Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Sinh học Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 11 năm 2021

Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 11 năm 2021

Câu 1 : Ứng động (Vận động cảm ứng) là gì?

A. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.

B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng.

C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng. 

D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định.

Câu 2 : Thân và rễ của cây có kiểu hướng động ra sao?

A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương.

B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.

C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm. 

D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.

Câu 3 : Giải phẩu mặt cắt ngang thân sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là gì?

A. Bần → Tầng sinh bần → Mạch rây sơ cấp →Mạch rây thứ cấp → Tầng sinh mạch → Gỗ thứ cấp → Gỗ sơ cấp → Tuỷ.

B. Bần → Tầng sinh bần → Mạch rây thứ cấp → Mạch rây sơ cấp → Tầng sinh mạch → Gỗ thứ cấp → Gỗ sơ cấp → Tuỷ.

C.  Bần → Tầng sinh bần → Mạch rây sơ cấp → Mạch rây thứ cấp → Tầng sinh mạch → Gỗ sơ cấp → Gỗ thứ cấp → Tuỷ.

D. Tầng sinh bần → Bần → Mạch rây sơ cấp → Mạch rây thứ cấp → Tầng sinh mạch → Gỗ thứ cấp → Gỗ sơ cấp → Tuỷ.

Câu 4 : Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp?

A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.

B. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.

C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.

D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.

Câu 5 : Lấy tủy làm tâm, sự phân bố của mạch rây và gỗ trong sinh trưởng sơ cấp như thế nào?

A. Gỗ nằm phía ngoài còn mạch rây nằm trong tầng sinh mạch

B. Gỗ và mạch rây nằm trong tầng sinh mạch

C. Gỗ nằm phía trong còn mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch.

D. Gỗ và mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch.

Câu 6 : Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn là những loài nào sau đây?

A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.

B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.

C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua

D. Châu chấu, ếch, muỗi

Câu 7 : Mô phân sinh bên và phân sinh lóng có ở vị trí nào của cây?

A. Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.

B. Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.

C. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.

D. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.

Câu 8 : Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây?

A. Ở đỉnh rễ.

B. Ở thân.

C. Ở chồi nách.

D. Ở chồi đỉnh.

Câu 9 : Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở đâu?

A. Tinh hoàn. 

B. Tuyến giáp.

C. Tuyến yên.

D. Buồng trứng.

Câu 10 : Sinh trưởng sơ cấp của cây là gì?

A. Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.

B. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.

C. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây hai lá mầm.

D. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây một lá mầm.

Câu 11 : Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?

A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.

B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.

C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.

D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).

Câu 12 : Người ta sử dụng Auxin tự nhiên (AIA) và Auxin nhân tạo (ANA, AIB) để làm gì?

A. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

B. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

C. hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

D. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

Câu 13 : Sinh trưởng thứ cấp là gì?

A. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra.

B. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra.

C. Sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra.

D. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra.

Câu 14 : Vì sao khi trời rét thì động vật biến nhiệt sinh trưởng và phát triển chậm?

A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể rối loạn, dẫn đến chết.

B. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể mạnh tạo nhiều năng lượng để chống rét.

C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.

D. Thân nhiệt giảm, các quá trình chuyển hoá trong cơ thể giảm, thậm chí bị rối loạn; các hoạt động sống của động vật như sinh sản, kiếm ăn... giảm

Câu 15 : Chu kỳ kinh nguyệt ở người diễn ra trung bình bao nhiêu ngày?

A. 21 ngày.

B. 34 ngày.

C.  25 ngày.

D. 28 ngày.

Câu 16 : Thể vàng sản sinh ra hoocmôn nào sau đây?

A. FSH

B. LH

C. HCG

D. Prôgestêron

Câu 17 : Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là gì?

A. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.

B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.

C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.

D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.

Câu 18 : Vì sao đối với động vật hằng nhiệt khi đến mùa rét thì sự sinh trưởng và phát triển bị ảnh hưởng?

A. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá, sinh sản giảm.

B. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét.

C. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.

D. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.

Câu 19 : Thời gian rụng trứng trung bình vào ngày thứ mấy trong chu kì kinh nguyệt ở người?

A. Ngày thừ 25.

B. Ngày thứ 7.

C. Ngày thứ 12.

D. Ngày thứ 14.

Câu 20 : Thời kì mang thai không có trứng chín và rụng là vì sao?

A. Khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra hoocmôn prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

B.  Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

C. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên

D. Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên

Câu 21 : Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là gì?

A. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.

B. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.

C. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành.

D. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành.

Câu 22 : Nhân tố quan trọng nhất trong điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là gì?

A. Nhân tố di truyền.

B. Hoocmôn.

C. Thức ăn.

D. Nhiệt độ và ánh sáng

Câu 23 : Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả gì?

A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.

B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.

C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.

D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.

Câu 24 : Testostêrôn được sinh sản ra ở đâu?

A. Tuyến giáp.

B. Tuyến yên.

C. Tinh hoàn.

D. Buồng trứng.

Câu 25 : Những động vật nào sau đây sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?

A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.

B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.

C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.

D. Châu chấu, ếch, muỗi.

Câu 26 : Cây nào dưới đây là cây ngày ngắn?

A. Cà chua, cây lạc, cây ngô

B. Cây cà rốt, rau diếp, lúa mì, sen cạn, củ cải đường

C. Cà phê, chè, lúa, đậu tương, gai dầu, hoa cúc

D. Cây cà chua, cà rốt, lúa mì, đậu tương

Câu 27 : Sinh trưởng của cơ thể động vật là gì?

A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.

B. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.

C. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.

D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.

Câu 28 : Cây ngày ngắn là cây như thế nào?

A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ.

B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ.

C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ.

D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ.

Câu 29 : Êtylen có vai trò gì đối với thực vật?

A. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.

B. Thúc quả chóng chín,  rụng quả, kìm hãm rụng lá.

C. Thúc quả chóng chín, rụng lá, kìm hãm rụng quả.

D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả

Câu 30 : Xitôkilin chủ yếu sinh ra ở đâu?

A. Đỉnh của thân và cành.

B. Lá, rễ.

C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.

D. Thân, cành.

Câu 31 : Auxin chủ yếu sinh ra ở đâu?

A. Đỉnh của thân và cành.

B. Phôi hạt, chóp rễ.

C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.

D. Thân, lá.

Câu 32 : Những hoocmôn thực vật nào sau đây thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng?

A. Auxin, xitôkinin.

B. Auxin, gibêrelin.

C. Gibêrelin, êtylen.

D. Etylen, Axit absixic.

Câu 33 : Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp?

A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.

B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.

C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.

D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.

Câu 34 : Các cây trung tính là cây như thế nào?

A. thanh long, cà tím, cà phê ngô, huớng dương.

B. hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.

C. cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.

D. thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.

Câu 35 : Cây dài ngày là cây như thế nào?

A. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.

B. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ.

C. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.

D. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ.

Câu 36 : Hoocmôn sinh trưởng GH được sinh ra ở đâu?

