Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2021

Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2021

Câu 1 : Cho bảng số liệu:

A. Đường sắt.

B. Đường bộ.

C. Đường biển.

D. Đường hàng không.

Câu 2 : Điều kiện ít hấp dẫn nhất đối với các nhà đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực cộng nghiệp ở nước ta hiện nay là:

A. thị trường tiêu thụ sẩn phẩm.

B. chính sách phát triển công nghiệp.

C. dân cư, nguồn lao động.

D. cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng.

Câu 3 : Hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta là:

A. Đông Nam Bộ và Trung du - miền núi Bắc Bộ.

B. Trung du - miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.

C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 4 : Đặc trưng không phải của nền nông nghiệp hàng hóa là:

A. Sử dụng nhiều máy móc, vật tư, công nghệ mới.

B. Nông sản được sản xuất theo hướng đa canh.

C. Người sản xuất quan tâm đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.

D. Sản xuất chuyên canh một hoặc một số ít loại nông sản.

Câu 5 : Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là:

A. thuế xuất khẩu cao.

B. tỉ trọng hàng gia công lớn.

C. chất lượng sản phẩm chưa cao.

D. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.

Câu 6 : Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu công nghiệp nước ta là:

A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

B. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.

C. hạ giá thành sản phẩm.

D. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.

Câu 7 : Căn cứ vào biểu đồ tròn ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ở nước ta trong giai đoạn 2000-2007?

A. Tỉ trọng gia súc luôn cao nhất nhưng có xu hướng giảm.

B. Tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt thấp nhất và ít biến động.

C. Giá trị sẩn xuất ngành chăn nuôi tăng gấp gần 1,6 lần.

D. Tỉ trọng gia cầm có xu hướng giảm khá nhanh.

Câu 8 : Ở nước ta các điểm công nghiệp đơn lẻ, rời rạc thường tập trung ở:

A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.

B. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Bắc.

D. Tây Bắc và Tây Nguyên.

Câu 9 : Xu hướng biến động của cơ cấu công nghiệp theo ngành là:

A. thay đổi phù hợp với điều kiện cụ thể ở ngoài nước.

B. thay đổi phù hợp với điều kiện cụ thể trong và ngoài nước.

C. thay đổi phù hợp với điều kiện cụ thể ở trong nước.

D. không thay đổi theo thời gian.

Câu 10 : Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp ở nước ta trong những năm gần đây là:

A. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.

B. lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.

C. tiến bộ khoa học kĩ thuật.

D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.

Câu 11 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đạt dưới 10% (năm 2007) tập trung chủ yếu tại:

A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.

D. Trung du - miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.

Câu 12 : Cho bảng số liệu:

A. Trong giai đoạn 2005-2014, TD và MN Bắc Bộ là vùng có diện tích rừng tăng nhiều nhất, với mức tăng 1025,4 nghìn ha.

B. Trong giai đoạn 2005-2014, diện tích rừng ở tất cả các vùng của nước ta đều tăng.

C. Bắc Trung Bộ là vùng có độ che phủ rừng (năm 2014) cao nhất cả nước, với hơn 56,5%.

D. TD và MN Bắc Bộ là vùng có diện tích rừng lớn nhất cả nước (năm 2014), chiếm hơn 39,0%.

Câu 13 : Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc thực hiện mục tiêu phát triển đàn gia súc lớn ở nước ta là:

A. nắm được các yêu cầu của thị trường.

B. phát triển dịch vụ thú y.

C. đảm bảo chất lượng con giống.

D. phát triển thêm các đồng cỏ.

Câu 14 : Vụ lúa có năng suất cao nhất trong năm ở nước ta là:

A. đông xuân

B. chiêm

C. hè thu

D. mùa

Câu 15 : Quốc lộ 1 không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Tây Nguyên.

C. Trung du miền núi Bắc Bộ.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 16 : Cho biểu đồ:

A. Diện tích tăng, năng suất giảm.

B. Diện tích giảm, năng suất tăng.

C. Diện tích và năng suất đều tăng.

D. Diện tích và năng suất đều giảm.

Câu 17 : Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng suy giảm chủ yếu là do:

A. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.

B. phá rừng để lấy đất xây dựng các khu đô thị.

C. phá rừng để khai thác gỗ củi phục vụ nhu cầu sinh hoạt.

D. ô nhiếm môi trường đất và nước rừng ngập mặn.

Câu 18 : Các vườn quốc gia ở nước ta như Cát Bà, Tam Đảo, Cúc Phương... thuộc nhóm:

A. rừng đặc dụng

B. rừng sản xuất

C. rừng bảo vệ nghiêm gặt.

D. rừng phòng hộ.

Câu 19 : Tam giác tăng trưởng du lịch ở phía Bắc nước ta bao gồm:

A. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh.

B. Hà Nội, Hải Phòng, Cao bằng.

C. Hà Nội, Quảng Ninh, Lạng Sơn.

D. Hà Nội, Lạng Sơn, Hà Giang.

Câu 20 : Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do:

A. chất đất phù sa màu mỡ hơn.

B. sử dụng nhiều giống cao sản.

C. đẩy mạnh thâm canh.

D. người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.

Câu 21 : Ở nước ta, ngành công nghiệp được xem là cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải “đi trước một bước” là:

A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

B. công nghiệp khai thác dầu khí.

C. công nghiệp cơ khí.

D. công nghiệp điện lực.

Câu 22 : Cho biểu đồ về GDP theo thành phần kinh tế của nước ta:

A. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 đến năm 2015.

B. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.

C. Quy mô giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.

D. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.

