A. Đường sắt.
B. Đường bộ.
C. Đường biển.
D. Đường hàng không.
A. thị trường tiêu thụ sẩn phẩm.
B. chính sách phát triển công nghiệp.
C. dân cư, nguồn lao động.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng.
A. Đông Nam Bộ và Trung du - miền núi Bắc Bộ.
B. Trung du - miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Sử dụng nhiều máy móc, vật tư, công nghệ mới.
B. Nông sản được sản xuất theo hướng đa canh.
C. Người sản xuất quan tâm đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. Sản xuất chuyên canh một hoặc một số ít loại nông sản.
A. thuế xuất khẩu cao.
B. tỉ trọng hàng gia công lớn.
C. chất lượng sản phẩm chưa cao.
D. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
C. hạ giá thành sản phẩm.
D. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
A. Tỉ trọng gia súc luôn cao nhất nhưng có xu hướng giảm.
B. Tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt thấp nhất và ít biến động.
C. Giá trị sẩn xuất ngành chăn nuôi tăng gấp gần 1,6 lần.
D. Tỉ trọng gia cầm có xu hướng giảm khá nhanh.
A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Bắc.
D. Tây Bắc và Tây Nguyên.
A. thay đổi phù hợp với điều kiện cụ thể ở ngoài nước.
B. thay đổi phù hợp với điều kiện cụ thể trong và ngoài nước.
C. thay đổi phù hợp với điều kiện cụ thể ở trong nước.
D. không thay đổi theo thời gian.
A. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
B. lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
C. tiến bộ khoa học kĩ thuật.
D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
D. Trung du - miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
A. Trong giai đoạn 2005-2014, TD và MN Bắc Bộ là vùng có diện tích rừng tăng nhiều nhất, với mức tăng 1025,4 nghìn ha.
B. Trong giai đoạn 2005-2014, diện tích rừng ở tất cả các vùng của nước ta đều tăng.
C. Bắc Trung Bộ là vùng có độ che phủ rừng (năm 2014) cao nhất cả nước, với hơn 56,5%.
D. TD và MN Bắc Bộ là vùng có diện tích rừng lớn nhất cả nước (năm 2014), chiếm hơn 39,0%.
A. nắm được các yêu cầu của thị trường.
B. phát triển dịch vụ thú y.
C. đảm bảo chất lượng con giống.
D. phát triển thêm các đồng cỏ.
A. đông xuân
B. chiêm
C. hè thu
D. mùa
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
A. Diện tích tăng, năng suất giảm.
B. Diện tích giảm, năng suất tăng.
C. Diện tích và năng suất đều tăng.
D. Diện tích và năng suất đều giảm.
A. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
B. phá rừng để lấy đất xây dựng các khu đô thị.
C. phá rừng để khai thác gỗ củi phục vụ nhu cầu sinh hoạt.
D. ô nhiếm môi trường đất và nước rừng ngập mặn.
A. rừng đặc dụng
B. rừng sản xuất
C. rừng bảo vệ nghiêm gặt.
D. rừng phòng hộ.
A. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh.
B. Hà Nội, Hải Phòng, Cao bằng.
C. Hà Nội, Quảng Ninh, Lạng Sơn.
D. Hà Nội, Lạng Sơn, Hà Giang.
A. chất đất phù sa màu mỡ hơn.
B. sử dụng nhiều giống cao sản.
C. đẩy mạnh thâm canh.
D. người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. công nghiệp khai thác dầu khí.
C. công nghiệp cơ khí.
D. công nghiệp điện lực.
A. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 đến năm 2015.
B. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.
C. Quy mô giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.
D. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.
A. TP Hồ Chí Minh và Đồng Nai.
B. TP Hồ Chí Minh và Bình Dương.
C. TP Hồ Chí Minh và Hà Nội.
D. TP Hồ Chí Minh và Bà Rịa-Vũng Tàu
A. sản lượng khai thác lớn.
B. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
A. chế biến nông sản.
B. đóng tàu.
C. luyện kim màu.
D. sản xuất vật liệu xây dựng.
A. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
B. phương tiện khai thác còn lạc hậu.
C. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
D. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
A. Kiên Giang và Bà Rịa - Vũng Tàu
B. Bình Thuận và Bình Định
C. Cà Mau và Bình Định
D. Kiên Giang và Cà Mau
A. thiếu nguồn lao động có trình độ.
B. nguồn nguyên liệu chưa đảm bảo.
C. công nghệ sản xuất còn lạc hậu.
D. nguồn vốn đầu tư hạn chế.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bể than Đông Bắc.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. có lực lượng lao động đông đảo, có kinh nghiệm trong chăn nuôi.