A. buồng trứng

B. tinh hoàn

C. tuyến giáp

D. tuyến yên

Câu 37 : Nhận xét nào sau đây là đúng về thụ tinh?

A. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật bậc thấp.

B. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt trần.

C. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt kín.

D. Thụ tinh kép xảy ra ở tất cả thực vật.

Câu 38 : Khoai tây sinh sản sinh dưỡng bằng bộ phận nào?

A. thân rễ

B. thân củ

C. lá

D. cành

Câu 39 : Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì?

A. tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử)

B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho cây phát triển suốt quãng đời của nó

C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội

D. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi vào thời kì đầu của cây con

Câu 40 : Phản ứng khép lá của cày trinh nữ có bản chất khác nhất với hiện tượng nào sau đây?

A. sự đóng mở của khí khổng.

B. vận động tạo giàn ở cây mướp.

C. phản ứng nghiêng lá khi nắng gắt ở cây bạch đàn.

D. cử động gập lá của cây gọng vó.

Câu 41 : Sự đóng - mở khí khổng có chung cơ chế với phản ứng với hình thức nào dưới đây?

A. cụp lá - xoè lá của cây trinh nữ.

B. đóng - mở cánh hoa ở cây huệ tây.

C. '‘thức - ngủ” ở lá các cây họ đậu.

D. quấn vòng vào giá thể của cây đậu Hà Lan.

Câu 42 : Hoạt động bắt mồi của cây gọng vó có cơ chế giống nhất với trường hợp nào dưới đây?

A. nở hoa ở các cây họ cúc.

B. hướng tới nguồn nước và muối khoáng của rễ.

C. xoè lá và khép lá ở các cây họ đậu.

D. cụp lá ở cây trinh nữ khi có sự va chạm.

Câu 44 : Ứng động nào không theo chu kì đồng hồ sinh học?

A. Ứng động đóng mở khí khổng

B. Ứng động quấn vòng

C. Ứng động nở hoa.

D. Ứng động thức ngủ của lá.

Câu 45 : Khi huyết áp hạ hay nồng độ CO2 tăng, xung thần kinh sẽ như thế nào?

A. Truyền theo dây thần kinh đối giao cảm tới tim

B. Truyền theo dây thần kinh giao cảm tới tim

C. Truyền theo dây thần kinh giao cảm và đối giao cảm

D. Tim tự đập nhanh hơn

Câu 46 : Đặc điểm nào dưới đây không đúng với phản xạ đầu gối?

A. Là phản xạ có điều kiện

B. Là phản xạ có tính di truyền

C. Là phản xạ không điều kiện

D. Cả B,C đều đúng

Câu 47 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với phản xạ không điều kiện?

A. Thường do tủy sống điều khiển

B. Di truyền được, đặc trưng cho loài

C. Có số lượng không hạn chế

D. Mang tính bẩm sinh và bền vững

Câu 48 : Não bộ của hệ thần kinh dạng ống gồm có những thành phần nào?

A. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành – cầu não

B. Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư

C. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não

D. Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và trụ não

Câu 49 : Điều nào sau đây không đúng với sự tiến hóa của hệ thần kinh?

A. Tiến hóa theo dạng lưới → chuỗi hạch → dạng ống

B. Tiến hóa theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ

C. Tiến hóa theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trược kich thích của môi trường

D. Tiến hóa theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng

Câu 50 : Ứng động nào không theo chu kì đồng hồ sinh học?

A. ứng động đóng mở khí khổng

B. ứng động quấn vòng

C. ứng động nở hoa

D. ứng động thức ngủ của lá

Câu 51 : Những ứng động nào theo sức trương nước?

A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng

B. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở

C. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở

D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở

Câu 52 : Auxin hoạt động theo cơ chế nào sau đây mà khi đặt cây đang nảy mầm nằm ngang, sau đó thân cây hướng đất âm?

A. Auxin tập trung mặt dưới của thân, kích thích tế bào mặt dưới sinh sản nhanh, làm thân uốn cong lên phía trên

B. Auxin tập trung mặt trên của thân, kích thích tế bào ở đây sinh sản nhanh, làm cho thân hướng đất âm

C. Auxin tập trung mặt dưới của thân, ức chế không cho tế bào mặt này sinh sản, làm cho thân hướng đất âm

D. Auxin tập trung mặt trên của thân, ức chế lớp tế bào ở đây không cho chúng sinh sản, làm cho thân hướng đất âm

Câu 54 : Kìm hãm sự rụng lá, hoa, quả là vai trò của loại hoocmon nào?

A. Auxin

B. Giberelin

C. Chlorophyll

D. Xitokinin

Câu 56 : Khi bị va chạm cơ học, lá cây trinh nữ xếp lại. Cơ chế của sự vận động cảm ứng này, dựa vào sự thay đổi:

A. Sức trương nước của tế bào

B. Xung động thần kinh của thực vật

C. Các thần kinh cảm giác liên bào ở thực vật

D. A, B, C

Câu 57 : Nhân tố chủ yếu làm cây vận động theo chu kì đồng hồ sinh học là gì?

A. Ánh sáng và các hoocmon thực vật

B. Sự hút nước và thoát nước của cây

C. Áp suất thẩm thấu của nồng độ dịch bào

D. Sự thay đổi điện màng thông qua các ion K+ và Na+

Câu 58 : Vận động quấn vòng của dây leo chịu sự chi phối của hoocmon nào?

A. Kích tố sinh trưởng auxin có tác dụng kích thích loại vận động này cả ngày lẫn ban đêm

B. Kích tố sinh trưởng auxin có tác dụng kích thích loại vận động này chỉ khi có ánh sáng

C. Kích tố sinh trưởng giberelin, có tác dụng kích thích loại vận động này vào ban ngày

D. Kích tố sinh trưởng giberelin, có tác dụng kích thích loại vận động này cả ngày lẫn ban đêm

Câu 59 : Vào mùa đông, các chồi, mầm chuyển sang trạng thái ngủ nghỉ do đâu?

A. Cây cần phải tiết kiệm năng lượng

B. Sự trao đổi chất diễn ra chậm và yếu

C. Thiếu ánh sáng, bộ lá rụng nhiều

D. Cây tăng cường tổng hợp hợp chất kìm hãm sinh trưởng

Câu 60 : Tập tính ở động vật được chia thành những loại tập tính nào?

A. Tập tính cá thể, tập tính bầy đàn

B. Tập tính bẩm sinh, tập tính học được, tập tính hỗn hợp

C. Tập tính có điều kiện, tập tính không điều kiện

D. Tập tính đơn giản, tập tính phức tạp

Câu 61 : Tập tính bẩm sinh là gì?

A. Mang tính bản năng được di truyền từ bố, mẹ

B. Tập tính không qua học hỏi, rèn luyện

C. Tập tính không thay đổi và không chịu ảnh hưởng của điều kiện và hoàn cảnh sống

D. Cả A, B và C

Câu 62 : Giải thích tại sao tập tính học tập ở người và động vật có hệ thần kinh phát triển được hình thành rất nhiều?

