A. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.
B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng.
C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.
D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định.
A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương.
B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm.
D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
A. Bần → Tầng sinh bần → Mạch rây sơ cấp →Mạch rây thứ cấp → Tầng sinh mạch → Gỗ thứ cấp → Gỗ sơ cấp → Tuỷ.
B. Bần → Tầng sinh bần → Mạch rây thứ cấp → Mạch rây sơ cấp → Tầng sinh mạch → Gỗ thứ cấp → Gỗ sơ cấp → Tuỷ.
C. Bần → Tầng sinh bần → Mạch rây sơ cấp → Mạch rây thứ cấp → Tầng sinh mạch → Gỗ sơ cấp → Gỗ thứ cấp → Tuỷ.
D. Tầng sinh bần → Bần → Mạch rây sơ cấp → Mạch rây thứ cấp → Tầng sinh mạch → Gỗ thứ cấp → Gỗ sơ cấp → Tuỷ.
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
B. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
A. Gỗ nằm phía ngoài còn mạch rây nằm trong tầng sinh mạch
B. Gỗ và mạch rây nằm trong tầng sinh mạch
C. Gỗ nằm phía trong còn mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch.
D. Gỗ và mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch.
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua
D. Châu chấu, ếch, muỗi
A. Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
B. Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
C. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
D. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
A. Ở đỉnh rễ.
B. Ở thân.
C. Ở chồi nách.
D. Ở chồi đỉnh.
A. Tinh hoàn.
B. Tuyến giáp.
C. Tuyến yên.
D. Buồng trứng.
A. Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
C. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây hai lá mầm.
D. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây một lá mầm.
A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.
D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
A. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
B. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
C. hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
D. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
A. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra.
B. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra.
C. Sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra.
D. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra.
A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể rối loạn, dẫn đến chết.
B. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể mạnh tạo nhiều năng lượng để chống rét.
C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.
D. Thân nhiệt giảm, các quá trình chuyển hoá trong cơ thể giảm, thậm chí bị rối loạn; các hoạt động sống của động vật như sinh sản, kiếm ăn... giảm
A. 21 ngày.
B. 34 ngày.
C. 25 ngày.
D. 28 ngày.
A. FSH
B. LH
C. HCG
D. Prôgestêron
A. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
A. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá, sinh sản giảm.
B. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét.
C. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.
D. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.
A. Ngày thừ 25.
B. Ngày thứ 7.
C. Ngày thứ 12.
D. Ngày thứ 14.
A. Khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra hoocmôn prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
B. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
C. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên
D. Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên
A. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.
B. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.
C. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành.
D. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành.
A. Nhân tố di truyền.
B. Hoocmôn.
C. Thức ăn.
D. Nhiệt độ và ánh sáng
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.
A. Tuyến giáp.
B. Tuyến yên.
C. Tinh hoàn.
D. Buồng trứng.
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
D. Châu chấu, ếch, muỗi.
A. Cà chua, cây lạc, cây ngô
B. Cây cà rốt, rau diếp, lúa mì, sen cạn, củ cải đường
C. Cà phê, chè, lúa, đậu tương, gai dầu, hoa cúc
D. Cây cà chua, cà rốt, lúa mì, đậu tương
A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
B. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
C. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ.
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ.
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ.
A. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.
B. Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.
C. Thúc quả chóng chín, rụng lá, kìm hãm rụng quả.
D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả
A. Đỉnh của thân và cành.
B. Lá, rễ.
C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.
D. Thân, cành.
A. Đỉnh của thân và cành.
B. Phôi hạt, chóp rễ.
C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.
D. Thân, lá.
A. Auxin, xitôkinin.
B. Auxin, gibêrelin.
C. Gibêrelin, êtylen.
D. Etylen, Axit absixic.
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
A. thanh long, cà tím, cà phê ngô, huớng dương.
B. hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
C. cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
D. thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
A. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.
B. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ.
C. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.
D. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ.
A. buồng trứng
B. tinh hoàn
C. tuyến giáp
D. tuyến yên
A. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật bậc thấp.
B. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt trần.
C. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt kín.