B. các giống vật nuôi địa phương đa dạng, có giá trị kinh tế cao.
C. có nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi, lực lượng lao động dồi dào.
A. Bình Định
B. Quảng Ngãi
C. Quảng Nam
D. Phú Yên
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Thái Nguyên.
C. Bến Tre.
D. Hải Phòng.
A. Đà Nẵng.
B. Vinh.
C. Đông Hà.
D. Đồng Hới.
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, DH Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ, DH Nam Trung Bộ, ĐB sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên, DH Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
A. Lào Cai
B. Điện Biên
C. Hà Giang
D. Sơn La
A. Nam Trung Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Tây Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Sông Đồng Nai
B. Sông Cả
C. Sông Hồng
D. Sông Mã
A. Kiên Giang
B. Cà Mau
C. Đồng Tháp
D. An Giang
A. sự phân hóa khí hậu có ảnh hưởng cơ bản đến cơ cấu mùa vụ
B. mỗi loại nông sản chỉ sản xuất được một vụ trong năm
C. sự phân mùa khí hậu ảnh hưởng đến năng suất, khối lượng nông sản
D. sự chuyển đổi cơ cấu sản phẩm nông nghiệp chủ yếu để thích nghi với sự thay đổi của khí hậu
A. Sản xuất lương thực ở những nơi có điều kiện thuận lợi
B. Kết hợp trồng trọt và chăn nuôi
C. Tiến hành chuyên môn hoá cây trồng
D. Tiến hành thâm canh tăng vụ
A. Nền nông nghiệp nước ta còn lạc hậu, trình độ thấp
B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
C. Thiên nhiên nước ta thất thường, nhiều thiên tai
D. Hoạt động nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu kinh tế nước ta
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng
B. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế
C. đẩy mạnh thâm canh tăng vụ
D. khai hoang mở rộng diện tích
A. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
B. trồng nhiều cây hoa màu
C. khai hoang mở rộng diện tích
D. phát triển mô hình vườn - ao - chuồng (V.A.C)
A. địa hình.
B. giống cây trồng, vật nuôi.
C. đất.
D. khí hậu.
A. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
B. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
C. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
D. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
A. điều chỉnh thời vụ gieo trồng thích hợp.
B. cung cấp đủ lượng nước tưới.
C. kịp thời sử dụng hóa chất trừ sâu, diệt cỏ.
D. chọn lựa các giống cây trồng ngắn ngày.
A. mở rộng thị trường trong nước.
B. đẩy mạnh xuất khẩu nông sản.
C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
D. phân bố lại cây trồng, vật nuôi.
A. Khí hậu phân hóa đa dạng, có mùa đông lạnh
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm, lượng bức xạ và lượng mưa dồi dào