A. số tế bào thần kinh rất nhiều, tuổi thọ thường cao

B. hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron

C. sống trong môi trường phức tạp

D. có nhiều thời gian để học tập

Câu 63 : Tập tính động vật là gì?

A. Một chuỗi phản xạ

B. Chuỗi những phản ứng mà cơ thể trả lời lại kích thích để đảm bảo sự tồn tại của cá thể và loài

C. Chuỗi phản ứng trả lời lại kích thích bên ngoài

D. Các thói quen của động vật

Câu 64 : Nêu đặc điểm điện tích ở giai đoạn đảo cực?

A. Cả trong và ngoài màng tích điện âm

B. Màng trong tích điện dương, màng ngoài tích điện âm

C. Cả trong và ngoài màng tích điện dương

D. Màng trong tích điện âm, màng ngoài tích điện dương

Câu 65 : Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động ở giai đoạn mất phân cực diễn ra như thế nào?

A. Cả trong và ngoài màng tích điện âm

B. Chênh lệch điện thế giảm nhanh tới 0

C. Cả trong và ngoài màng tích điện dương

D. Chênh lệch điện thế cực đại

Câu 66 : Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động ở giai đoạn mất phân cực diễn ra như thế nào?

A. Cả trong và ngoài màng tích điện âm

B. Chênh lệch điện thế giảm nhanh tới 0

C. Cả trong và ngoài màng tích điện dương

D. Chênh lệch điện thế cực đại

Câu 67 : Điện thế hoạt động là điện thế phát sinh khi nào?

A. Tế bào bị kích thích

B. Tế bào bị kích thích tới ngưỡng

C. Tế bào bị kích thích hoặc ức chế

D. Tế bào được kích hoạt bởi xung thần kinh

Câu 68 : Ở trạng thái nghỉ, tế bào sống có đặc điểm như thế nào?

A. Cổng K+ mở, trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm

B. Cổng K+ mở, trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương

C. Cổng Na+ mở, trong màng tích điện dương, ngoài màng tích

D. Cổng Na+ mở, trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương

Câu 69 : Nêu khái niệm về điện thế nghỉ?

A. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng tích điện âm còn phía ngoài màng tích điện dương

B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích , phía trong màng tích điện dương còn ngoài màng tích điện âm

C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng tích điện âm còn ngoài màng tích điện dương

D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng tích điện âm, còn ngoài màng tích điện dương

Câu 70 : Sinh trưởng của cơ thể động vật là gì?

A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.

B. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.

C. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.

D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.

Câu 71 : Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:

A. Cá chép, gà, thỏ, khi.

B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.

C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.

D. Châu chấu, ếch, muỗi.

Câu 72 : Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có đặc điểm gì?

A. Đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý.

B. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.

C. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.

D. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.

Câu 73 : Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là gì?

A. Nhân tố di truyển.   

B. Hoocmôn.

C. Thức ăn.

D. Nhiệt độ và ánh sáng.

Câu 74 : Một chu kì sinh trưởng và phát triển của cây bắt đầu từ khi nào?

A. Khi ra hoa đến lúc cây chết.

B. Khi hạt nảy mầm đến khi tạo hạt mới.

C. Khi nảy mầm đến khi cây ra hoa.

D. Khi cây ra hoa đến khi hạt nảy mầm.

Câu 75 : Tirôxin có tác dụng gì?

A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể. 

B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.

C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.

D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.

Câu 76 : Tính hướng đất âm của thân và hướng đất dương của rễ, được chi phối chủ yếu của nhân tố nào sau đây?

A. Chất kìm hãm sinh trưởng etilen. 

B. Kích tố sinh trưởng auxin.

C. Kích tố sinh trưởng giberelin.   

D. Kích tố sinh trưởng xitokinin.

Câu 77 : Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng?

A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.

B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.

C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.

D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.

Câu 78 : Nêu các kiểu hướng động dương của rễ?

A. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng.

B. Hướng đất, hướng sáng, hướng hoá.

C. Hướng đất, hướng nước, hướng hoá.

D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.

Câu 79 : Sự thay đổi áp suất trương nước làm lá cây trinh nữ thay đổi trạng thái vận động là do đâu?

A. Sự thay đổi hoạt động của các khí khổng

B. Thay đổi nồng độ ion K+ của không bào

C. Sự tăng cường quá trình tổng hợp các chất hữu cơ của diệp

D. Thay đổi vị trí của các bào quan trong tế bào

Câu 80 : Vận động nào sau đây đúng với vận động của câbắt mồi của cây nắp ấm là ví dụ cho hiện tượng nào dưới đây?

A. Hướng động

B. Ứng động sinh trưởng

C. Ứng động không sinh trưởng

D. Vận động quấn vòng

Câu 81 : Vận động nở hoa ở thực vật chịu sự chi phối chủ yếu bởi nhân tố nào của môi trường ngoài?

A. Nồng độ CO2 và O2

B. Ánh sáng

C. Độ ẩm không khí

D. Ánh sáng và nhiệt độ

Câu 82 : Cử động bắt mồi của thực vật có cơ chế tương tự với vận động nào sau đây của cây?

A. Xòe lá của cây trinh nữ, cây họ đậu vào sáng sớm, khi mặt trời vừa lên

B. Xếp lá cây của cây họ đậu vào chiều tối

C. Xếp lá cây của cây trinh nữ khi có va chạm

D. Cả B và C

Câu 83 : Nội dung nào sau đây sai khi nói về cảm ứng?

A. Cảm ứng ở thực vật là các cử động diễn ra chậm hơn nhiều so với động vật

B. Cảm ứng ở động vật diễn ra nhanh hơn so với thực vật nhờ có sự can thiệp của hệ thần kinh

C. Về thực chất,cảm ứng xảy ra ở động vật và thực vật như nhau, vì đều do các hormone điều khiển

D. Cảm ứng ở động vật và thực vật đều giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống

Câu 84 : Hình thức cảm ứng đơn giản nhất ở động vật là gì?

A. Di chuyển cơ thể hướng tới hoặc tránh xa kích thích

B. Co rúm toàn thân

C. Phản ứng định khu

D. Phản ứng bằng cơ chế phản xạ

Câu 85 : Hệ thần kinh tiến hóa nhất ở động vật không xương sống là gì?

A. Hệ thần kinh dạng lưới

B. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch

C. Hệ thần kinh dạng ống

D. Dạng hệ thần kinh chuỗi

Câu 86 : Hệ thần kinh dạng lưới được thấy ở ngành động vật nào sau đây?

A. Ruột khoang

B. Giun tròn

C. Thân mềm

D. Chân khớp

Câu 87 : Kích thích tại 1 điểm được trả lời bằng một đáp ứng cục bộ, không đặc trưng cho nhóm động vật nào sau đây?

A. Đã hình thành ống thần kinh

B. Có 2 chuỗi hạch chạy dọc cơ thể

C. Đã có phản ứng định khu

D. Có bộ não chưa phân hóa

Câu 88 : Nêu khái niệm về điện thế nghỉ?

A. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng tích điện âm còn phía ngoài màng tích điện dương

B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích , phía trong màng tích điện dương còn ngoài màng tích điện âm

C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng tích điện âm còn ngoài màng tích điện dương

D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng tích điện âm, còn ngoài màng tích điện dương

Câu 89 : Sự phân bố ion K+ và ion Na+ ở điện thế nghỉ ở trong và ngoài màng tế bào như thế nào?

A. Ở trong tế bào, K+ có nồng độ thấp hơn và Na+ có nồng độ cao hơn so với bên ngoài màng tế bào

B. Ở trong tế bào, K+ có nồng độ cao hơn và Na+ có nồng độ thấp hơn so với bên ngoài màng tế bào

C. Ở trong tế bào, K+ và Na+ có nồng độ cao hơn so với bên ngoài màng tế bào

D. Ở trong tế bào, K+ và Na+ có nồng độ thấp hơn so với bên ngoài màng tế bào

Câu 90 : Ion K+ có thể khuếch tán từ trong ra ngoài màng tế bào là do đâu?

A. Cổng K+ mở và nồng độ bên trong màng của K+  cao

B. Ion K+  có kích thước nhỏ

C. Ion K+ mang điện tích dương

D. Ion K+ bị lực đẩy cùng dấu của ion Na+

Câu 91 : Nêu khái niệm hưng phấn?

A. Sự biến đổi sinh lý, sinh hóa diễn ra trong tế bào khi bị kích thích

B. Sự biến đổi lý, hóa diễn ra trong tế bào khi bị kích thích

C. Sự biến đổi sinh lý, sinh hóa diễn ra trong tế bào khi không bị kích thích

D. Cả A,B,C đúng

Câu 92 : Ở trạng thái nghỉ, tế bào sống có đặc điểm như thế nào?

A. Cổng K+ mở, trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm

B. Cổng K+ mở, trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương

C. Cổng Na+ mở, trong màng tích điện dương, ngoài màng tích

D. Cổng Na+ mở, trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương

Câu 93 : Điện thế hoạt động là điện thế phát sinh khi nào?

A. Tế bào bị kích thích

B. Tế bào bị kích thích tới ngưỡng

C. Tế bào bị kích thích hoặc ức chế

D. Tế bào được kích hoạt bởi xung thần kinh

Câu 94 : Khi tế bào thần kinh bị kích thích, điện thế nghỉ biến đổi thành điện thế hoạt động gồm các giai đoạn tuần tự là:

A. Mất phân cực – đảo cực – tái phân cực

B. Tái phân cực – đảo cực – mất phân cực

C. Mất phân cực – tái phân cực – đảo cực

D. Đảo cực – tái phân cực – mất phân cực

Câu 95 : Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động ở giai đoạn mất phân cực diễn ra như thế nào?

A. Cả trong và ngoài màng tích điện âm

B. Chênh lệch điện thế giảm nhanh tới 0

C. Cả trong và ngoài màng tích điện dương

D. Chênh lệch điện thế cực đại

Câu 96 : Tập tính ở động vật được chia thành những loại tập tính nào?

A. Tập tính cá thể, tập tính bầy đàn

B. Tập tính bẩm sinh, tập tính học được, tập tính hỗn hợp

C. Tập tính có điều kiện, tập tính không điều kiện

D. Tập tính đơn giản, tập tính phức tạp

Câu 97 : Nêu khái niêmập tính bẩm sinh?

A. Mang tính bản năng được di truyền từ bố, mẹ

B. Tập tính không qua học hỏi, rèn luyện

C. Tập tính không thay đổi và không chịu ảnh hưởng của điều kiện và hoàn cảnh sống

D. Cả A, B và C

Câu 98 : Vì sao tập tính học tập ở người và động vật có hệ thần kinh phát triển được hình thành rất nhiều?

A. số tế bào thần kinh rất nhiều, tuổi thọ thường cao

B. hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron

C. sống trong môi trường phức tạp

D. có nhiều thời gian để học tập

Câu 99 : Đặc điểm nào sau đây không có ở sinh trưởng sơ cấp?

A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây

B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần

C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm

D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh

Câu 100 : Lấy tuỷ làm tâm, sự phân bố của mạch rây và gỗ trong sinh trưởng sơ cấp như thế nào?

A. Gỗ nằm phía ngoài còn mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch

B. Gỗ và mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch

C. Gỗ nằm phía trong còn mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch

D. Gỗ và mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch

Câu 101 : Mô phân sinh bên và phân sinh lóng có ở vị trí nào của cây?

A. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm

B. Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm

C. Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm

D. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm

Câu 102 : Lấy tuỷ làm tâm, sự phân bố của gỗ sơ cấp và thứ cấp trong sinh trưởng thứ cấp như thế nào?

A. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong còn gỗ sơ cấp nằm phía ngoài

B. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp nằm phía trong

C. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp nằm phía trong

D. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong còn gỗ sơ cấp nằm phía ngoài

Câu 103 : Giải phẫu mặt cắt ngang thân sinh trưởng sơ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân như thế nào?

A. Vỏ → Biểu bì → Mạch rây sơ cấp → Tâng sinh mạch → Gỗ sơ cấp → Tuỷ

B. Biểu bì → Vỏ → Mạch rây sơ cấp → Tầng sinh mạch → Gỗ sơ cấp →Tuỷ

C. Biểu bì → Vỏ → Gỗ sơ cấp → Tầng sinh mạch → Mạch rây sơ cấp → Tuỷ

D. Biểu bì → Vỏ → Tầng sinh mạch → Mạch rây sơ cấp → Gỗ sơ cấp → Tuỷ

Câu 104 : Nêu định nghĩa sinh trưởng sơ cấp của cây?

A. Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh

B. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm

C. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây hai lá mầm

D. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây một lá mầm

Câu 105 : Đặc điểm nào sau đây không có ở sinh trưởng thứ cấp?

A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây

B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm

C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch

D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ)

Câu 106 : Người ta sử dụng Auxin tự nhiên (AIA) và Auxin nhân tạo (ANA, AIB) để làm gì?

A. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ

B. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ

C. Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ

D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ

Câu 107 : Nêu vai trò của gibêrelin?

A. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân

B. Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân

C. Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân

D. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân

Câu 108 : Ở thực vật một năm, chu kì sinh trưởng và phát triển có các giai đoạn theo trình tự nào?

A. Ra hoa - tạo quả - nảy mầm - mọc lá - sinh trưởng rễ, thân, lá

B. Nảy mầm - ra lá - sinh trưởng rễ, thân, lá - ra hoa - tạo quả - quả chín

C. Ra lá - sinh trưởng thân, rễ, lá - ra hoa - kết hạt - nảy mầm

D. Quả chín - nảy mầm - ra lá - ra hoa - kết hạt

Câu 109 : Một chu kì sinh trưởng và phát triển của cây bắt đầu từ khi nào?