Câu 23 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh (thành phố) có giá trị nhập khẩu hàng hóa (năm 2007) lớn nhất nước ta là:

A. TP Hồ Chí Minh và Đồng Nai.

B. TP Hồ Chí Minh và Bình Dương.

C. TP Hồ Chí Minh và Hà Nội.

D. TP Hồ Chí Minh và Bà Rịa-Vũng Tàu

Câu 24 : Công nghiệp khai thác dầu khí nhanh chóng trở thành ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là do:

A. sản lượng khai thác lớn.

B. mang lại hiệu quả kinh tế cao.

C. có thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 25 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở trung tâm công nghiệp Hải Phòng?

A. chế biến nông sản.

B. đóng tàu.

C. luyện kim màu.

D. sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 26 : Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do:

A. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.

B. phương tiện khai thác còn lạc hậu.

C. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.

D. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.

Câu 27 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác (năm 2007) cao nhất nước ta là:

A. Kiên Giang và Bà Rịa - Vũng Tàu

B. Bình Thuận và Bình Định

C. Cà Mau và Bình Định

D. Kiên Giang và Cà Mau

Câu 28 : Ngành công nghiệp chế bến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta chưa phát triển là do:

A. thiếu nguồn lao động có trình độ.

B. nguồn nguyên liệu chưa đảm bảo.

C. công nghệ sản xuất còn lạc hậu.

D. nguồn vốn đầu tư hạn chế.

Câu 29 : Than nâu ở nước ta tập trung nhiều ở:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Bể than Đông Bắc.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 30 : Ở nước ta, vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi phát triển là do:

A. có lực lượng lao động đông đảo, có kinh nghiệm trong chăn nuôi.

B. các giống vật nuôi địa phương đa dạng, có giá trị kinh tế cao.

C. có nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi, lực lượng lao động dồi dào.

Câu 34 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây điều ở nước ta được trồng tập trung ở những vùng nào?

A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, DH Nam Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ, DH Nam Trung Bộ, ĐB sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ.

D. Tây Nguyên, DH Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.

Câu 36 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Nam Trung Bộ.

B. Đông Bắc Bộ.

C. Tây Bắc Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 39 : “Mùa nào thức nấy”, câu ca dao trên thể hiện:

A. sự phân hóa khí hậu có ảnh hưởng cơ bản đến cơ cấu mùa vụ

B. mỗi loại nông sản chỉ sản xuất được một vụ trong năm

C. sự phân mùa khí hậu ảnh hưởng đến năng suất, khối lượng nông sản

D. sự chuyển đổi cơ cấu sản phẩm nông nghiệp chủ yếu để thích nghi với sự thay đổi của khí hậu

Câu 40 : Biện pháp để đảm bảo lương thực tại chỗ trong những năm qua ở trung du và vùng núi của Việt Nam là:

A. Sản xuất lương thực ở những nơi có điều kiện thuận lợi

B. Kết hợp trồng trọt và chăn nuôi

C. Tiến hành chuyên môn hoá cây trồng

D. Tiến hành thâm canh tăng vụ

Câu 41 : Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa có ảnh hưởng trực tiếp, rõ rệt nhất đến hoạt động sản xuất nông nghiệp của nước ta, nguyên nhân cơ bản là do

A. Nền nông nghiệp nước ta còn lạc hậu, trình độ thấp

B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên

C. Thiên nhiên nước ta thất thường, nhiều thiên tai

D. Hoạt động nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu kinh tế nước ta

Câu 42 : Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là:

A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng

B. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế

C. đẩy mạnh thâm canh tăng vụ

D. khai hoang mở rộng diện tích

Câu 43 : Các vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng, có cả sản phẩm nhiệt đới, cận nhiệt là:

A. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên

D. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 44 : Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng lương thực trong điều kiện đất nông nghiệp có hạn ở nước ta là:

A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ

B. trồng nhiều cây hoa màu

C. khai hoang mở rộng diện tích

D. phát triển mô hình vườn - ao - chuồng (V.A.C)

Câu 45 : Nhân tố ảnh hưởng sâu sắc nhất đến tính thời vụ trong nông nghiệp là gì?

A. địa hình.

B. giống cây trồng, vật nuôi.

C. đất.

D. khí hậu.

Câu 46 : Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến sẽ có tác động:

A. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.

B. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.

C. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.

D. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.

Câu 47 : Để hạn chế tác hại của thiên tại sâu bệnh, hướng đến một nền nông nghiệp sạch và bền vững ở nước ta, biện pháp hợp lí nhất là:

A. điều chỉnh thời vụ gieo trồng thích hợp.

B. cung cấp đủ lượng nước tưới.

C. kịp thời sử dụng hóa chất trừ sâu, diệt cỏ.

D. chọn lựa các giống cây trồng ngắn ngày.

Câu 48 : Phương hướng quan trọng nhất để phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là:

A. mở rộng thị trường trong nước.

B. đẩy mạnh xuất khẩu nông sản.

C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến.

D. phân bố lại cây trồng, vật nuôi.

Câu 49 : Nguyên nhân Việt Nam có thể phát triển sản xuất nông nghiệp quanh năm và áp dụng các biện pháp luân canh, xen canh, tăng vụ là do:

A. Khí hậu phân hóa đa dạng, có mùa đông lạnh

B. Khí hậu nhiệt đới ẩm, lượng bức xạ và lượng mưa dồi dào

C. Địa hình và đất trồng phân hóa đa dạng

D. Nguồn nước và sinh vật phong phú, nhiều loài bản địa có giá trị

Câu 50 : Để hạn chế tính bấp bênh trong sản xuất nông nghiệp, nhiệm vụ quan trọng là phòng chống:

A. Thiên tai, sâu bệnh, dịch bệnh

B. Dịch bệnh, động đất, sâu bệnh

C. Sâu bệnh, ô nhiễm môi trường, dịch bệnh

D. Dịch bệnh, lũ quét, sâu bệnh

Câu 51 : Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn không phải nhờ vào việc nào?

A. đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải

B. áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến

C. sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản

D. tăng cường sản xuất chuyên môn hóa

Câu 52 : Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta là gì?

A. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản

B. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất

C. nâng cao năng suất các loại nông sản

D. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nông sản

Câu 53 : Đặc điểm cơ bản nhất của nền nông nghiệp hiện đại sản xuất hàng hóa ở nước ta hiện nay là gì?

A. đang xóa dần kiểu sản xuất nhỏ manh mún

B. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa

C. ngày càng sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp

D. người nông dân ngày càng quan tâm đến yếu tố thị trường

Câu 54 : Trong điều kiện thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa, để sản xuất nông nghiệp ổn định thì nhiệm vụ quan trọng là luôn phải như thế nào?

A. phòng chống thiên tai, sâu bệnh, dịch hại

B. phát triển các nhà máy chế biến gần với vùng sản xuất

C. sử dụng nhiều loại phân bón và thuốc trừ sâu

D. có các chính sách phát triển nông nghiệp đúng đắn

Câu 55 : Có sự khác nhau trong cơ cấu mùa vụ giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là do đâu?

A. khác nhau kinh nghiệm sản xuất

B. phân hóa đất trồng

C. khí hậu phân hóa theo mùa

D. khí hậu phân hóa Bắc - Nam

Câu 57 : Ở nước ta điều kiện thuận lợi để phát triển nông nghiệp hàng hóa chưa có ở đâu?

A. khắp mọi nơi.

B. các vùng gần trục giao thông.

C. vùng cổ truyền thống sản xuất hàng hóa.

D. các thành phố lớn.

Câu 58 : Việc đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp ở nước ta không nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A. Khai thác hợp lí hơn sự phong phú, đa dạng của tự nhiên

B. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường nông sản biến động bất lợi

C. Tập trung phát triển nông sản ở những vùng chuyên canh

D. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm

Câu 59 : Hà Nội, TP Hồ Chí Minh nằm trong nhóm I; Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ nằm trong nhóm II; Việt Trì, Thái Nguyên, Nha Trang.... nằm trong nhóm III. Sự phân chia như vậy là dựa vào tiêu chí:

A. Hướng chuyên môn hóa của các trung tâm

B. Quy mô về giá trị sản xuất của các trung tâm

C. Vai trò trong sự phân công lao động theo lãnh thổ

D. Chức năng của các trung tâm

Câu 60 : Những trung tâm công nghiệp nào sau đây được xếp vào nhóm trung tâm công nghiệp có ý nghĩa vùng?

A. Đà Nẵng, Huế, Hà Nội

B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Vũng Tàu

C. Hải Phòng, Hà Nội, Nha Trang

D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ

Câu 61 : Phát biểu nào sau đây đúng với điểm công nghiệp ở nước ta?

A. Phân bố gắn liền với các đô thị lớn

B. Chỉ có 1-2 xí nghiệp công nghiệp

C. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất

D. Có mối liên hệ chặt chẽ giữa các xí nghiệp

Câu 62 : Các tài nguyên thiên nhiên nào ảnh hưởng tới tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?

A. Khoáng sản, dân cư và lao động

B. Vốn, công nghệ, khoáng sản

C. Nguồn nước, khoáng sản.

D. Khoáng sản, trung tâm kinh tế và mạng lưới đô thị

Câu 63 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?

A. Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng

B. Hà Nội, Đà Nẵng

C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

D. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa

Câu 64 : Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là gì?

A. Hình thành các vùng công nghiệp

B. Xây dựng các khu công nghiệp

C. Phát triển các trung tâm công nghiệp

D. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp

Câu 65 : Hình thức tổ chức lãnh thổ nào sau đây không được xem tương đương với một khu công nghiệp?

A. Khu chế xuất

B. Khu công nghệ cao

C. Khu công nghiệp tập trung

D. Xí nghiệp

Câu 66 : Sự phân chia các trung tâm công nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào đặc điểm nào?

A. Quy mô và chức năng của các trung tâm

B. Sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ

C. Vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ

D. Hướng chuyên môn hoá và quy mô của các trung tâm

Câu 67 : Tỉnh Lâm Đồng nằm trong vùng công nghiệp nào?

A. Vùng 3

B. Vùng 4

C. Vùng 5

D. Vùng 6

Câu 68 : Vì sao yếu tố khí hậu cũng ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ công nghiệp?

A. Chi phối việc chọn lựa kĩ thuật và công nghệ

B. Ảnh hưởng đến các nguồn nguyên liệu

C. Thiên tai thường gây tổn thất cho sản xuất công nghiệp

D. Chi phối quy mô và cơ cấu của các xí nghiệp công nghiệp

Câu 69 : Nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các khu công nghiệp của nước ta hiện nay là gì?

A. vị trí địa lí

B. đặc điểm địa hình

C. tài nguyên khoáng sản

D. đặc điểm khí hậu

Câu 70 : Việc hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu là gì?

A. tạo nhiều việc làm cho lao động, nâng cao đời sống người dân

B. thu hút vốn đầu tư nước ngoài, đẩy mạnh xuất khẩu

C. sử dụng có hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế - xã hội

D. chuyển giao công nghệ mới, hiện đại hóa cơ sở hạ tầng kĩ thuật

Câu 71 : Mục đích chính của việc hình thành và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất ở nước ta là gì?

A. nhận sự hỗ trợ vốn đầu tư, chuyển giao công nghệ từ nhóm nước kinh tế phát triển

B. tạo mặt hàng xuất khẩu chủ lực thu ngoại tệ, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế

C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đẩy mạnh hội nhập vào nền kinh tế toàn cầu.

D. thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài, tạo việc làm cho lực lượng lao động đông đảo

Câu 72 : Đâu là đặc điểm của một trung tâm công nghiệp

A. Thường gắn liền với một đô thị vừa hoặc lớn

B. Có phân định ranh giới rõ ràng, không có dân cư sinh sống

C. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp

D. Ranh giới cố định, không gian lãnh thổ khá lớn

Câu 73 : Trung tâm công nghiệp có chuyên môn hóa khai thác than có tên là gì?