D. Thụ tinh kép xảy ra ở tất cả thực vật.
A. thân rễ
B. thân củ
C. lá
D. cành
A. tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử)
B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho cây phát triển suốt quãng đời của nó
C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
D. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi vào thời kì đầu của cây con
A. sự đóng mở của khí khổng.
B. vận động tạo giàn ở cây mướp.
C. phản ứng nghiêng lá khi nắng gắt ở cây bạch đàn.
D. cử động gập lá của cây gọng vó.
A. cụp lá - xoè lá của cây trinh nữ.
B. đóng - mở cánh hoa ở cây huệ tây.
C. '‘thức - ngủ” ở lá các cây họ đậu.
D. quấn vòng vào giá thể của cây đậu Hà Lan.
A. nở hoa ở các cây họ cúc.
B. hướng tới nguồn nước và muối khoáng của rễ.
C. xoè lá và khép lá ở các cây họ đậu.
D. cụp lá ở cây trinh nữ khi có sự va chạm.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. Ứng động đóng mở khí khổng
B. Ứng động quấn vòng
C. Ứng động nở hoa.
D. Ứng động thức ngủ của lá.
A. Truyền theo dây thần kinh đối giao cảm tới tim
B. Truyền theo dây thần kinh giao cảm tới tim
C. Truyền theo dây thần kinh giao cảm và đối giao cảm
D. Tim tự đập nhanh hơn
A. Là phản xạ có điều kiện
B. Là phản xạ có tính di truyền
C. Là phản xạ không điều kiện
D. Cả B,C đều đúng
A. Thường do tủy sống điều khiển
B. Di truyền được, đặc trưng cho loài
C. Có số lượng không hạn chế
D. Mang tính bẩm sinh và bền vững
A. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành – cầu não
B. Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư
C. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não
D. Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và trụ não
A. Tiến hóa theo dạng lưới → chuỗi hạch → dạng ống
B. Tiến hóa theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ
C. Tiến hóa theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trược kich thích của môi trường
D. Tiến hóa theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng
A. ứng động đóng mở khí khổng
B. ứng động quấn vòng
C. ứng động nở hoa
D. ứng động thức ngủ của lá
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
B. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở
C. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở
D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở
A. Auxin tập trung mặt dưới của thân, kích thích tế bào mặt dưới sinh sản nhanh, làm thân uốn cong lên phía trên
B. Auxin tập trung mặt trên của thân, kích thích tế bào ở đây sinh sản nhanh, làm cho thân hướng đất âm
C. Auxin tập trung mặt dưới của thân, ức chế không cho tế bào mặt này sinh sản, làm cho thân hướng đất âm
D. Auxin tập trung mặt trên của thân, ức chế lớp tế bào ở đây không cho chúng sinh sản, làm cho thân hướng đất âm
A. Hướng sáng
B. Hướng sáng âm
C. Hướng sáng dương
D. Hướng sáng và hướng gió
A. Auxin
B. Giberelin
C. Chlorophyll
D. Xitokinin
A. Auxin
B. Giberelin
C. Etilen
D. Axit abixic
A. Sức trương nước của tế bào
B. Xung động thần kinh của thực vật
C. Các thần kinh cảm giác liên bào ở thực vật
D. A, B, C
A. Ánh sáng và các hoocmon thực vật
B. Sự hút nước và thoát nước của cây
C. Áp suất thẩm thấu của nồng độ dịch bào
D. Sự thay đổi điện màng thông qua các ion K+ và Na+
A. Kích tố sinh trưởng auxin có tác dụng kích thích loại vận động này cả ngày lẫn ban đêm
B. Kích tố sinh trưởng auxin có tác dụng kích thích loại vận động này chỉ khi có ánh sáng
C. Kích tố sinh trưởng giberelin, có tác dụng kích thích loại vận động này vào ban ngày
D. Kích tố sinh trưởng giberelin, có tác dụng kích thích loại vận động này cả ngày lẫn ban đêm
A. Cây cần phải tiết kiệm năng lượng
B. Sự trao đổi chất diễn ra chậm và yếu
C. Thiếu ánh sáng, bộ lá rụng nhiều
D. Cây tăng cường tổng hợp hợp chất kìm hãm sinh trưởng
A. Tập tính cá thể, tập tính bầy đàn
B. Tập tính bẩm sinh, tập tính học được, tập tính hỗn hợp
C. Tập tính có điều kiện, tập tính không điều kiện
D. Tập tính đơn giản, tập tính phức tạp
A. Mang tính bản năng được di truyền từ bố, mẹ
B. Tập tính không qua học hỏi, rèn luyện
C. Tập tính không thay đổi và không chịu ảnh hưởng của điều kiện và hoàn cảnh sống
D. Cả A, B và C
A. số tế bào thần kinh rất nhiều, tuổi thọ thường cao
B. hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron
C. sống trong môi trường phức tạp
D. có nhiều thời gian để học tập
A. Một chuỗi phản xạ
B. Chuỗi những phản ứng mà cơ thể trả lời lại kích thích để đảm bảo sự tồn tại của cá thể và loài
C. Chuỗi phản ứng trả lời lại kích thích bên ngoài
D. Các thói quen của động vật
A. Cả trong và ngoài màng tích điện âm
B. Màng trong tích điện dương, màng ngoài tích điện âm
C. Cả trong và ngoài màng tích điện dương
D. Màng trong tích điện âm, màng ngoài tích điện dương
A. Cả trong và ngoài màng tích điện âm
B. Chênh lệch điện thế giảm nhanh tới 0
C. Cả trong và ngoài màng tích điện dương
D. Chênh lệch điện thế cực đại
A. Cả trong và ngoài màng tích điện âm
B. Chênh lệch điện thế giảm nhanh tới 0
C. Cả trong và ngoài màng tích điện dương
D. Chênh lệch điện thế cực đại
A. Tế bào bị kích thích
B. Tế bào bị kích thích tới ngưỡng
C. Tế bào bị kích thích hoặc ức chế
D. Tế bào được kích hoạt bởi xung thần kinh
A. Cổng K+ mở, trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm
B. Cổng K+ mở, trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương
C. Cổng Na+ mở, trong màng tích điện dương, ngoài màng tích
D. Cổng Na+ mở, trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương
A. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng tích điện âm còn phía ngoài màng tích điện dương
B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích , phía trong màng tích điện dương còn ngoài màng tích điện âm
C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng tích điện âm còn ngoài màng tích điện dương
D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng tích điện âm, còn ngoài màng tích điện dương
A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
B. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
C. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
A. Cá chép, gà, thỏ, khi.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
D. Châu chấu, ếch, muỗi.
A. Đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý.
B. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.
C. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
D. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.
A. Nhân tố di truyển.
B. Hoocmôn.
C. Thức ăn.
D. Nhiệt độ và ánh sáng.
A. Khi ra hoa đến lúc cây chết.
B. Khi hạt nảy mầm đến khi tạo hạt mới.
C. Khi nảy mầm đến khi cây ra hoa.
D. Khi cây ra hoa đến khi hạt nảy mầm.
A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
A. Chất kìm hãm sinh trưởng etilen.
B. Kích tố sinh trưởng auxin.
C. Kích tố sinh trưởng giberelin.
D. Kích tố sinh trưởng xitokinin.
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.
D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.
A. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng.
B. Hướng đất, hướng sáng, hướng hoá.
C. Hướng đất, hướng nước, hướng hoá.
D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.
A. Sự thay đổi hoạt động của các khí khổng
B. Thay đổi nồng độ ion K+ của không bào
C. Sự tăng cường quá trình tổng hợp các chất hữu cơ của diệp
D. Thay đổi vị trí của các bào quan trong tế bào
A. Hướng động
B. Ứng động sinh trưởng
C. Ứng động không sinh trưởng
D. Vận động quấn vòng
A. Nồng độ CO2 và O2
B. Ánh sáng
C. Độ ẩm không khí
D. Ánh sáng và nhiệt độ
A. Xòe lá của cây trinh nữ, cây họ đậu vào sáng sớm, khi mặt trời vừa lên
B. Xếp lá cây của cây họ đậu vào chiều tối
C. Xếp lá cây của cây trinh nữ khi có va chạm
D. Cả B và C
A. Cảm ứng ở thực vật là các cử động diễn ra chậm hơn nhiều so với động vật
B. Cảm ứng ở động vật diễn ra nhanh hơn so với thực vật nhờ có sự can thiệp của hệ thần kinh
C. Về thực chất,cảm ứng xảy ra ở động vật và thực vật như nhau, vì đều do các hormone điều khiển
D. Cảm ứng ở động vật và thực vật đều giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống
A. Di chuyển cơ thể hướng tới hoặc tránh xa kích thích
B. Co rúm toàn thân
C. Phản ứng định khu
D. Phản ứng bằng cơ chế phản xạ
A. Hệ thần kinh dạng lưới
B. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
C. Hệ thần kinh dạng ống
D. Dạng hệ thần kinh chuỗi
A. Ruột khoang
B. Giun tròn
C. Thân mềm
D. Chân khớp
A. Đã hình thành ống thần kinh
B. Có 2 chuỗi hạch chạy dọc cơ thể
C. Đã có phản ứng định khu
D. Có bộ não chưa phân hóa
A. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng tích điện âm còn phía ngoài màng tích điện dương
B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích , phía trong màng tích điện dương còn ngoài màng tích điện âm
C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng tích điện âm còn ngoài màng tích điện dương
D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng tích điện âm, còn ngoài màng tích điện dương
A. Ở trong tế bào, K+ có nồng độ thấp hơn và Na+ có nồng độ cao hơn so với bên ngoài màng tế bào
B. Ở trong tế bào, K+ có nồng độ cao hơn và Na+ có nồng độ thấp hơn so với bên ngoài màng tế bào
C. Ở trong tế bào, K+ và Na+ có nồng độ cao hơn so với bên ngoài màng tế bào
D. Ở trong tế bào, K+ và Na+ có nồng độ thấp hơn so với bên ngoài màng tế bào
A. Cổng K+ mở và nồng độ bên trong màng của K+ cao
B. Ion K+ có kích thước nhỏ
C. Ion K+ mang điện tích dương
D. Ion K+ bị lực đẩy cùng dấu của ion Na+
A. Sự biến đổi sinh lý, sinh hóa diễn ra trong tế bào khi bị kích thích
B. Sự biến đổi lý, hóa diễn ra trong tế bào khi bị kích thích
C. Sự biến đổi sinh lý, sinh hóa diễn ra trong tế bào khi không bị kích thích
D. Cả A,B,C đúng
A. Cổng K+ mở, trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm
B. Cổng K+ mở, trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương
C. Cổng Na+ mở, trong màng tích điện dương, ngoài màng tích
D. Cổng Na+ mở, trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương
A. Tế bào bị kích thích
B. Tế bào bị kích thích tới ngưỡng
C. Tế bào bị kích thích hoặc ức chế
D. Tế bào được kích hoạt bởi xung thần kinh
A. Mất phân cực – đảo cực – tái phân cực
B. Tái phân cực – đảo cực – mất phân cực
C. Mất phân cực – tái phân cực – đảo cực
D. Đảo cực – tái phân cực – mất phân cực
A. Cả trong và ngoài màng tích điện âm
B. Chênh lệch điện thế giảm nhanh tới 0
C. Cả trong và ngoài màng tích điện dương
D. Chênh lệch điện thế cực đại
A. Tập tính cá thể, tập tính bầy đàn
B. Tập tính bẩm sinh, tập tính học được, tập tính hỗn hợp
C. Tập tính có điều kiện, tập tính không điều kiện
D. Tập tính đơn giản, tập tính phức tạp
A. Mang tính bản năng được di truyền từ bố, mẹ
B. Tập tính không qua học hỏi, rèn luyện
C. Tập tính không thay đổi và không chịu ảnh hưởng của điều kiện và hoàn cảnh sống
D. Cả A, B và C
A. số tế bào thần kinh rất nhiều, tuổi thọ thường cao
B. hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron
C. sống trong môi trường phức tạp
D. có nhiều thời gian để học tập
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần
C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm
D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh
A. Gỗ nằm phía ngoài còn mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch
B. Gỗ và mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch
C. Gỗ nằm phía trong còn mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch
D. Gỗ và mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch
A. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm
B. Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm
C. Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm
D. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm
A. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong còn gỗ sơ cấp nằm phía ngoài
B. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp nằm phía trong
C. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp nằm phía trong
D. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong còn gỗ sơ cấp nằm phía ngoài
A. Vỏ → Biểu bì → Mạch rây sơ cấp → Tâng sinh mạch → Gỗ sơ cấp → Tuỷ
B. Biểu bì → Vỏ → Mạch rây sơ cấp → Tầng sinh mạch → Gỗ sơ cấp →Tuỷ
C. Biểu bì → Vỏ → Gỗ sơ cấp → Tầng sinh mạch → Mạch rây sơ cấp → Tuỷ
D. Biểu bì → Vỏ → Tầng sinh mạch → Mạch rây sơ cấp → Gỗ sơ cấp → Tuỷ
A. Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh
B. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm
C. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây hai lá mầm
D. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây một lá mầm
A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây
B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch
D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ)
A. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
B. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
C. Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
A. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân
B. Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân
C. Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân
D. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân
A. Ra hoa - tạo quả - nảy mầm - mọc lá - sinh trưởng rễ, thân, lá
B. Nảy mầm - ra lá - sinh trưởng rễ, thân, lá - ra hoa - tạo quả - quả chín
C. Ra lá - sinh trưởng thân, rễ, lá - ra hoa - kết hạt - nảy mầm
D. Quả chín - nảy mầm - ra lá - ra hoa - kết hạt
A. Khi ra hoa đến lúc cây chết
B. Khi hạt nảy mầm đến khi tạo hạt mới
C. Khi nảy mầm đến khi cây ra hoa
D. Khi cây ra hoa đến khi hạt nảy mầm
A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể
B. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào
C. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể
D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể
A. Cá chép, gà, thỏ, khi
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua
D. Châu chấu, ếch, muỗi
A. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra
B. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra
C. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra
D. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra
A. Đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý
B. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành
C. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành
D. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành
A. Cá chép, gà, thỏ, khi
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua
D. Châu chấu, ếch, muỗi
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển
A. Nhân tố di truyển
B. Hoocmôn
C. Thức ăn
D. Nhiệt độ và ánh sáng
A. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành
B. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành
C. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành
D. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành
A. Kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
B. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
C. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
D. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
A. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
B. các đặc điểm sinh dục nữ kém phát triển
C. người bé nhỏ hoặc khổng lồ
D. các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Hai biện pháp này đều có tác dụng kích thích sự ra hoa
B. Kích thích sự ra hoa ở vườn hoa cúc và kìm hãm sự ra hoa ở cánh đồng mía
C. Kìm hãm sự ra hoa ở vườn hoa cúc và kích thích sự ra hoa ở cánh đồng mía
D. Hai biện pháp này đều có tác dụng kìm hãm sự ra hoa
A. Cây trung tính không có phản ứng với quang chu kì
B. Có 2 loại thực vật phản ứng quang chu kì khác nhau là: cây ngày ngắn và cây ngày dài
C. Quang chu kì được cảm nhận bởi một loại sắc tố có khả năng hấp thụ ánh sáng
D. Chỉ cần ánh sáng rất yếu (3-5lux) cũng có thể ức chế sự ra hoa của thực vật ngày ngắn
A. sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
B. sinh trưởng và phân hoá tế bào
C. phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
D. sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
A. 15,5 giờ chiếu sáng/ 8,5 giờ che tối
B. 12 giờ chiếu sáng/ 8 giờ che tối/4 giờ chiếu sáng
C. 14 giờ chiếu sáng/ 10 giờ che tối
D. 16 giờ chiếu sáng/ 8 giờ che tối
A. tính chuyển hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao
B. được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây
C. được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác
D. với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể
A. Phôi và hậu phôi
B. Hậu phôi
C. Phôi thai và sau sinh
D. Phôi
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Các giai đoạn khác nhau trong quá trình phát triển phôi
B. Giữa giai đoạn phôi với giai đoạn con non
C. Giữa giai đoạn phôi với giai đoạn con trưởng thành
D. Giữa giai đoạn con non với giai đoạn con trưởng thành
A. AIA/GA
B. AIA/Cytokinin
C. Auxin/Etylen
D. AAB/ Cytokinin
A. Hai dạng đều không chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng
B. Dạng Pđx chuyển hoá được sang dạng Pđ dưới sự tác động của ánh sáng
C. Hai dạng chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng
D. Dạng Pđ chuyển hoá được sang dạng Pđx dưới sự tác động của ánh sáng
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. sơ sinh
B. trưởng thành
C. sau sơ sinh
D. phôi thai
A. Quang chu kì
B. Hiện tượng xuân hoá
C. Cây ưa lạnh
D. Sự phát triển
A. lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
B. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm
C. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
D. lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
A. có tác dụng kháng bệnh cho cây
B. có tác dụng điều tiết hoạt động của cây
C. chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây
D. có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây
A. Cây ngày ngắn
B. Cây ngày dài
C. Cây trung tính
D. Cây ngày dài hoặc cây trung tính
A. Vì động vật là sinh vật tự dưỡng
B. Vì thức ăn giúp cải thiện nhiệt độ, độ ẩm của môi trường từ đó giúp động vật sinh trưởng, phát triển tốt hơn
C. Vì thức ăn chứa các kháng sinh giúp cho động vật chống lại các loại bệnh
D. Vì thức ăn cung cấp dinh dưỡng cho việc hình thành, cấu tạo cơ thể và duy trì các hoạt động sống của cơ thể
A. ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô
B. cả ngày dài và ngày ngắn
C. ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng
D. ngày ngắn vào mùa lạnh và ở ngày dài vào mùa nóng
A. chuyển hoá Ca để hình thành xương
B. ô xy hoá để hình thành xương
C. chuyển hoá K để hình thành xương
D. chuyển hoá Na để hình thành xương
A. Ảnh hưởng đến quá trình phân hóa tế bào
B. Ảnh hưởng đến lượng năng lượng cơ thể dùng để điều chỉnh ổn định thân nhiệt
C. Làm thay đổi thân nhiệt của động vật từ đó ảnh hưởng đến tốc độ sinh trưởng phát triển của động vật
D. Ảnh hưởng đến tốc độ chuyển Ca vào xương
A. Hầu hết động vật không xương sống
B. Tất cả các loài thuộc giới động vật không xương sống và động vật có xương sống
C. Chân khớp, ruột khoang và giáp xác
D. Hầu hết động vật có xương sống
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua
D. Châu chấu, ếch, muỗi, giun
A. Kích thích ra rễ ở cành giâm, tăng tỷ lệ đậu quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô tế bào thực vật, diệt cỏ
B. Kích thích ra rễ ở cành giâm, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
C. Kích thích ra rễ ở cành giâm, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
D. Hạn chế ra rễ ở cành giâm, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
A. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả
B. lá, rễ
C. đỉnh của thân và cành
D. thân, cành
A. quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào
B. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
C. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
D. chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
A. Khả năng phản ứng của thực vật đối với kích thích của môi trường
B. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước một tác nhân kích thích theo một hướng xác định
C. Hình thức phản ứng của cây trước một tác nhân kích thích không định hướng
D. Khả năng vận động của cơ thể hoặc một cơ quan theo đồng hồ sinh học
A. Phản ứng của thực vật với tác nhân kích thích
B. Hình thức phản ứng của thân cây đối với các tác nhân từ mọi hướng
C. Sự vận động của cơ quan thực vật do sự thay đổi các yếu tố vật lí hóa học bên trong tế bào
D. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với các tác nhân kích thích từ một hướng xác định
A. Thân cây có tính hướng đất âm còn rễ cây có tính hướng đất dương
B. Thân cây có tính hương đất dương còn rễ cây có tính hướng đất âm
C. Thân cây và rễ cây đều hướng đất dương
D. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm
A. 1,2,3
B. 2,3
C. 1,2,3,4
D. 2,3,4
A. Hormone cytokinin
B. Hormone auxin
C. Ethylen
D. Hormone GA
A. Auxin tập trung ở mặt dưới, ức chế các tế bào mặt dưới sinh sản, làm rễ hướng đất
B. Auxin tập trung ở mặt trên, kích thích tế bào phân chia và lớn lên làm rễ uốn cong theo chiều hướng đất
C. Do tác động của trọng lực, auxin buộc rễ cây phải hướng đất
D. Auxin có khối lượng rất nặng, chìm xuống mặt dưới của rễ, kích thích tế bào phân chia mạnh làm rễ cong hướng xuống đất