C. Địa hình và đất trồng phân hóa đa dạng
D. Nguồn nước và sinh vật phong phú, nhiều loài bản địa có giá trị
A. Thiên tai, sâu bệnh, dịch bệnh
B. Dịch bệnh, động đất, sâu bệnh
C. Sâu bệnh, ô nhiễm môi trường, dịch bệnh
D. Dịch bệnh, lũ quét, sâu bệnh
A. đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải
B. áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến
C. sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản
D. tăng cường sản xuất chuyên môn hóa
A. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản
B. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất
C. nâng cao năng suất các loại nông sản
D. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nông sản
A. đang xóa dần kiểu sản xuất nhỏ manh mún
B. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa
C. ngày càng sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp
D. người nông dân ngày càng quan tâm đến yếu tố thị trường
A. phòng chống thiên tai, sâu bệnh, dịch hại
B. phát triển các nhà máy chế biến gần với vùng sản xuất
C. sử dụng nhiều loại phân bón và thuốc trừ sâu
D. có các chính sách phát triển nông nghiệp đúng đắn
A. khác nhau kinh nghiệm sản xuất
B. phân hóa đất trồng
C. khí hậu phân hóa theo mùa
D. khí hậu phân hóa Bắc - Nam
A. Khí hậu
B. Địa hình
C. Đất
D. Nguồn nước
A. khắp mọi nơi.
B. các vùng gần trục giao thông.
C. vùng cổ truyền thống sản xuất hàng hóa.
D. các thành phố lớn.
A. Khai thác hợp lí hơn sự phong phú, đa dạng của tự nhiên
B. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường nông sản biến động bất lợi
C. Tập trung phát triển nông sản ở những vùng chuyên canh
D. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm
A. Hướng chuyên môn hóa của các trung tâm
B. Quy mô về giá trị sản xuất của các trung tâm
C. Vai trò trong sự phân công lao động theo lãnh thổ
D. Chức năng của các trung tâm
A. Đà Nẵng, Huế, Hà Nội
B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Vũng Tàu
C. Hải Phòng, Hà Nội, Nha Trang
D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ
A. Phân bố gắn liền với các đô thị lớn
B. Chỉ có 1-2 xí nghiệp công nghiệp
C. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất
D. Có mối liên hệ chặt chẽ giữa các xí nghiệp
A. Khoáng sản, dân cư và lao động
B. Vốn, công nghệ, khoáng sản
C. Nguồn nước, khoáng sản.
D. Khoáng sản, trung tâm kinh tế và mạng lưới đô thị
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
B. Hà Nội, Đà Nẵng
C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa
A. Hình thành các vùng công nghiệp
B. Xây dựng các khu công nghiệp
C. Phát triển các trung tâm công nghiệp
D. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp
A. Khu chế xuất
B. Khu công nghệ cao
C. Khu công nghiệp tập trung
D. Xí nghiệp
A. Quy mô và chức năng của các trung tâm
B. Sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ
C. Vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ
D. Hướng chuyên môn hoá và quy mô của các trung tâm
A. Vùng 3
B. Vùng 4
C. Vùng 5
D. Vùng 6
A. Chi phối việc chọn lựa kĩ thuật và công nghệ
B. Ảnh hưởng đến các nguồn nguyên liệu
C. Thiên tai thường gây tổn thất cho sản xuất công nghiệp
D. Chi phối quy mô và cơ cấu của các xí nghiệp công nghiệp
A. vị trí địa lí
B. đặc điểm địa hình
C. tài nguyên khoáng sản
D. đặc điểm khí hậu
A. tạo nhiều việc làm cho lao động, nâng cao đời sống người dân
B. thu hút vốn đầu tư nước ngoài, đẩy mạnh xuất khẩu
C. sử dụng có hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế - xã hội
D. chuyển giao công nghệ mới, hiện đại hóa cơ sở hạ tầng kĩ thuật
A. nhận sự hỗ trợ vốn đầu tư, chuyển giao công nghệ từ nhóm nước kinh tế phát triển
B. tạo mặt hàng xuất khẩu chủ lực thu ngoại tệ, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đẩy mạnh hội nhập vào nền kinh tế toàn cầu.
D. thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài, tạo việc làm cho lực lượng lao động đông đảo
A. Thường gắn liền với một đô thị vừa hoặc lớn
B. Có phân định ranh giới rõ ràng, không có dân cư sinh sống
C. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp
D. Ranh giới cố định, không gian lãnh thổ khá lớn
A. Quảng Ninh
B. Cẩm Phả
C. Hải Phòng
D. Thái Nguyên
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên
A. đẩy nhanh đô thị hóa, phân bố lại dân cư
B. sử dụng tốt tài nguyên, tạo nhiều việc làm
C. thu hút đầu tư, thúc đẩy sản xuất hàng hóa
D. tạo nhiều sản phẩm, đẩy mạnh xuất khẩu
A. Có đầy đủ các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp
B. Khu công nghiệp là hình thức phổ biến ở các vùng kém phát triển
C. Trung tâm công nghiệp chỉ tập trung ở đồng bằng và duyên hải
D. Các vùng công nghiệp được phân chia trùng với các vùng nông nghiệp
A. Vị trí địa lí đắc địa
B. Lao động có trình độ cao
C. Tài nguyên thiên nhiên giàu có
D. Kết cấu hạ tầng đồng bộ
A. Hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng
B. Luyện kim, cơ khí
C. Sản xuất ô tô, điện tử tin học
D. Sản xuất hàng tiêu dùng, chế biến lương thực thực phẩm
A. Dịch vụ
B. Công nghiệp và xây dựng
C. Kinh tế biển
D. Nông, lâm nghiệp, thủy sản
A. phát triển các mô hình kinh tế trang trại
B. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động
C. xây dựng cơ sở CN chế biến gắn với vùng chuyên canh
D. thay đổi giống cây trồng
A. Tổng kim ngạch xuất khẩu tăng liên tục
B. Có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực
C. Thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng
D. Có nhiều bạn hàng lớn: Hoa Kì, Nhật Bản,...
A. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới
C. Nước ta có cán cân xuất nhập khẩu luôn luôn xuất siêu
D. Có quan hệ buôn bán với nhiều nước và vùng lãnh thổ trên thế giới
A. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm
B. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu cận xích đạo
C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng
D. đất badan có tầng phong hóa dày, mưa theo mùa
A. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật
B. Khai hoang mở rộng diện tích
C. Thực hiện tốt công tác thủy lợi
D. Thâm canh, tăng vụ
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ tròn
A. Giá thành xây dựng các nhà máy thấp
B. Nguồn thủy năng dồi dào trên các sông
C. Nhu cầu năng lượng điện rất lớn
D. Nguồn nhiên liệu (than, dầu) dồi dào
A. Tp.Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang
B. Cần Thơ, Cà Mau, Thanh Hóa, Quảng Ngãi
C. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một
D. Hà Nội, Thái Nguyên, Hạ Long, Việt Trì
A. Thác Mơ
B. Trị An
C. Yaly
D. Cần Đơn
A. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ.
B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu
C. nhiều bãi tôm, bãi cá, vịnh biển đẹp
D. kinh tế phát triển nhanh, nhu cầu vận tải lớn
A. trang bị vũ khí quân sự
B. đẩy mạnh chế biến tại chỗ
C. đánh bắt xa bờ
D. đánh bắt ven bờ
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Trung du miền núi phía Bắc
A. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Nhu cầu thị trường luôn biến đổi
C. Kinh nghiệm của nhân dân lao động
D. Sự phát triển của các ngành kinh tế khác
A. Công nghiệp khai thác than và Công nghiệp khai dầu khí
B. Công nghiệp khai thác nguyên nhiên liệu và sản xuất điện
C. Công nghiệp khai thác than và sản xuất điện
D. Công nghiệp thủy điện và Công nghiệp nhiệt điện
A. Hạ Long
B. Thái Nguyên
C. Cẩm Phả
D. Việt Trì
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
A. 1993
B. 1992
C. 1991
D. 1990
A. Quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta
B. Cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta
D. Quy mô diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta
A. Ngành công nghiệp và xây dựng ở vùng KTTĐ phía Nam có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng
B. Ngành nông, lâm, thủy sản ở vùng KTTĐ miền Trung có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng
C. Ngành dịch vụ ở vùng KTTĐ phía Bắc có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng
D. Quy mô GDP lớn nhất là vùng KTTĐ phía Bắc, nhỏ nhất là vùng KTTĐ miền Trung
A. Chất lượng sản phẩm chưa cao
B. Giá trị thuế xuất khẩu cao
C. Tỉ trọng mặt hàng gia công lớn
D. Làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường
A. Hiệp Phước
B. Đa Nhim
C. Uông Bí
D. Na Dương
A. Vũng Tàu
B. TP Hồ Chí Minh
C. Thủ Dầu Một
D. Biên Hòa
A. có thị trường xuất khẩu rộng mở
B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp
C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú
D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước
A. dệt – may, da, giầy
B. chế biến gạo, ngô xay xát
C. sản xuất rượu, bia, nước ngọt
D. chế biến chè, cà phê, thuốc lá
A. Bể Cửu Long, bể Nam Côn Sơn
B. Bể Cửu Long và bể Sông Hồng
C. Bể Thổ Chu-Mã Lai và bể Cửu Long
D. Bể Nam Côn Sơn, bể Sông Hồng
A. Cây lương thực có hạt có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
B. Cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
C. Cây công nghiệp lâu năm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