A. Quảng Ninh

B. Cẩm Phả

C. Hải Phòng

D. Thái Nguyên

Câu 74 : Vùng nào có ít các khu công nghiệp nhất trong các vùng sau:

A. Đông Nam Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Tây Nguyên

Câu 75 : Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu công nghiệp ở nước ta là gì?

A. đẩy nhanh đô thị hóa, phân bố lại dân cư

B. sử dụng tốt tài nguyên, tạo nhiều việc làm

C. thu hút đầu tư, thúc đẩy sản xuất hàng hóa

D. tạo nhiều sản phẩm, đẩy mạnh xuất khẩu

Câu 76 : Nhận định đúng về các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta là:

A. Có đầy đủ các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp

B. Khu công nghiệp là hình thức phổ biến ở các vùng kém phát triển

C. Trung tâm công nghiệp chỉ tập trung ở đồng bằng và duyên hải

D. Các vùng công nghiệp được phân chia trùng với các vùng nông nghiệp

Câu 77 : Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội trở thành 2 trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta không phải là do đâu?

A. Vị trí địa lí đắc địa

B. Lao động có trình độ cao

C. Tài nguyên thiên nhiên giàu có

D. Kết cấu hạ tầng đồng bộ

Câu 78 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết với ưu thế đông dân, lao động dồi dào; Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh nhóm ngành/ ngành công nghiệp nào?

A. Hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng

B. Luyện kim, cơ khí

C. Sản xuất ô tô, điện tử tin học

D. Sản xuất hàng tiêu dùng, chế biến lương thực thực phẩm

Câu 80 : Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên của nước ta là:

A. phát triển các mô hình kinh tế trang trại

B. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động

C. xây dựng cơ sở CN chế biến gắn với vùng chuyên canh

D. thay đổi giống cây trồng

Câu 81 : Chuyển biến cơ bản của ngoại thương về mặt quy mô xuất khẩu là:

A. Tổng kim ngạch xuất khẩu tăng liên tục

B. Có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực

C. Thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng

D. Có nhiều bạn hàng lớn: Hoa Kì, Nhật Bản,...

Câu 82 : Phát biểu nào sau đây không đúng về ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?

A. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá

B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới

C. Nước ta có cán cân xuất nhập khẩu luôn luôn xuất siêu

D. Có quan hệ buôn bán với nhiều nước và vùng lãnh thổ trên thế giới

Câu 83 : Ở nước ta, điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là:

A. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm

B. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu cận xích đạo

C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng

D. đất badan có tầng phong hóa dày, mưa theo mùa

Câu 84 : Những vùng nào sau đây là vùng trồng nhiều đậu nhất cả nước:

A. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên

D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ

Câu 85 : Nguyên nhân chính giúp diện tích gieo trồng lúa của nước ta trong thời gian qua có xu hướng tăng là:

A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật

B. Khai hoang mở rộng diện tích

C. Thực hiện tốt công tác thủy lợi

D. Thâm canh, tăng vụ

Câu 86 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ tròn

Câu 87 : Nhân tố nào sau đây không thể hiện tiềm năng phát triển công nghiệp điện lực của nước ta:

A. Giá thành xây dựng các nhà máy thấp

B. Nguồn thủy năng dồi dào trên các sông

C. Nhu cầu năng lượng điện rất lớn

D. Nguồn nhiên liệu (than, dầu) dồi dào

Câu 88 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A. Tp.Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang

B. Cần Thơ, Cà Mau, Thanh Hóa, Quảng Ngãi

C. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một

D. Hà Nội, Thái Nguyên, Hạ Long, Việt Trì

Câu 90 : Ở nước ta, Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu, trong đó chủ yếu là do:

A. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ.

B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu

C. nhiều bãi tôm, bãi cá, vịnh biển đẹp

D. kinh tế phát triển nhanh, nhu cầu vận tải lớn

Câu 92 : Vùng nào sau đây là vùng đứng đầu cả nước về diện tích lúa:

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Đông Nam Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Trung du miền núi phía Bắc

Câu 93 : Nguyên nhân nào làm tăng thêm tính bấp bênh trong san xuất nông nghiệp của nước ta:

A. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa

B. Nhu cầu thị trường luôn biến đổi

C. Kinh nghiệm của nhân dân lao động

D. Sự phát triển của các ngành kinh tế khác

Câu 94 : Công nghiệp năng lượng được phân thành các nhóm nào?

A. Công nghiệp khai thác than và Công nghiệp khai dầu khí

B. Công nghiệp khai thác nguyên nhiên liệu và sản xuất điện

C. Công nghiệp khai thác than và sản xuất điện

D. Công nghiệp thủy điện và Công nghiệp nhiệt điện

Câu 96 : Vùng bờ biển tập trung nhiều bãi tắm đẹp có giá trị hàng đầu đối với hoạt động du lịch biển ở nước ta là:

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Bắc Trung Bộ

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đông Nam Bộ

Câu 98 : Cho biểu đồ về diện tích các loại cây trồng nước ta:

A. Quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta

B. Cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta

C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta

D. Quy mô diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta

Câu 99 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về GDP và cơ cấu GDP phân theo ngành của ba vùng kinh tế trọng điểm?

A. Ngành công nghiệp và xây dựng ở vùng KTTĐ phía Nam có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng

B. Ngành nông, lâm, thủy sản ở vùng KTTĐ miền Trung có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng

C. Ngành dịch vụ ở vùng KTTĐ phía Bắc có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng

D. Quy mô GDP lớn nhất là vùng KTTĐ phía Bắc, nhỏ nhất là vùng KTTĐ miền Trung

Câu 100 : Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là?

