp luật.
C. Không vì người đó không sinh ra tại Việt Nam.
D. Không vì người đó không đủ tuổi theo quy định của pháp luật.
A. Công an.
B. Những người mà pháp luật cho phép.
C. Bất kỳ người nào.
D. Viện Kiểm sát.
A. Nam vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Nam không vi phạm quyền nào.
C. Nam vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng và sức khỏe.
D. Nam vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.
C. Quyền bầu cử và ứng cử.
D. Cả A và B.
A. Bố mẹ phê bình khi con mắc lỗi.
B. Bắt giữ tên trộm khi lẻn vào nhà.
C. Bắt người theo quy định của Tòa án.
D. Đánh người gây thương tích vì bất đồng quan điểm.
A. Ông N vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Ông N không vi phạm quyền nào.
C. Ông N vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng và sức khỏe.
D. Ông N vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
A. Điều 20.
B. Điều 21.
C. Điều 22.
D. Điều 23.
A. Trong mọi trường hợp, không ai được xâm phạm đến thân thể của người khác.
B. Việc bắt giam giữ người phải theo đúng quy định của pháp luật.
C. Người vi phạm pháp luật có thể bị bắt giam theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
D. Công an bao giờ cũng có quyền bắt người.
A. Điều khiển xe đạp bằng hai tay
B. Đá bóng, thả diều dưới lòng đường.
C. Đi xe đạp trên hè phố.
D. Ngồi trên xe đạp điện, đội mũ bảo hiểm không cài quai.
A. Ông H tự ý lục soát nhà ông A khi không có ai ở nhà
B. T phá khóa đột nhập vào nhà hàng xóm
C. Phương án a và b đúng
D. Xin phép nhặt bóng rơi trong nhà cô Hà
A. Chở người bị thương đi cấp cứu
B. Không báo cho công an hoặc chính quyền địa phương
C. Xúi giục những người bị tai nạn cãi nhau
D. Lục soát lấy đồ của người bị nạn
A. Tổ chức tiêm phòng dịch cho trẻ em
B. Lợi dụng trẻ em để buôn ma túy
C. Cha mẹ ly hôn, không ai chăm sóc con cái
D. Đánh đập trẻ em.
A. Kính trọng ông bà, cha mẹ.
B. Tự ý bỏ học, bỏ nhà sống lang thang.
C. Lễ phép với thầy cô giáo
D. Yêu thương, đoàn kết với bạn bè.
A. Bổn phận của ông bà
B. Bổn phận của cha mẹ
C. Bổn phận của anh chị em
D. Bổn phận của con cháu
A. Đường xấu.
B. Ý thức của người tham gia giao thông.
C. Pháp luật chưa nghiêm.
D. Phương tiện giao thông nhiều.
A. Ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy đội mũ bảo hiểm.
B. Đi xe đạp trên hè phố.
C. Điều khiển xe đạp bằng một tay.
D. Đá bóng, thả diều dưới lòng đường.
A. Trung thực, thẳng thắn nghĩ tốt về người khác.
B. Thương yêu, giúp đỡ người khác một cách ân cần chu đáo.
C. Coi thường người dốt hơn mình, ghen ghét người giỏi hơn mình.
D. Chân thành với mọi người xung quanh.
A. Không góp ý cho ai để khỏi gây mất đoàn kết.
B. Luôn cởi mở, chia sẻ với mọi người.
C. Chiều theo ý mọi người để không mất lòng ai.
D. Không sẵn sàng tham gia hoạt động cùng mọi người.
A. Dân tộc.
B. Tôn giáo.
C. Nơi sinh.
D. Quốc tịch.
A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
A. là người nói tiếng Việt.
B. là người sinh sống tại Việt Nam
C. là người có quốc tịch Việt Nam.
D. là người dân nước Việt Nam.
A. Biển báo cấm
B. Biển báo nguy hiểm
C. Biển hiệu lệnh
D. Biển chỉ dẫn.
A. Ngôn ngữ.
B. Địa bàn sinh sống.
C. Phong tục
D. Quốc tịch
A. Biển báo cấm
B. Biển báo nguy hiểm
C. Biển hiệu lệnh
D. Biển chỉ dẫn.
A. Đi xe đạp trên phần đường dành cho xe gắn máy
B. Dừng xe giữa đường để nghe điện thoại
C. Chơi đùa trên đường ray xe lửa.
D. Đi xe đạp không kéo, đẩy xe khác.
A. Người Việt Nam định cư và nhập quốc tịch nước ngoài
B. Người Việt Nam đi công tác có thời hạn ở nước ngoài
C. Người Việt Nam phạm tội bị phạt tù giam
D. Người Việt Nam dưới 18 tuổi
A. Tiền bạc mặt mày sáng sủa.
B. Sắc đẹp, danh dự, nhà lớn.
C. Sức khỏe, danh dự, tính mạng, thân thể, nhân phẩm.
D. Tính mạng, tiền bạc, xe hơi, biệt thự.
A. Mắng chửi người đã xâm hại mình.
B. Im lặng chấp nhận và tìm cách tránh mặt người đã xâm hại mình.
C. Báo cho cha mẹ, thầy cô biết để được giúp đỡ.
D. Rủ bạn bè đến đe doạ trả thù.
A. Điều 22
B. Điều 23
C. Điều 24
D. Điều 25
A. Vận động trẻ em đến trường.
B. Làm giấy khai sinh cho trẻ em.
C. Tổ chức cho trẻ em tham gia các câu lạc bộ.
D. Tổ chức cho trẻ em lao động trong hầm mỏ.
A. dưới 11 tuổi.
B. dưới 12 tuổi.
C. dưới 13 tuổi.
D. dưới 14 tuổi.
A. vì bản thân, gia đình và xã hội.
B. vì xã hội,gia đình.
C. vì miếng cơm manh áo.
D. cho bằng bạn bằng bè.
A. Đi bộ sát lề đường.
B. Đi xe đạp dàn hàng ba trên đường.
C. Đội mũ bảo hiểm khi đi, ngồi trên xe máy.
D. Đi đúng phần đường, đúng chiều.
A. Cho trẻ em bỏ học đi làm để kiếm tiền.
B. Cha mẹ ưu tiên, chiều chuộng con trai hơn con gái.
C. Chăm sóc, đưa trẻ đến bệnh viện khi trẻ bị ốm.
D. Làm theo mọi ý muốn của trẻ.
A. Người có quốc tịch Việt Nam nhưng chưa đủ 18 tuổi.
B. Trẻ em được tìm thấy ở Việt Nam nhưng không rõ cha mẹ là ai.
C. Người có quốc tịch Việt Nam nhưng phạm tội bị phạt tù giam.
D. Người Việt Nam định cư và nhập quốc tịch ở nước ngoài.
A. Xin phép mẹ cho xem điện thoại khi học bài xong
B. Đọc trộm tin nhắn của bạn vì thấy hay
C. Lấy cắp thư của bạn rồi cho người khác xem
D. Điện thoại của bố mẹ cũng như của mình nghe thoải mái
A. Người đi xe đạp đi dàn hàng 3, hàng 4
B. Người đi bộ đi trên vỉa hè
C. Người đi bộ đi giữa lòng đường
D. Người đi xe đạp đi vào đường dành cho xe thô sơ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247