D. Cây ăn quả có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
A. công nghiệp khai thác
B. công nghiệp chế biến
C. công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí, nước
D. công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác
A. Lâm Đồng
B. Đắk Nông
C. Đắk Lắk
D. Gia Lai
A. Thị phần châu Á chiếm tỉ trọng không đáng kể trong cơ cấu kim ngạch nhập khẩu
B. Kim ngạch nhập khẩu và xuất khẩu tăng khá nhanh, đặc biệt từ 2000 đến 2005
C. Từ năm 1993 đến nay, tiếp tục nhập siêu, nhưng bản chất khác xa với nhập siêu thời kì trước Đổi mới
D. Thị trường buôn bán ngày càng được mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá
A. Bình Dương
B. Đồng Nai
C. Tây Ninh
D. Bình Phước
A. Phú Yên
B. Bình Định
C. Quảng Ngãi
D. Quảng Nam
A. Khánh Hoà
B. Phú Yên
C. Bình Thuận
D. Đà Nẵng
A. Thái Nguyên
B. TP. Hồ Chí Minh
C. Bến Tre
D. Hải Phòng
A. Kinh nghiệm người dân được phát huy
B. Mở rộng diện tích trồng lúa
C. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
D. Thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước
A. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao
B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ
C. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển
D. Nguồn lao động có kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ
A. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất của tàu
B. Phát triển công nghiệp chế biến
C. Mở rộng thị trường
D. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm
A. Giá cả hợp lý
B. Nhiều bãi biển đẹp
C. Không có mùa đông lạnh
D. Cơ sở lưu trú tốt
A. Nguồn nước
B. Khí hậu
C. Đất đai
D. Địa hình
A. chuyển biến khá tích cực, nhưng cơ sở hạ tầng còn ở mức độ thấp
B. cơ sở hạ tầng còn ở mức độ thấp, nhưng nếp sống đô thị đã rất tốt
C. nếp sống đô thị đã rất tốt, nhưng số lao động tự do còn nhiều
D. số lao động tự do tuy còn nhiều, nhưng môi trường đô thị tốt
A. muối
B. nước mắm
C. đồ hộp
D. tôm đông lạnh
A. Thái Nguyên
B. Quảng Ninh
C. Cà Mau
D. Lạng Sơn
A. Thiếu lao động, nhất là lao động có tay nghề
B. Giao thông vận tải kém phát triển
C. Vị trí địa lí không thuận lợi
D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn
A. có nguồn lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm
B. có khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận xích đạo
C. có nhiều diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ
D. có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến nhất nước
A. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia
B. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ
C. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa
D. tạo một mạng lưới điện phủ khắp cả nước
A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng
B. Đồng bằng Sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng Sông Hồng và Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng Sông Hồng và ĐB Sông Cửu Long
A. có nguồn nguyên liệu phong phú
B. có nguồn lao động dồi dào
C. có thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. có nhiều cơ sở chế biến
A. Sông Thu Bồn
B. Sông Đồng Nai
C. Sông Hồng
D. Sông Cả
A. Sản xuất vật liệu xây dựng
B. Cơ khí
C. Điện tử
D. Chế biến nông sản
A. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn
B. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai
D. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú
A. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014
B. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014
D. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014
A. Đông Nam Bộ
B. ĐB sông Cửu Long
C. Bắc Trung Bộ
D. ĐB sông Hồng
A. Cây lương thực có hạt có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
B. Cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
C. Cây công nghiệp lâu năm có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
D. Cây ăn quả có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
A. Hải Phòng - Quảng Ninh
B. 2 quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu
D. Cà Mau - Kiên Giang
A. Thành phố Hồ Chí Minh và Biên Hòa
B. Biên Hòa và Vũng Tàu
C. Hà Nội và Hải Phòng
D. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ
A. cung cấp thịt sữa
B. cung cấp sức kéo
C. cung cấp da
D. cung cấp phân bón
A. Chế biến gỗ và lâm sản
B. Hoá chất - phân bón – cao su
C. Sành sứ thủy tinh
D. Luyện kim
A. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội
B. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng
C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn
D. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh
A. Có điều kiện thuận lợi về cơ sở vật chất
B. Có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ dồi dào
D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn
A. Là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng
B. Là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau
C. Là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước
D. Là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 nhìn chung có xu hướng tăng
B. Sản lượng ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 có xu hướng tăng nhanh
C. Cơ cấu sản lượng các ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 có sự thay đổi