A. Chất lượng sản phẩm chưa cao

B. Giá trị thuế xuất khẩu cao

C. Tỉ trọng mặt hàng gia công lớn

D. Làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường

Câu 101 : Nhà máy điện nào sau đây là nhà máy thủy điện:

A. Hiệp Phước

B. Đa Nhim

C. Uông Bí

D. Na Dương

Câu 103 : Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là:

A. có thị trường xuất khẩu rộng mở

B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp

C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú

D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước

Câu 104 : Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?

A. dệt – may, da, giầy

B. chế biến gạo, ngô xay xát

C. sản xuất rượu, bia, nước ngọt

D. chế biến chè, cà phê, thuốc lá

Câu 105 : Hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác nhất nước ta là:

A. Bể Cửu Long, bể Nam Côn Sơn

B. Bể Cửu Long và bể Sông Hồng

C. Bể Thổ Chu-Mã Lai và bể Cửu Long

D. Bể Nam Côn Sơn, bể Sông Hồng

Câu 106 : Cho biểu đồ:

A. Cây lương thực có hạt có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất

B. Cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất

C. Cây công nghiệp lâu năm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất

D. Cây ăn quả có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất

Câu 107 : Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta là ngành nào?

A. công nghiệp khai thác

B. công nghiệp chế biến

C. công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí, nước

D. công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác

Câu 109 : Điểm nào sau đây không đúng với ngành ngoại thương nước ta?

A. Thị phần châu Á chiếm tỉ trọng không đáng kể trong cơ cấu kim ngạch nhập khẩu

B. Kim ngạch nhập khẩu và xuất khẩu tăng khá nhanh, đặc biệt từ 2000 đến 2005

C. Từ năm 1993 đến nay, tiếp tục nhập siêu, nhưng bản chất khác xa với nhập siêu thời kì trước Đổi mới

D. Thị trường buôn bán ngày càng được mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá

Câu 114 : Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh chủ yếu do đâu

A. Kinh nghiệm người dân được phát huy

B. Mở rộng diện tích trồng lúa

C. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ

D. Thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước

Câu 115 : Nhân tố tác động mạnh mẽ tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là:

A. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao

B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ

C. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển

D. Nguồn lao động có kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ

Câu 116 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là gì?

A. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất của tàu

B. Phát triển công nghiệp chế biến

C. Mở rộng thị trường

D. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm

Câu 117 : Vì sao hoạt động du lịch biển của các tỉnh phía Nam có thể diễn ra quanh năm?

A. Giá cả hợp lý

B. Nhiều bãi biển đẹp

C. Không có mùa đông lạnh

D. Cơ sở lưu trú tốt

Câu 119 : Đặc điểm của quá trình đô thị hoá nước ta từ năm 1975 đến nay như thế nào?

A. chuyển biến khá tích cực, nhưng cơ sở hạ tầng còn ở mức độ thấp

B. cơ sở hạ tầng còn ở mức độ thấp, nhưng nếp sống đô thị đã rất tốt

C. nếp sống đô thị đã rất tốt, nhưng số lao động tự do còn nhiều

D. số lao động tự do tuy còn nhiều, nhưng môi trường đô thị tốt

Câu 120 : Cà Ná là nơi nổi tiếng nước ta với sản phẩm nào sau đây?

A. muối

B. nước mắm

C. đồ hộp

D. tôm đông lạnh

Câu 121 : Than Antraxit tập trung chủ yếu ở đâu?

A. Thái Nguyên

B. Quảng Ninh

C. Cà Mau

D. Lạng Sơn

Câu 122 : Đâu không phải là nguyên nhân khiến hoạt động công nghiệp ở vùng núi chậm phát triển:

A. Thiếu lao động, nhất là lao động có tay nghề

B. Giao thông vận tải kém phát triển

C. Vị trí địa lí không thuận lợi

D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn

Câu 123 : Đông Nam Bộ có thể phát triển mạnh cả cây công nghiệp lâu năm lẫn cây công nghiệp ngắn ngày nhờ:

A. có nguồn lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm

B. có khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận xích đạo

C. có nhiều diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ

D. có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến nhất nước

Câu 124 : Đường dây 500KV được xây dựng nhằm mục đích:

A. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia

B. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ

C. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa

D. tạo một mạng lưới điện phủ khắp cả nước

Câu 125 : Vùng nào sau đây có nghề nuôi cá nước ngọt phát triển nhất nước ta:

A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng

B. Đồng bằng Sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ

C. Đồng bằng Sông Hồng và Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng Sông Hồng và ĐB Sông Cửu Long

Câu 126 : Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là:

A. có nguồn nguyên liệu phong phú

B. có nguồn lao động dồi dào

C. có thị trường tiêu thụ rộng lớn

D. có nhiều cơ sở chế biến

Câu 128 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Sản xuất vật liệu xây dựng

B. Cơ khí

C. Điện tử

D. Chế biến nông sản

Câu 129 : Vì sao ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn

B. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt

C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai

D. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú

Câu 130 : Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014:

A. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014

B. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014

C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014

D. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014

Câu 131 : Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta?

A. Đông Nam Bộ

B. ĐB sông Cửu Long

C. Bắc Trung Bộ

D. ĐB sông Hồng

Câu 132 : Cho biểu đồ.

A. Cây lương thực có hạt có tốc độ tăng trưởng chậm nhất

B. Cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng trưởng chậm nhất

C. Cây công nghiệp lâu năm có tốc độ tăng trưởng chậm nhất

D. Cây ăn quả có tốc độ tăng trưởng chậm nhất

Câu 133 : Ngư trường nào sau đây là trọng điểm số 1 hiện nay của nước ta?

A. Hải Phòng - Quảng Ninh

B. 2 quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa

C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu

D. Cà Mau - Kiên Giang

Câu 134 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, xác định 2 trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120.000 tỷ đồng ở nước ta?