A. Khi ra hoa đến lúc cây chết 

B. Khi hạt nảy mầm đến khi tạo hạt mới

C. Khi nảy mầm đến khi cây ra hoa

D. Khi cây ra hoa đến khi hạt nảy mầm

Câu 110 : Sinh trưởng của cơ thể động vật là gì?

A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể

B. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào

C. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể

D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể

Câu 111 : Những động vật nào sau đây sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?

A. Cá chép, gà, thỏ, khi

B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi

C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua

D. Châu chấu, ếch, muỗi

Câu 112 : Biến thái là gi?

A. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra

B. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra

C. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra

D. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra

Câu 113 : Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có đặc điểm như thế nào?

A. Đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý

B. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành

C. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành

D. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành

Câu 114 : Những động vật nào sinh trưởng và phát triển không qua biến thái hoàn toàn?

A. Cá chép, gà, thỏ, khi

B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi

C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua

D. Châu chấu, ếch, muỗi

Câu 115 : Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả gì?

A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém

B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển

C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ

D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển

Câu 116 : Nhân tố quan trọng nào điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật?

A. Nhân tố di truyển

B. Hoocmôn

C. Thức ăn

D. Nhiệt độ và ánh sáng

Câu 117 : Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là trường hợp như thế nào?

A. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành

B. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành

C. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành

D. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành

Câu 118 : Axit abxixic (ABA) có vai trò chủ yếu gì?

A. Kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở

B. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng

C. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng

D. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở

Câu 119 : Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả gì?

A. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém

B. các đặc điểm sinh dục nữ kém phát triển

C. người bé nhỏ hoặc khổng lồ

D. các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển

Câu 121 : Khi nói về 2 biện pháp: Thắp đèn ban đêm ở các vườn trồng hoa cúc vào mùa thu và bắn pháo hoa ban đêm ở các đồng mía vào mùa đông, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hai biện pháp này đều có tác dụng kích thích sự ra hoa

B. Kích thích sự ra hoa ở vườn hoa cúc và kìm hãm sự ra hoa ở cánh đồng mía

C. Kìm hãm sự ra hoa ở vườn hoa cúc và kích thích sự ra hoa ở cánh đồng mía

D. Hai biện pháp này đều có tác dụng kìm hãm sự ra hoa

Câu 122 : Dựa vào cơ sở nào sau đây để người ta kết luận phản ứng quang chu kì không phải do diệp lục?

A. Cây trung tính không có phản ứng với quang chu kì

B. Có 2 loại thực vật phản ứng quang chu kì khác nhau là: cây ngày ngắn và cây ngày dài

C. Quang chu kì được cảm nhận bởi một loại sắc tố có khả năng hấp thụ ánh sáng

D. Chỉ cần ánh sáng rất yếu (3-5lux) cũng có thể ức chế sự ra hoa của thực vật ngày ngắn

Câu 123 : Phát triển của cơ thể động vật gồm các quá trình liên quan mật thiết với nhau là gì?

A. sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể

B. sinh trưởng và phân hoá tế bào

C. phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể

D. sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể

Câu 124 : Một cây ngày dài có độ dài đêm tới hạn là 9 giờ sẽ ra hoa. Chu kỳ chiếu sáng nào dưới đây sẽ làm cho cây không ra hoa?

A. 15,5 giờ chiếu sáng/ 8,5 giờ che tối

B. 12 giờ chiếu sáng/ 8 giờ che tối/4 giờ chiếu sáng

C. 14 giờ chiếu sáng/ 10 giờ che tối

D. 16 giờ chiếu sáng/ 8 giờ che tối

Câu 125 : Đặc điểm không có ở hoocmôn thực vật là gì?

A. tính chuyển hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao

B. được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây

C. được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác

D. với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể

Câu 126 : Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng những giai đoạn nào sau đây?

A. Phôi và hậu phôi

B. Hậu phôi

C. Phôi thai và sau sinh

D. Phôi

Câu 128 : Để xác định kiểu phát triển của một loài nào đó người ta thường so sánh đặc điểm của cá thể ở các giai đoạn nào sau đây?

A. Các giai đoạn khác nhau trong quá trình phát triển phôi

B. Giữa giai đoạn phôi với giai đoạn con non

C. Giữa giai đoạn phôi với giai đoạn con trưởng thành

D. Giữa giai đoạn con non với giai đoạn con trưởng thành

Câu 130 : Phitôcrôm Pđ và Pđx có mối liên hệ giữa như thế nào?

A. Hai dạng đều không chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng

B. Dạng Pđx chuyển hoá được sang dạng Pđ dưới sự tác động của ánh sáng

C. Hai dạng chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng

D. Dạng Pđ chuyển hoá được sang dạng Pđx dưới sự tác động của ánh sáng

Câu 133 : Hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào nhiệt độ thấp được gọi là gì?

A. Quang chu kì

B. Hiện tượng xuân hoá

C. Cây ưa lạnh

D. Sự phát triển

Câu 134 : Ecđixơn gây ra hiện tượng gì?

A. lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm

B. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm

C. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm

D. lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm

Câu 135 : Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng gì?

A. có tác dụng kháng bệnh cho cây

B. có tác dụng điều tiết hoạt động của cây

C. chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây

D. có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây

Câu 137 : Vì sao thức ăn lại có ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát triển của động vật?

A. Vì động vật là sinh vật tự dưỡng

B. Vì thức ăn giúp cải thiện nhiệt độ, độ ẩm của môi trường từ đó giúp động vật sinh trưởng, phát triển tốt hơn

C. Vì thức ăn chứa các kháng sinh giúp cho động vật chống lại các loại bệnh

D. Vì thức ăn cung cấp dinh dưỡng cho việc hình thành, cấu tạo cơ thể và duy trì các hoạt động sống của cơ thể

Câu 138 : Cây trung tính là cây ra hoa ở thời điểm nào?

A. ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô

B. cả ngày dài và ngày ngắn

C. ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng

D. ngày ngắn vào mùa lạnh và ở ngày dài vào mùa nóng

Câu 139 : Tắm nắng vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò

A. chuyển hoá Ca để hình thành xương

B. ô xy hoá để hình thành xương

C. chuyển hoá K để hình thành xương

D. chuyển hoá Na để hình thành xương

Câu 140 : Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của động vật biến nhiệt theo cách nào sau đây?

A. Ảnh hưởng đến quá trình phân hóa tế bào

B. Ảnh hưởng đến lượng năng lượng cơ thể dùng để điều chỉnh ổn định thân nhiệt

C. Làm thay đổi thân nhiệt của động vật từ đó ảnh hưởng đến tốc độ sinh trưởng phát triển của động vật

D. Ảnh hưởng đến tốc độ chuyển Ca vào xương

Câu 141 : Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái xảy ra chủ yếu ở đối tượng động vật nào sau đây?

A. Hầu hết động vật không xương sống

B. Tất cả các loài thuộc giới động vật không xương sống và động vật có xương sống

C. Chân khớp, ruột khoang và giáp xác

D. Hầu hết động vật có xương sống

Câu 143 : Những động vật nào sau đây không có cùng kiểu sinh trưởng và phát triển?