D. Giá trị các ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 có xu hướng tăng đều
A. 19% cả nước
B. 37% cả nước
C. 29% cả nước
D. 34% cả nước
A. Gỗ, giấy xenlulô
B. Giấy, in, văn phòng phẩm
C. Dệt may, da giày
D. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá
A. Công nghiệp điện lực
B. Công nghiệp điện tử
C. Công nghiệp hóa chất
D. Công nghiệp thực phẩm
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du miền núi Bắc Bộ
D. Tây Nguyên
A. Phả Lại
B. Cà Mau
C. Phú Mỹ
D. Bà Rịa
A. đem lại hiệu quả kinh tế cao
B. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư của nước ngoài
C. có thế mạnh lâu dài
D. thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển
A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
B. Đảm bảo lương thực cho nhân dân, thức ăn cho chăn nuôi
C. Cung cấp đạm động vật bổ dưỡng cho con người
D. Là mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ
A. Nam Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. Kon Tum
B. Đồng Nai
C. Quảng Bình
D. Lâm Đồng
A. Bạc Liêu
B. Bình Định
C. Kiên Giang
D. Bình Thuận
A. Miền Nam quy mô lớn hơn
B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí
C. Miền Bắc gần nguồn nguyên liệu, miền Nam gần thành phố
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam
A. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới
B. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh
D. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn
A. lâm nghiệp có vai trò quan trọng về kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ
B. lâm nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu nông nghiệp
C. rừng rất dễ bị tàn phá
D. lâm nghiệp có vai trò quan trọng về kinh tế và sinh thái của hầu hết các vùng lãnh thổ
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ đường
A. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều
B. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ
C. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu
D. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
B. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp linh hoạt
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến
D. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
A. Công nghiệp năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm.
B. Công nghiệp khai khoáng, luyện kim đen- luyện kim màu.
C. Công nghiệp vật liệu xây dựng, cơ khí điện tử.
D. Công nghiệp dệt may, hóa chất- phân bón- cao su.
A. Giảm sự phụ thuộc vào hàng nhập khẩu.
B. Thay đổi thói quen sính hàng ngoại nhập.
C. Thúc đẩy các ngành sản xuất trong nước phát triển.
D. Hạn chế hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng.
A. Tiếp cận với thị trường Châu Mỹ và châu Phi.
B. Chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.
C. Tăng mạnh vào thị trường Đông Nam Á.
D. Đa dạng hóa, đa phương hóa.
A. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
B. Sử dụng nhiều loại tài nguyên có quy mô lớn.
C. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
D. Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên- kinh tế - xã hội.
A. Có nhiều hồ thủy lợi, thủy điện.
B. Đường bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn.
C. Có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
D. Nhiều sông, ao hồ, bãi triều, đầm phá.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn.
B. Bãi đá cổ SaPa và thành nhà Hồ.
C. Vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà.
D. Vịnh Hạ Long và Phong Nha – Kẻ Bàng.
A. Sơn La
B. Hòa Bình
C. Yaly
D. Thác Bà
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
B. Bắc Mĩ và châu Á.
C. Khu vực châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.
D. Châu Âu và châu Phi.
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
B. Bắc Mĩ và châu Á.
C. Khu vực châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.
D. Châu Âu và châu Phi.
A. Đường Hồ Chí Minh
B. Quốc Lộ 1
C. Quốc lộ 9
D. Quốc lộ 2
A. Giảm mạnh tỉ trọng của khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng của khu vực ngoài nhà nước, đặc biệt là khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Giảm tỉ trọng của khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng của khu vực ngoài nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm.
C. Tăng tỉ trọng của khu vực nhà nước và ngoài nhà nước, giảm khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Tăng tỉ trọng của khu vực nhà nước, giảm tỷ trọng của khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
C. Nông, lâm, thuỷ sản.
D. Công nghiệp chế tạo.
A. Mở rộng và đa dạng hoá thị trường.
B. Tăng cường sản xuất hàng hoá.
C. Nâng cao năng suất lao động.
D. Tổ chức sản xuất hợp lí.
A. Lao động có kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
B. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
C. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
D. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.
A. Nguồn điện nhập khẩu tăng nhanh.
B. Xây dựng và đưa vào hoạt động các nhà máy điện khí.
C. Đưa các nhà máy thủy điện mới vào hoạt động.
D. Nhu cầu điện đối với sản xuất và xuất khẩu tăng.
A. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
B. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất.
C. Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức WTO.
D. Tiếp cận với thị trường Châu Phi và Châu Mĩ.
A. Vĩnh Phúc
B. Quảng Ninh
C. Bắc Ninh
D. Phú Thọ
A. Nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch.
B. Chính sách đổi mới của nhà nước.
C. Phát triển các điểm, khu du lịch thu hút khách.
D. Quy hoạch các vùng du lịch.
A. 2 nhóm với 19 ngành.
B. 4 nhóm với 23 ngành.
C. 3 nhóm với 29 ngành.
D. 5 nhóm với 32 ngành.
A. Các thành phần khác chưa phát huy được tiềm năng sản xuất công nghiệp.
B. Đây là khu vực kinh tế có vai trò chủ đạo.
C. Kết quả của việc nước ta gia nhập WTO.
D. Kết quả của công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội.
A. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Nước ta có cán cân xuất nhập khẩu luôn luôn xuất siêu.
D. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới.
A. Nhu cầu về điện không cao như miền Bắc.
B. Xa nguồn nguyên liệu.
C. Gây ô nhiễm môi trường.
D. Xây dựng ban đầu đòi hỏi vốn đầu tư lớn.
A. Tăng diện tích
B. Sử dụng các biện pháp thâm canh
C. Đưa các giống mới vào sản xuất
D. Ít thiên tai xảy ra
A. Hà Nội – Lào Cai
B. Hà Nội – TP Hồ Chí Minh
C. Lưu Xá – Kép – Bãi Cháy
D. Hà Nội - Thái Nguyên
A. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
A. 3134
B. 1343
C. 4134
D. 3143
A. Đậu tương
B. Bông
C. Điều
D. Thuốc lá
A. Hạ Long, Thái Nguyên
B. Thái Nguyên, Việt Trì
C. Hạ Long, Lạng Sơn
D. Hạ Long, Điện Biên Phủ
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Hà Nội, Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương.
B. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương, Hải Phòng.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Hải Dương.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định.
A. Hải Phòng, Bà Rịa Vũng Tàu
B. Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
C. Hà Nội, Việt Trì
D. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh
A. Bình Thuận
B. Khánh Hòa
C. Quảng Ngãi
D. Bình Định
A. Thừa Thiên – Huế
B. Hà Tĩnh
C. Quảng Ngãi
D. Phú Yên
A. Diện tích lúa hè thu giảm liên tục, lúa khác tăng.
B. Diện tích lúa khác, lúa hè thu tăng liên tục.
C. Sản lượng lúa tăng liên tục qua các năm.
D. Diện tích lúa hè thu lớn hơn diện tích lúa khác.
A. Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.
B. Biểu đồ thể hiện tốc quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.
C. Biểu đồ thể hiện sự thay đổi số dân phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.
D. Biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.
A. Thái Nguyên
B. TP.Hồ Chí Minh
C. Bến Tre
D. Hải Phòng
A. Quảng Bình, Tuyên Quang, Kon Tum, Lâm Đồng
B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Hà Tĩnh
C. Quảng Bình, Hà Giang, Kon Tum, Lâm Đồng
D. Tuyên Quang, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ tròn.
A. Tốc độ tăng trưởng khu vực 1 nhanh nhất, thấp nhất là khu vực 3.
B. Khu vực 2 có tốc độ tăng trưởng chậm nhất, nhanh nhất là khu vực 3.
C. Khu vực 1 có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong 3 khu vực.
D. Tốc độ tăng trưởng khu vực 3 nhanh nhất, thấp nhất là khu vực 2.
A. Kiên Giang
B. Cà Mau
C. Đồng Tháp
D. An Giang
A. Sông Đồng Nai
B. Sông Cả
C. Sông Hồng
D. Sông Mã
A. Nam Trung Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Tây Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Lào Cai
B. Điện Biên
C. Hà Giang
D. Sơn La
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, DH Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ, DH Nam Trung Bộ, ĐB sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên, DH Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
A. Đà Nẵng.
B. Vinh.
C. Đông Hà.
D. Đồng Hới.
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Thái Nguyên.