A. Thành phố Hồ Chí Minh và Biên Hòa

B. Biên Hòa và Vũng Tàu

C. Hà Nội và Hải Phòng

D. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 136 : Ở Việt Nam hiện nay việc chăn nuôi trâu bò hướng chủ yếu vào mục đích nào?

A. cung cấp thịt sữa

B. cung cấp sức kéo

C. cung cấp da

D. cung cấp phân bón

Câu 137 : Đây là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay:

A. Chế biến gỗ và lâm sản

B. Hoá chất - phân bón – cao su

C. Sành sứ thủy tinh

D. Luyện kim

Câu 138 : Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi trong thời gian qua?

A. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội

B. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng

C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn

D. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh

Câu 139 : Đâu không phải là điều kiện để ngành chế biến sữa ở TP. Hồ Chí Minh phát triển:

A. Có điều kiện thuận lợi về cơ sở vật chất

B. Có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi

C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ dồi dào

D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn

Câu 140 : Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước được thể hiện:

A. Là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng

B. Là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau

C. Là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước

D. Là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước

Câu 141 : Cho bảng số liệu:

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 nhìn chung có xu hướng tăng

B. Sản lượng ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 có xu hướng tăng nhanh

C. Cơ cấu sản lượng các ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 có sự thay đổi

D. Giá trị các ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 có xu hướng tăng đều

Câu 142 : Tiềm năng thủy điện ở hệ thống Sông Hồng chiếm bao nhiêu % cả nước?

A. 19% cả nước

B. 37% cả nước

C. 29% cả nước

D. 34% cả nước

Câu 143 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. Gỗ, giấy xenlulô

B. Giấy, in, văn phòng phẩm

C. Dệt may, da giày

D. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá

Câu 144 : Ngành công nghiệp nào sau đây có thế mạnh đặc biệt quan trọng và cần phải đi trước một bước:

A. Công nghiệp điện lực

B. Công nghiệp điện tử

C. Công nghiệp hóa chất

D. Công nghiệp thực phẩm

Câu 145 : Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta là:

A. Bắc Trung Bộ

B. Đông Nam Bộ

C. Trung du miền núi Bắc Bộ

D. Tây Nguyên

Câu 147 : Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành nào dưới đây?

A. đem lại hiệu quả kinh tế cao

B. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư của nước ngoài

C. có thế mạnh lâu dài

D. thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển

Câu 148 : Đâu không phải là vai trò của ngành sản xuất lương thực:

A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến

B. Đảm bảo lương thực cho nhân dân, thức ăn cho chăn nuôi

C. Cung cấp đạm động vật bổ dưỡng cho con người

D. Là mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ

Câu 150 : Vùng nào dưới đây có diện tích chè lớn nhất cả nước?

A. Tây Nguyên

B. Đông Nam Bộ

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ

D. Bắc Trung Bộ

Câu 153 : Điểm khác nhau cơ bản giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam:

A. Miền Nam quy mô lớn hơn

B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí

C. Miền Bắc gần nguồn nguyên liệu, miền Nam gần thành phố

D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam

Câu 154 : Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do đâu?

A. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới

B. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm

C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh

D. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn

Câu 155 : Nước ta 3/4 diện tích là đồi núi, đường bờ biển dài, có nhiều rừng ngập mặn, rừng phi lao ven biển nên:

A. lâm nghiệp có vai trò quan trọng về kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ

B. lâm nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu nông nghiệp

C. rừng rất dễ bị tàn phá

D. lâm nghiệp có vai trò quan trọng về kinh tế và sinh thái của hầu hết các vùng lãnh thổ

Câu 156 : Cho bảng số liệu

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ kết hợp

D. Biểu đồ đường

Câu 157 : Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thuỷ điện ở nước ta là gì?

A. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều

B. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ

C. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu

D. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp

Câu 158 : Đâu là một trong những phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta:

A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác

B. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp linh hoạt

C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến

D. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm

Câu 159 : Trong số các ngành công nghiệp sau, ngành nào không phải là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta.

A. Công nghiệp năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm.

B. Công nghiệp khai khoáng, luyện kim đen- luyện kim màu.

C. Công nghiệp vật liệu xây dựng, cơ khí điện tử.

D. Công nghiệp dệt may, hóa chất- phân bón- cao su.

Câu 160 : Phong trào người Việt dùng hàng Việt không có ý nghĩa:

A. Giảm sự phụ thuộc vào hàng nhập khẩu.

B. Thay đổi thói quen sính hàng ngoại nhập.

C. Thúc đẩy các ngành sản xuất trong nước phát triển.

D. Hạn chế hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng.

Câu 161 : Sau đổi mới, hoạt động buôn bán của nước ta mở rộng theo hướng:

A. Tiếp cận với thị trường Châu Mỹ và châu Phi.

B. Chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.

C. Tăng mạnh vào thị trường Đông Nam Á.

D. Đa dạng hóa, đa phương hóa.

Câu 162 : Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm:

A. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.

B. Sử dụng nhiều loại tài nguyên có quy mô lớn.

C. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.

D. Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên- kinh tế - xã hội.

Câu 163 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là:

A. Có nhiều hồ thủy lợi, thủy điện.

B. Đường bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn.

C. Có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.

D. Nhiều sông, ao hồ, bãi triều, đầm phá.

Câu 164 : Vùng dẫn đầu cả nước về tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là:

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 165 : Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là:

A. Phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn.

B. Bãi đá cổ SaPa và thành nhà Hồ.

C. Vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà.

D. Vịnh Hạ Long và Phong Nha – Kẻ Bàng.

Câu 166 : Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất hiện nay là:

A. Sơn La

B. Hòa Bình

C. Yaly

D. Thác Bà

Câu 167 : Các thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là:

A. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.

B. Bắc Mĩ và châu Á.

C. Khu vực châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.

D. Châu Âu và châu Phi.

Câu 168 : Các thị trường xuất khẩu chủ yếu của nước ta là:

A. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.