A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ

B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi

C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua

D. Châu chấu, ếch, muỗi, giun

Câu 144 : Trong thực tiễn sản xuất nông nghiệp, auxin được sử dụng nhằm mục đích nào sau đây?

A. Kích thích ra rễ ở cành giâm, tăng tỷ lệ đậu quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô tế bào thực vật, diệt cỏ

B. Kích thích ra rễ ở cành giâm, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ

C. Kích thích ra rễ ở cành giâm, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ

D. Hạn chế ra rễ ở cành giâm, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ

Câu 145 : Auxin chủ yếu sinh ra ở đâu?

A. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả

B. lá, rễ

C. đỉnh của thân và cành

D. thân, cành

Câu 146 : Tirôxin có tác dụng kích thích như thế nào?

A. quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào

B. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực

C. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái

D. chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể

Câu 147 : Thế nào là cảm ứng ở thực vật?

A. Khả năng phản ứng của thực vật đối với kích thích của môi trường

B. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước một tác nhân kích thích theo một hướng xác định

C. Hình thức phản ứng của cây trước một tác nhân kích thích không định hướng

D. Khả năng vận động của cơ thể hoặc một cơ quan theo đồng hồ sinh học

Câu 148 : Hướng động ở thực vật là gì?

A. Phản ứng của thực vật với tác nhân kích thích

B. Hình thức phản ứng của thân cây đối với các tác nhân từ mọi hướng

C. Sự vận động của cơ quan thực vật do sự thay đổi các yếu tố vật lí hóa học bên trong tế bào

D. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với các tác nhân kích thích từ một hướng xác định

Câu 149 : Đặt một hạt đậu mới nảy mầm ở vị trí nằm ngang, sau thời gian thân cây cong lên còn rễ cây cong xuống. Hiện tượng này được gọi là:

A. Thân cây có tính hướng đất âm còn rễ cây có tính hướng đất dương

B. Thân cây có tính hương đất dương còn rễ cây có tính hướng đất âm

C. Thân cây và rễ cây đều hướng đất dương

D. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm

Câu 150 : Nội dung nào sau đây đúng khi nói về hướng động?

A. 1,2,3

B. 2,3

C. 1,2,3,4

D. 2,3,4

Câu 152 : Auxin hoạt động theo cơ chế nào mà khi cây nằm ngang, sau đó rễ cây hướng đất dương?

A. Auxin tập trung ở mặt dưới, ức chế các tế bào mặt dưới sinh sản, làm rễ hướng đất

B. Auxin tập trung ở mặt trên, kích thích tế bào phân chia và lớn lên làm rễ uốn cong theo chiều hướng đất

C. Do tác động của trọng lực, auxin buộc rễ cây phải hướng đất

D. Auxin có khối lượng rất nặng, chìm xuống mặt dưới của rễ, kích thích tế bào phân chia mạnh làm rễ cong hướng xuống đất

Câu 153 : Rễ thở cây bụt mọc là kiểu hướng động nào?

A. Hướng sáng

B. Hướng hóa

C. Hướng trọng lực

D. Hướng tiếp xúc

Câu 154 : Các dây leo cuốn quanh cột là nhờ kiểu hướng động nào?

A. Hướng sáng

B. Hướng tiếp xúc

C. Hướng nước

D. Hướng hóa

Câu 155 : Những ứng động nào dưới đây là ứng động sinh trưởng?

A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng

B. Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại. khí khổng đóng và mở

C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ

D. Khí khổng đóng và mở

Câu 156 : Những ứng động nào dưới đây theo sức trương nước?

A. Tua cuốn quấn vòng

B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng

C. Cây nắp ấm bắt côn trùng

D. Hoa bồ công anh nở vào lúc sáng và cụp lại khi chạng vạng tối

Câu 157 : Vận động bắt mồi của cây nắp ấm là ví dụ cho hiện tượng nào dưới đây?

A. Hướng động

B. Ứng động sinh trưởng

C. Ứng động không sinh trưởng

D. Vận động quấn vòng

Câu 158 : Mô tả nào sau đây về hiện tượng ứng động không sinh trưởng là không đúng:

A. Sự vận động không liên quan đến sự phân chia và lớn lên của các tế bào

B. Liên quan đến sự trương nước, sự lan truyền kích thích, phản ứng nhanh ở các miền chuyên hóa

C. Vận động cảm ứng mạnh mẽ do các chấn động và va chạm

D. Vận động theo đồng hồ sinh học

Câu 159 : Vì sao ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều?

A. Vì quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn

B. Vì nắp mang chỉ mở một chiều

C. Vì cửa miệng, thềm miệng và nắp mang hoạt động nhịp nhàng

D. Vì cá bơi ngược dòng nước

Câu 160 : Diễn biến của hệ tuần hoàn đơn ở cá diễn ra theo trật tự nào?

A. Tâm thất --> Động mạch mang --> Mao mạch mang --> Động mạch lưng --> Mao mạch các cơ quan --> Tĩnh mạch --> Tâm nhĩ

B. Tâm nhĩ --> Động mạch mang --> Mao mạch mang --> Động mạch lưng --> Mao mạch các cơ quan -->Tĩnh mạch  --> Tâm thất

C. Tâm thất --> Động mạch lưng --> Động mạch mang --> Mao mạch mang --> Mao mạch các cơ quan --> Tĩnh mạch-->Tâm nhĩ

D. Tâm thất --> Động mạch mang --> Mao mạch các cơ quan --> Động mạch lưng --> Mao mạch mang --> Tĩnh mạch --> Tâm nhĩ.

Câu 161 : Nồng độ O2 và CO2 trong tế bào so với ở ngoài cơ thể như thế nào?

A. Nồng độ O2 và CO2 trong tế bào thấp hơn ở ngoài cơ thể

B. Trong tế bào, nồng độ O2 cao còn CO2 thấp so với ở ngoài cơ thể

C. Nồng độ O2 và CO2 trong tế bào cao hơn ở ngoài cơ thể

D. Trong tế bào, nồng độ O2 thấp còn CO2 cao so với ở ngoài cơ thể

Câu 162 : Ý nào không có trong quá trình truyền tin qua xináp?

A. Các chất trung gian hoá học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp

B. Các chất trung gian hoá học trong các bóng Ca+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau

C. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca+ đi vào trong chuỳ xinap

D. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước

Câu 163 : Ý nào không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện?

A. Được hình thành trong quá trình sống và không bền vững

B. Không di truyền được, mang tính cá thể

C. Có số lượng hạn chế

D. Thường do vỏ não điều khiển

Câu 165 : Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?

A. Tác nhân kích thích không định hướng

B. Có sự vận động vô hướng

C. Không liên quan đến sự phân chia tế bào

D. Có nhiều tác nhân kích thích

Câu 166 : Phương án nào không phải là đặc điểm của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục không có bao miêlin?

A. Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác

B. Xung thần kinh lan truyền từ nơi có điện tích dương đến nơi có điện tích âm

C. Xung thần kinh lan truyền ngược lại từ phía ngoài màng

D. Xung thần kinh không chạy trên sợi trục mà chỉ kích thích vùng màng làm thay đổi tính thấm

Câu 167 : Phản xạ đơn giản thường là gì?

A. Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số lượng lớn tế bào thần kinh và thường do tuỷ sống điều khiển

B. Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số ít tế bào thần kinh và thường do não bộ điều khiển

C. Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số ít tế bào thần kinh và thường do tuỷ sống điều khiển

D. Phản xạ có điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số lượng lớn tế bào thần kinh và thường do tuỷ sống điều khiển

Câu 168 : Ý nào không đúng đối với sự tiến hoá của hệ thần kinh?

A. Tiến hoá theo hướng dạng lưới --> Chuổi hạch --> Dạng ống

B. Tiến hoá theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ

C. Tiến hoá theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường

D. Tiến hoá theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng

Câu 169 : Máu vận chuyển trong hệ mạch nhờ yếu tố nào?

A. Dòng máu chảy liên tục

B. Sự va đẩy của các tế bào máu

C. Co bóp của mạch

D. Năng lượng co tim

Câu 170 : Các kiểu hướng động âm của rễ là gì?

A. Hướng đất, hướng sáng

B. Hướng nước, hướng hoá

C. Hướng sáng, hướng hoá

D. Hướng sáng, hướng nước

Câu 171 : Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào?

A. Điều hoá huyết áp

B. Điều hoà áp suất thẩm thấu

C. Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu

D. Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu

Câu 172 : Bộ phận của não phát triển nhất là gì?

A. Não trung gian

B. Bán cầu đại não

C. Tiểu não và hành não

D. Não giữa

Câu 173 : Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay?

A. Là phản xạ có tính di truyền

B. Là phản xạ bẩm sinh

C. Là phản xạ không điều kiện

D. Là phản xạ có điều kiện

Câu 176 : Hệ thần kinh dạng lưới được tạo thành do đâu?

A. Các tế bào thần kinh rải rác dọc theo khoang cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh

B. Các tế bào thần kinh phân bố đều trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh

C. Các tế bào thần kinh rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh

D. Các tế bào thần kinh phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh

Câu 177 : Vì sao ta có cảm giác khát nước?

A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng

B. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm

C. Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng

D. Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm

Câu 178 : Thân và rễ của cây có kiểu hướng động như thế nào?

A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương

B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương

C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm

D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương

Câu 179 : Khi không có ánh sáng, cây non mọc như thế nào?

A. Mọc vống lên và có màu vàng úa

B. Mọc bình thường và có màu xanh

C. Mọc vống lên và có màu xanh

D. Mọc bình thường và có màu vàng úa

Câu 180 : Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng?

A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở

B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng

C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở

D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở

Câu 181 : Chứng huyết áp cao biểu hiện khi nào?

A. Huyết áp cực đại lớn quá 150mmHg và kéo dài

B. Huyết áp cực đại lớn quá 160mmHg và kéo dài

C. Huyết áp cực đại lớn quá 140mmHg và kéo dài

D. Huyết áp cực đại lớn quá 130mmHg và kéo dài

Câu 182 : Nêu khái niệm hướng động?

A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng

B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định

C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định

D. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng

Câu 183 : Khi tế bào thần kinh ở trạng thái nghỉ ngơi, phía trong màng mang điện tích như thế nào?

A. dương

B. trung tính

C. âm

D. lúc âm, lúc dương tùy nồng độ ion

Câu 184 : Trình tự các giai đoạn của điện thế hoạt động là gì?

A. mất phân cực → đảo cực → tái phân cực

B. tái phân cực → mất phân cực → đảo cực

C. mất phân cực → tái phân cực → đảo cực

D. đảo cực → mất phân cực → tái phân cực

Câu 185 : Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục không có bao miêlin là:

A. chậm và tiêu tốn nhiều năng lượng

B. nhanh và ít tiêu tốn năng lượng

C. chậm và ít tiêu tốn năng lượng

D. nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng

Câu 186 : Điều kiện hóa đáp ứng là gì?

A. hiện tượng động vật phớt lờ khi kích thích lặp lại nhiều lần mà không kèm theo sự nguy hiểm

B. sự hình thành mối liên kết giữa một hành vi và một phần thưởng

C. hiện tượng con non di chuyển theo vật chuyển động mà chúng nhìn thấy đầu tiên

D. sự hình thành mối liên kết thần kinh mới dưới tác động của các kích thích đồng thời

Câu 187 : Đặc điểm đúng với sinh trưởng sơ cấp là gì?

A. làm gia tăng chiều cao của cây, có ở cả cây một lá mầm và hai lá mầm

B. làm gia tăng chiều cao của cây, chỉ có ở cây hai lá mầm

C. làm gia tăng chiều ngang của cây, có ở cả cây một lá mầm và hai lá mầm

D. làm gia tăng chiều ngang của cây, chỉ có ở cây hai lá mầm

Câu 188 : Quá trình sinh trưởng thứ cấp là do hoạt động của mô phân sinh nào?

A. đỉnh thân

B. đỉnh rễ

C. bên

D. lóng

Câu 189 : Hoocmôn nào sau đây có tác dụng làm cho quả chín nhanh?

A. gibêrelin

B. êtilen 

C. xitôkinin

D. auxin

Câu 191 : Hoocmôn ra hoa florigen được sinh ra ở đâu?

A. lá

B. hoa

C. quả

D. rễ

Câu 192 : Phitôcrôm Pđx có tác dụng gì?

A. Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở

B. Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng mở

C. Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng đóng

D. Làm cho hạt nảy mầm, kìm hãm hoa nở và khí khổng mở

Câu 193 : Ecđixơn có tác dụng gì?

A. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm

B. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm

C. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm

D. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm

Câu 194 : Nhận xét nào sau đây là đúng về thụ tinh kép

A. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật bậc thấp

B. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt trần

C. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt kín

D. Thụ tinh kép xảy ra ở tất cả thực vật

Câu 195 : Hoocmôn sinh trưởng GH được sinh ra ở đâu?

A. buồng trứng

B. tinh hoàn 

C. tuyến giáp

D. tuyến yên

Câu 196 : Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì?

A. tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử)

B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển

C.  hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội

D. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cây con

Câu 197 : Khoai tây sinh sản sinh dưỡng bằng bộ phận nào?

A. thân rễ

B. thân củ

C. lá

D. cành

Câu 198 : Vì sao khi ghép cành phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép?

A. giảm mất nước qua lá. (1)

B. tập trung nước nuôi tế bào cành ghép. (2)

C. để cành khỏi bị héo

D. cả (1) và (2)

Câu 199 : Bộ phận nào sau đây là thành phần của ống tiêu hoá ở người?

A. Thực quản.

B. Gan.

C. Túi mật.

D. Tuyến tụy.

Câu 200 : Các cây Nho quấn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?