A. Hướng sáng
B. Hướng hóa
C. Hướng trọng lực
D. Hướng tiếp xúc
A. Hướng sáng
B. Hướng tiếp xúc
C. Hướng nước
D. Hướng hóa
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
B. Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại. khí khổng đóng và mở
C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ
D. Khí khổng đóng và mở
A. Tua cuốn quấn vòng
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng
C. Cây nắp ấm bắt côn trùng
D. Hoa bồ công anh nở vào lúc sáng và cụp lại khi chạng vạng tối
A. Hướng động
B. Ứng động sinh trưởng
C. Ứng động không sinh trưởng
D. Vận động quấn vòng
A. Sự vận động không liên quan đến sự phân chia và lớn lên của các tế bào
B. Liên quan đến sự trương nước, sự lan truyền kích thích, phản ứng nhanh ở các miền chuyên hóa
C. Vận động cảm ứng mạnh mẽ do các chấn động và va chạm
D. Vận động theo đồng hồ sinh học
A. Vì quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn
B. Vì nắp mang chỉ mở một chiều
C. Vì cửa miệng, thềm miệng và nắp mang hoạt động nhịp nhàng
D. Vì cá bơi ngược dòng nước
A. Tâm thất --> Động mạch mang --> Mao mạch mang --> Động mạch lưng --> Mao mạch các cơ quan --> Tĩnh mạch --> Tâm nhĩ
B. Tâm nhĩ --> Động mạch mang --> Mao mạch mang --> Động mạch lưng --> Mao mạch các cơ quan -->Tĩnh mạch --> Tâm thất
C. Tâm thất --> Động mạch lưng --> Động mạch mang --> Mao mạch mang --> Mao mạch các cơ quan --> Tĩnh mạch-->Tâm nhĩ
D. Tâm thất --> Động mạch mang --> Mao mạch các cơ quan --> Động mạch lưng --> Mao mạch mang --> Tĩnh mạch --> Tâm nhĩ.
A. Nồng độ O2 và CO2 trong tế bào thấp hơn ở ngoài cơ thể
B. Trong tế bào, nồng độ O2 cao còn CO2 thấp so với ở ngoài cơ thể
C. Nồng độ O2 và CO2 trong tế bào cao hơn ở ngoài cơ thể
D. Trong tế bào, nồng độ O2 thấp còn CO2 cao so với ở ngoài cơ thể
A. Các chất trung gian hoá học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp
B. Các chất trung gian hoá học trong các bóng Ca+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau
C. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca+ đi vào trong chuỳ xinap
D. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước
A. Được hình thành trong quá trình sống và không bền vững
B. Không di truyền được, mang tính cá thể
C. Có số lượng hạn chế
D. Thường do vỏ não điều khiển
A. Da
B. Phổi
C. Ống khí
D. Mang
A. Tác nhân kích thích không định hướng
B. Có sự vận động vô hướng
C. Không liên quan đến sự phân chia tế bào
D. Có nhiều tác nhân kích thích
A. Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác
B. Xung thần kinh lan truyền từ nơi có điện tích dương đến nơi có điện tích âm
C. Xung thần kinh lan truyền ngược lại từ phía ngoài màng
D. Xung thần kinh không chạy trên sợi trục mà chỉ kích thích vùng màng làm thay đổi tính thấm
A. Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số lượng lớn tế bào thần kinh và thường do tuỷ sống điều khiển
B. Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số ít tế bào thần kinh và thường do não bộ điều khiển
C. Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số ít tế bào thần kinh và thường do tuỷ sống điều khiển
D. Phản xạ có điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số lượng lớn tế bào thần kinh và thường do tuỷ sống điều khiển
A. Tiến hoá theo hướng dạng lưới --> Chuổi hạch --> Dạng ống
B. Tiến hoá theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ
C. Tiến hoá theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường
D. Tiến hoá theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng
A. Dòng máu chảy liên tục
B. Sự va đẩy của các tế bào máu
C. Co bóp của mạch
D. Năng lượng co tim
A. Hướng đất, hướng sáng
B. Hướng nước, hướng hoá
C. Hướng sáng, hướng hoá
D. Hướng sáng, hướng nước
A. Điều hoá huyết áp
B. Điều hoà áp suất thẩm thấu
C. Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu
D. Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu
A. Não trung gian
B. Bán cầu đại não
C. Tiểu não và hành não
D. Não giữa
A. Là phản xạ có tính di truyền
B. Là phản xạ bẩm sinh
C. Là phản xạ không điều kiện
D. Là phản xạ có điều kiện
A. Hạch não
B. Hạch lưng
C. Hạch bụng
D. Hạch ngực
A. Hoa
B. Thân
C. Rễ
D. Lá
A. Các tế bào thần kinh rải rác dọc theo khoang cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
B. Các tế bào thần kinh phân bố đều trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
C. Các tế bào thần kinh rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
D. Các tế bào thần kinh phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng
B. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm
C. Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng
D. Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm
A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương
B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương
C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm
D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương
A. Mọc vống lên và có màu vàng úa
B. Mọc bình thường và có màu xanh