B. Bắc Mĩ và châu Á.

C. Khu vực châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.

D. Châu Âu và châu Phi.

Câu 170 : Trong những năm gần đây, cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta chuyển dịch theo hướng:

A. Giảm mạnh tỉ trọng của khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng của khu vực ngoài nhà nước, đặc biệt là khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

B. Giảm tỉ trọng của khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng của khu vực ngoài nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm.

C. Tăng tỉ trọng của khu vực nhà nước và ngoài nhà nước, giảm khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

D. Tăng tỉ trọng của khu vực nhà nước, giảm tỷ trọng của khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 171 : Việt Nam chưa phải là nước xuất khẩu chủ yếu hàng hoá về:

A. Công nghiệp nặng và khoáng sản.

B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

C. Nông, lâm, thuỷ sản.

D. Công nghiệp chế tạo.

Câu 172 : Nguyên nhân nào sau đây được xem là chủ yếu nhất làm cho kim ngạch xuất khẩu nước ta liên tục tăng lên?

A. Mở rộng và đa dạng hoá thị trường.

B. Tăng cường sản xuất hàng hoá.

C. Nâng cao năng suất lao động.

D. Tổ chức sản xuất hợp lí.

Câu 173 : Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực – thực phẩm của nước ta là:

A. Lao động có kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.

B. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.

C. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.

D. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.

Câu 174 : Sản lượng điện của nước ta trong những năm gần đây tăng rất nhanh chủ yếu do:

A. Nguồn điện nhập khẩu tăng nhanh.

B. Xây dựng và đưa vào hoạt động các nhà máy điện khí.

C. Đưa các nhà máy thủy điện mới vào hoạt động.

D. Nhu cầu điện đối với sản xuất và xuất khẩu tăng.

Câu 175 : Kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng do:

A. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường.

B. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất.

C. Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức WTO.

D. Tiếp cận với thị trường Châu Phi và Châu Mĩ.

Câu 177 : Ngành du lịch ở nước ta thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ:

A. Nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch.

B. Chính sách đổi mới của nhà nước.

C. Phát triển các điểm, khu du lịch thu hút khách.

D. Quy hoạch các vùng du lịch.

Câu 178 : Theo cách phân loại hiện hành, các ngành công nghiệp nước ta có bao nhiêu nhóm, ngành

A. 2 nhóm với 19 ngành.

B. 4 nhóm với 23 ngành.

C. 3 nhóm với 29 ngành.

D. 5 nhóm với 32 ngành.

Câu 179 : Tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta trong những năm qua tăng và cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp là do:

A. Các thành phần khác chưa phát huy được tiềm năng sản xuất công nghiệp.

B. Đây là khu vực kinh tế có vai trò chủ đạo.

C. Kết quả của việc nước ta gia nhập WTO.

D. Kết quả của công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội.

Câu 180 : Phát biểu nào sau đây không đúng về ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?

A. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.

B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.

C. Nước ta có cán cân xuất nhập khẩu luôn luôn xuất siêu.

D. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới.

Câu 181 : Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam vì:

A. Nhu cầu về điện không cao như miền Bắc.

B. Xa nguồn nguyên liệu.

C. Gây ô nhiễm môi trường.

D. Xây dựng ban đầu đòi hỏi vốn đầu tư lớn.

Câu 182 : Năng suất lương thực tăng mạnh chủ yếu là do đâu?

A. Tăng diện tích

B. Sử dụng các biện pháp thâm canh

C. Đưa các giống mới vào sản xuất

D. Ít thiên tai xảy ra

Câu 183 : Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là gì?

A. Hà Nội – Lào Cai

B. Hà Nội – TP Hồ Chí Minh

C. Lưu Xá – Kép – Bãi Cháy

D. Hà Nội - Thái Nguyên

Câu 184 : Vùng nào sau đây là vùng trồng nhiều rau nhất cả nước:

A. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long

C.  Đông Nam Bộ, Tây Nguyên

D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ

Câu 185 : Tổng chiều dài đường sắt nước ta là bao nhiêu?

A. 3134

B. 1343

C. 4134

D. 3143

Câu 187 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các trung tâm du lịch của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Hạ Long, Thái Nguyên

B. Thái Nguyên, Việt Trì

C. Hạ Long, Lạng Sơn

D. Hạ Long, Điện Biên Phủ

Câu 188 : Các khu công nghiệp phân bố tập trung nhất ở vùng:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 189 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết quy mô dân số các đô thị ở vùng đồng bằng sông Hồng xếp theo tứ tự giảm dần là:

A. Hà Nội, Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương.

B. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương, Hải Phòng.

C. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Hải Dương.

D. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định.

Câu 190 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?

A. Hải Phòng, Bà Rịa Vũng Tàu

B. Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng

C. Hà Nội, Việt Trì

D. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh

Câu 193 : Cho biểu đồ:

A. Diện tích lúa hè thu giảm liên tục, lúa khác tăng.

B. Diện tích lúa khác, lúa hè thu tăng liên tục.

C. Sản lượng lúa tăng liên tục qua các năm.

D. Diện tích lúa hè thu lớn hơn diện tích lúa khác.

Câu 194 : Cho biểu đồ về dân số thành thị và dân số nông thôn:

A. Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.

B. Biểu đồ thể hiện tốc quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.

C. Biểu đồ thể hiện sự thay đổi số dân phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.

D. Biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.

Câu 196 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết những tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh ( năm 2007) đạt trên 60%?

A. Quảng Bình, Tuyên Quang, Kon Tum, Lâm Đồng

B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Hà Tĩnh

C. Quảng Bình, Hà Giang, Kon Tum, Lâm Đồng

D. Tuyên Quang, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng

Câu 197 : Cho bảng số liệu

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ tròn.