A. Hướng sáng.

B.  Hướng đất.

C. Hướng tiếp xúc.

D. Hướng nước.

Câu 202 : Trong hệ dẫn truyền tim ở người, nút xoang nhĩ nằm ở cấu trúc nào sau đây?

A. Tâm nhĩ phải 

B. Tâm thất phải 

C. Tâm nhĩ trái

D. Tâm thất trái

Câu 203 : Trong hô hấp tế bào, giai đoạn nào sau đây cần cung cấp năng lượng ATP?

A. Đường phân.

B. Chu trình Crep.

C. Chuỗi truyền electron.

D. Đường phân và chu trình Crep.

Câu 206 : Trong tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây có ADN xoắn kép vòng trần?

A. Bộ máy Gôngi.

B. Ti thể.

C. Lưới nội chất.

D. Ribôxôm.

Câu 207 : Diều là thành phần cấu tạo của ống tiêu hóa của loài động vật nào sau đây?

A. Rắn hổ mang.

B. Người.

C. Thủy tức.

D. Giun đất.

Câu 208 : Ở người, máu được chuyển trực tiếp vào động mạch phổi từ tâm nào sau đây?

A. Tâm thất trái.

B. Tâm nhĩ phải.

C. Tâm thất phải.

D. Tâm nhĩ trái.

Câu 210 : Động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng lưới?

A. Thủy tức.

B. Thỏ.

C. Người.

D. Voi.

Câu 212 : Trong quang hợp, ôxi được giải phóng ra có nguồn gốc từ đâu?

A. phân tử C6H12O6.

B. phân tử CO2

C. phân tử APG.

D. phân tử nước.

Câu 213 : Cây hấp thụ đồng ở dạng nào sau đây?

A. Cu2+.

B. Cu2O.

C. Cu(OH)2.

D. CuO.

Câu 214 : Trong quá trình nguyên phân bình thường, giai đoạn nào sau đây nhiễm sắc thể có trạng thái xoắn cực đại?

A. Kì giữa, kì sau.

B. Kì đầu, kì cuối.

C. Kì sau, kì cuối.

D. Kì đầu, kì giữa.

Câu 215 : Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp bằng mang?

A. Giun đất, giun dẹp, chân khớp.

B. Cá, ếch, nhái, bò sát.

C. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.

D. Cá chép, ốc, tôm, cua.

Câu 218 : Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?

A. Phổi và da của ếch nhái.

B. Phổi của bò sát.

C. Phổi của chim.

D. Phổi người.

Câu 219 : Khi nói về tuần hoàn của cá, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tim 2 ngăn, hệ tuần hoàn đơn.

B. Máu đi nuôi cơ thể là máu giàu O2.

C. Tâm thất không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 với máu giàu CO2.

D. Tâm nhĩ bơm máu lên động mạch để đưa máu đến mang.

Câu 220 : Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng gì?

A. tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh.

B. làm biến đổi điều kiện lý hoá của môi trường trong cơ thể.

C. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.

D. điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.

Câu 222 : Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng từ cao đến thấp?

A. Tiêu hoá nội bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá ngoại bào.

B. Tiêu hoá ngoại bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá nội bào.

C. Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào→ Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.  

D. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào.

Câu 223 : Khi nói về quá trình vận chuyển các chất trong cây, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Rễ chỉ hấp thụ muối khoáng theo cơ chế vận chuyển chủ động.

B. Sản phẩm quang hợp được vận chuyển trong mạch rây là đường sacarôzơ.

C. Ở cây thân gỗ, áp suất rễ là động lực chính của quá trình vận chuyển nước trong thân.

D. Lông hút được hình thành do sự kéo dài của tế bào mô mềm rễ.

Câu 224 : Trong hệ tuần hoàn hở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực như thế nào?

A. thấp, tốc độ máu chảy chậm.

B. cao, tốc độ máu chảy nhanh.

C. thấp, tốc độ máu chảy nhanh.

D. cao, tốc độ máu chảy chậm.

Câu 225 : Ở châu chấu, hệ tuần hoàn hở không thực hiện chức năng vận chuyển yếu tố nào?

A. máu và dịch 

B. sản phẩm bài tiết.

C. khí trong hô hấp.

D. chất dinh dưỡng.

Câu 226 : Áp suất thẩm thấu của máu được duy trì ổn định chủ yếu nhờ vai trò của cơ quan nào sau đây?

A. Tuyến ruột và tuyến tụy.

B. Gan và thận.

C. Phổi và thận.

D. Các hệ đệm pH.

Câu 227 : Trật tự tiêu hóa thức ăn trong dạ dày ở trâu như thế nào?

A. Dạ cỏ – dạ lá sách – dạ tổ ong – dạ múi khế.

B. Dạ cỏ – dạ múi khế – dạ lá sách – dạ tổ ong.

C. Dạ tổ ong – dạ cỏ – dạ lá sách – dạ múi khế.

D. Dạ cỏ – dạ tổ ong – dạ lá sách – dạ múi khế.

Câu 228 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hô hấp sáng ở thực vật?

A. Giải phóng năng lượng để tổng hợp ATP.

B. Dự trữ sản phẩm quang hợp.

C. Không giải phóng phân tử CO2.

D. Ba bào quan thực hiện là lục lạp, ti thể và perôxixôm.

Câu 229 : Điểm giống nhau giữa quang hợp thực vật C4 và CAM là gì?

A. chu trình Canvin diễn ra vào ban ngày.

B. có hô hấp sáng.

C. pha sáng và chu trình Canvin diễn ra trong cùng một lục lạp.

D. cố định CO2 đầu tiên diễn ra vào ban đêm.

Câu 230 : Ở động vật, khi nói về trao đổi khí, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Bề mặt trao đổi khí mỏng, có diện tích bề mặt lớn.

B. Trao đổi khí ở tại bề mặt trao đổi khí theo cơ chế khuếch tán.

C. Sắc tố hô hấp có chức năng làm tăng nồng độ oxi trong dịch tuần hoàn.

D. Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch và ẩm ướt.

Câu 231 : Độ lớn của huyết áp, vận tốc máu và tổng tiết diện của các mạch máu trọng hệ mạch cơ thể động vật được thể hiện ở hình bên. Các đường cong trong hình này lần lượt là đồ thị biểu diễn sự thay đổi độ lớn của:

A. (A) Huyết áp, (B) vận tốc máu, (C) tổng tiết diện của các mạch.

B. (A) Vận tốc máu, (B) tổng tiết diện của các mạch, (C) huyết áp.

C. (A) Tổng tiết diện của các mạch, (B) huyết áp, (C) vận tốc máu.

D. (A) Huyết áp, (B) tổng tiết diện của các mạch, (C) vận tốc máu.

Câu 232 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ảnh hưởng của ánh sáng lên quá trình quang hợp?

A. Tại điểm bão hòa ánh sáng, cường độ quang hợp là cực đại.

B. Cây ưa bóng có điểm bù ánh sáng thấp hơn cây ưa sáng.

C. Tại điểm bù ánh sáng, cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp.

D. Tại điểm bù ánh sáng, cường độ quang hợp là thấp nhất.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247