C. Bến Tre.
D. Hải Phòng.
A. Bình Định
B. Quảng Ngãi
C. Quảng Nam
D. Phú Yên
A. có lực lượng lao động đông đảo, có kinh nghiệm trong chăn nuôi.
B. các giống vật nuôi địa phương đa dạng, có giá trị kinh tế cao.
C. có nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi, lực lượng lao động dồi dào.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bể than Đông Bắc.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. thiếu nguồn lao động có trình độ.
B. nguồn nguyên liệu chưa đảm bảo.
C. công nghệ sản xuất còn lạc hậu
D. nguồn vốn đầu tư hạn chế.
A. Quảng Bình, Tuyên Quang, Kon Tum, Lâm Đồng
B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Hà Tĩnh
C. Quảng Bình, Hà Giang, Kon Tum, Lâm Đồng
D. Tuyên Quang, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng
A. Thái Nguyên
B. TP.Hồ Chí Minh
C. Bến Tre
D. Hải Phòng
A. Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.
B. Biểu đồ thể hiện tốc quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.
C. Biểu đồ thể hiện sự thay đổi số dân phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.
D. Biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.
A. Thừa Thiên – Huế
B. Hà Tĩnh
C. Quảng Ngãi
D. Phú Yên
A. Bình Thuận
B. Khánh Hòa
C. Quảng Ngãi
D. Bình Định
A. Hải Phòng, Bà Rịa Vũng Tàu
B. Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
C. Hà Nội, Việt Trì
D. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh
A. Hà Nội, Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương.
B. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương, Hải Phòng.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Hải Dương.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định.
A. Hạ Long, Thái Nguyên
B. Thái Nguyên, Việt Trì
C. Hạ Long, Lạng Sơn
D. Hạ Long, Điện Biên Phủ
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
B. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp linh hoạt
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến
D. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
A. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều
B. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ
C. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu
D. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp
A. lâm nghiệp có vai trò quan trọng về kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ
B. lâm nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu nông nghiệp
C. rừng rất dễ bị tàn phá
D. lâm nghiệp có vai trò quan trọng về kinh tế và sinh thái của hầu hết các vùng lãnh thổ
A. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới
B. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh
D. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn
A. Miền Nam quy mô lớn hơn
B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí
C. Miền Bắc gần nguồn nguyên liệu, miền Nam gần thành phố
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam
A. Đậu tương
B. Bông
C. Điều
D. Thuốc lá
A. Bạc Liêu
B. Bình Định
C. Kiên Giang
D. Bình Thuận
A. Kon Tum
B. Đồng Nai
C. Quảng Bình
D. Lâm Đồng
A. Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. Nam Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. chuyển biến khá tích cực, nhưng cơ sở hạ tầng còn ở mức độ thấp
B. cơ sở hạ tầng còn ở mức độ thấp, nhưng nếp sống đô thị đã rất tốt
C. nếp sống đô thị đã rất tốt, nhưng số lao động tự do còn nhiều
D. số lao động tự do tuy còn nhiều, nhưng môi trường đô thị tốt
A. Giá cả hợp lý
B. Nhiều bãi biển đẹp
C. Không có mùa đông lạnh
D. Cơ sở lưu trú tốt
A. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất của tàu
B. Phát triển công nghiệp chế biến
C. Mở rộng thị trường
D. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm
A. Kinh nghiệm người dân được phát huy
B. Mở rộng diện tích trồng lúa
C. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
D. Thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước
A. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao
B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ
C. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển
D. Nguồn lao động có kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ
A. Thái Nguyên
B. TP. Hồ Chí Minh
C. Bến Tre
D. Hải Phòng
A. Khánh Hoà
B. Phú Yên
C. Bình Thuận
D. Đà Nẵng
A. Phú Yên
B. Bình Định
C. Quảng Ngãi
D. Quảng Nam
A. Thị phần châu Á chiếm tỉ trọng không đáng kể trong cơ cấu kim ngạch nhập khẩu
B. Kim ngạch nhập khẩu và xuất khẩu tăng khá nhanh, đặc biệt từ 2000 đến 2005
C. Từ năm 1993 đến nay, tiếp tục nhập siêu, nhưng bản chất khác xa với nhập siêu thời kì trước Đổi mới
D. Thị trường buôn bán ngày càng được mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá
A. Lâm Đồng
B. Đắk Nông
C. Đắk Lắk
D. Gia Lai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247