Câu 198 : Cho bảng số liệu: 

A. Tốc độ tăng trưởng khu vực 1 nhanh nhất, thấp nhất là khu vực 3.

B. Khu vực 2 có tốc độ tăng trưởng chậm nhất, nhanh nhất là khu vực 3.

C. Khu vực 1 có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong 3 khu vực.

D. Tốc độ tăng trưởng khu vực 3 nhanh nhất, thấp nhất là khu vực 2.

Câu 201 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Nam Trung Bộ.

B. Đông Bắc Bộ.

C. Tây Bắc Bộ.  

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 203 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây điều ở nước ta được trồng tập trung ở những vùng nào?

A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, DH Nam Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ, DH Nam Trung Bộ, ĐB sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ.

D. Tây Nguyên, DH Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.

Câu 207 : Ở nước ta, vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi phát triển là do đâu?

A. có lực lượng lao động đông đảo, có kinh nghiệm trong chăn nuôi.

B. các giống vật nuôi địa phương đa dạng, có giá trị kinh tế cao.

C. có nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi, lực lượng lao động dồi dào.

Câu 208 : Than nâu ở nước ta tập trung nhiều ở đâu?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Bể than Đông Bắc.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 209 : Ngành công nghiệp chế bến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta chưa phát triển là do đâu?

A. thiếu nguồn lao động có trình độ.

B. nguồn nguyên liệu chưa đảm bảo.

C. công nghệ sản xuất còn lạc hậu

D. nguồn vốn đầu tư hạn chế.

Câu 210 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết những tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh ( năm 2007) đạt trên 60%?

A. Quảng Bình, Tuyên Quang, Kon Tum, Lâm Đồng

B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Hà Tĩnh

C. Quảng Bình, Hà Giang, Kon Tum, Lâm Đồng

D. Tuyên Quang, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng

Câu 212 : Cho biểu đồ về dân số thành thị và dân số nông thôn:

A. Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.

B. Biểu đồ thể hiện tốc quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.

C. Biểu đồ thể hiện sự thay đổi số dân phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.

D. Biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.

Câu 215 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?

A. Hải Phòng, Bà Rịa Vũng Tàu

B. Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng

C. Hà Nội, Việt Trì  

D. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh

Câu 216 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết quy mô dân số các đô thị ở vùng đồng bằng sông Hồng xếp theo tứ tự giảm dần là:

A. Hà Nội, Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương.

B. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương, Hải Phòng.

C. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Hải Dương.  

D. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định.

Câu 217 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các trung tâm du lịch của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Hạ Long, Thái Nguyên

B. Thái Nguyên, Việt Trì

C. Hạ Long, Lạng Sơn

D. Hạ Long, Điện Biên Phủ

Câu 218 : Các khu công nghiệp phân bố tập trung nhất ở vùng nào sau đây?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 219 : Ý nào sau đây là một trong những phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta:

A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác

B. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp linh hoạt

C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến

D. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm

Câu 220 : Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thuỷ điện ở nước ta là gì?

A. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều

B. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ

C. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu

D. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp

Câu 221 : Với địa hình nước ta 3/4 diện tích là đồi núi, đường bờ biển dài, có nhiều rừng ngập mặn, rừng phi lao ven biển có vai trò gì?

A. lâm nghiệp có vai trò quan trọng về kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ

B. lâm nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu nông nghiệp

C. rừng rất dễ bị tàn phá

D. lâm nghiệp có vai trò quan trọng về kinh tế và sinh thái của hầu hết các vùng lãnh thổ

Câu 222 : Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do đâu?

A. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới

B. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm

C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh

D. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn

Câu 223 : Nêu điểm khác nhau cơ bản giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam?

A. Miền Nam quy mô lớn hơn

B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí

C. Miền Bắc gần nguồn nguyên liệu, miền Nam gần thành phố

D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam

Câu 227 : Vùng nào có diện tích chè lớn nhất cả nước?

A. Tây Nguyên

B. Đông Nam Bộ

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ

D. Bắc Trung Bộ

Câu 229 : Nêu đặc điểm của quá trình đô thị hoá nước ta từ năm 1975 đến nay?

A. chuyển biến khá tích cực, nhưng cơ sở hạ tầng còn ở mức độ thấp

B. cơ sở hạ tầng còn ở mức độ thấp, nhưng nếp sống đô thị đã rất tốt

C. nếp sống đô thị đã rất tốt, nhưng số lao động tự do còn nhiều  

D. số lao động tự do tuy còn nhiều, nhưng môi trường đô thị tốt

Câu 230 : Vì sao hoạt động du lịch biển của các tỉnh phía Nam có thể diễn ra quanh năm?

A. Giá cả hợp lý

B. Nhiều bãi biển đẹp

C. Không có mùa đông lạnh

D. Cơ sở lưu trú tốt

Câu 231 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là gì?

A. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất của tàu

B. Phát triển công nghiệp chế biến

C. Mở rộng thị trường

D. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm

Câu 232 : Vì sao năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh?

A. Kinh nghiệm người dân được phát huy

B. Mở rộng diện tích trồng lúa

C. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ

D. Thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước

Câu 233 : Nhân tố nào sau đây tác động mạnh mẽ tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?

A. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao

B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ

C. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển  

D. Nguồn lao động có kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ

Câu 237 : Điểm nào không đúng với ngành ngoại thương nước ta?

A. Thị phần châu Á chiếm tỉ trọng không đáng kể trong cơ cấu kim ngạch nhập khẩu

B. Kim ngạch nhập khẩu và xuất khẩu tăng khá nhanh, đặc biệt từ 2000 đến 2005

C. Từ năm 1993 đến nay, tiếp tục nhập siêu, nhưng bản chất khác xa với nhập siêu thời kì trước Đổi mới

D. Thị trường buôn bán ngày càng được mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247