C. Mọc vống lên và có màu xanh
D. Mọc bình thường và có màu vàng úa
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở
D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở
A. Huyết áp cực đại lớn quá 150mmHg và kéo dài
B. Huyết áp cực đại lớn quá 160mmHg và kéo dài
C. Huyết áp cực đại lớn quá 140mmHg và kéo dài
D. Huyết áp cực đại lớn quá 130mmHg và kéo dài
A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng
B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định
C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định
D. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng
A. dương
B. trung tính
C. âm
D. lúc âm, lúc dương tùy nồng độ ion
A. mất phân cực → đảo cực → tái phân cực
B. tái phân cực → mất phân cực → đảo cực
C. mất phân cực → tái phân cực → đảo cực
D. đảo cực → mất phân cực → tái phân cực
A. chậm và tiêu tốn nhiều năng lượng
B. nhanh và ít tiêu tốn năng lượng
C. chậm và ít tiêu tốn năng lượng
D. nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng
A. hiện tượng động vật phớt lờ khi kích thích lặp lại nhiều lần mà không kèm theo sự nguy hiểm
B. sự hình thành mối liên kết giữa một hành vi và một phần thưởng
C. hiện tượng con non di chuyển theo vật chuyển động mà chúng nhìn thấy đầu tiên
D. sự hình thành mối liên kết thần kinh mới dưới tác động của các kích thích đồng thời
A. làm gia tăng chiều cao của cây, có ở cả cây một lá mầm và hai lá mầm
B. làm gia tăng chiều cao của cây, chỉ có ở cây hai lá mầm
C. làm gia tăng chiều ngang của cây, có ở cả cây một lá mầm và hai lá mầm
D. làm gia tăng chiều ngang của cây, chỉ có ở cây hai lá mầm
A. đỉnh thân
B. đỉnh rễ
C. bên
D. lóng
A. gibêrelin
B. êtilen
C. xitôkinin
D. auxin
A. auxin
B. xitôkinin
C. êtilen
D. axit abxixic
A. lá
B. hoa
C. quả
D. rễ
A. Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở
B. Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng mở
C. Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng đóng
D. Làm cho hạt nảy mầm, kìm hãm hoa nở và khí khổng mở
A. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
B. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm
C. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
D. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
A. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật bậc thấp
B. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt trần
C. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt kín
D. Thụ tinh kép xảy ra ở tất cả thực vật
A. buồng trứng
B. tinh hoàn
C. tuyến giáp
D. tuyến yên
A. tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử)
B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển
C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
D. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cây con
A. thân rễ
B. thân củ
C. lá
D. cành
A. giảm mất nước qua lá. (1)
B. tập trung nước nuôi tế bào cành ghép. (2)
C. để cành khỏi bị héo
D. cả (1) và (2)
A. Thực quản.
B. Gan.
C. Túi mật.
D. Tuyến tụy.
A. Hướng sáng.
B. Hướng đất.
C. Hướng tiếp xúc.
D. Hướng nước.
A. 70%.
B. 20%.
C. 10%.
D. 30%.
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm thất phải
C. Tâm nhĩ trái
D. Tâm thất trái
A. Đường phân.
B. Chu trình Crep.
C. Chuỗi truyền electron.
D. Đường phân và chu trình Crep.
A. Mía.
B. Dứa.
C. Rau dền.
D. Kê.
A. tARN
B. rARN
C. ADN
D. mARN
A. Bộ máy Gôngi.
B. Ti thể.
C. Lưới nội chất.
D. Ribôxôm.
A. Rắn hổ mang.
B. Người.
C. Thủy tức.
D. Giun đất.
A. Tâm thất trái.
B. Tâm nhĩ phải.
C. Tâm thất phải.
D. Tâm nhĩ trái.
A. CO2.
B. AlPG.
C. APG.
D. RiDP.
A. Thủy tức.
B. Thỏ.
C. Người.
D. Voi.
A. 1800.
B. 2100.
C. 3600.
D. 900.
A. phân tử C6H12O6.
B. phân tử CO2
C. phân tử APG.
D. phân tử nước.
A. Cu2+.
B. Cu2O.
C. Cu(OH)2.
D. CuO.
A. Kì giữa, kì sau.
B. Kì đầu, kì cuối.
C. Kì sau, kì cuối.
D. Kì đầu, kì giữa.
A. Giun đất, giun dẹp, chân khớp.
B. Cá, ếch, nhái, bò sát.
C. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.
D. Cá chép, ốc, tôm, cua.
A. Sắt.
B. Phôtpho.
C. Hiđrô.
D. Nitơ.
A. 2n = 16.
B. n =4.
C. n = 8.
D. 2n = 8.
A. Phổi và da của ếch nhái.
B. Phổi của bò sát.
C. Phổi của chim.
D. Phổi người.
A. Tim 2 ngăn, hệ tuần hoàn đơn.
B. Máu đi nuôi cơ thể là máu giàu O2.
C. Tâm thất không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 với máu giàu CO2.
D. Tâm nhĩ bơm máu lên động mạch để đưa máu đến mang.
A. tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh.
B. làm biến đổi điều kiện lý hoá của môi trường trong cơ thể.
C. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.
D. điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Tiêu hoá nội bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá ngoại bào.
B. Tiêu hoá ngoại bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá nội bào.
C. Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào→ Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.
D. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào.
A. Rễ chỉ hấp thụ muối khoáng theo cơ chế vận chuyển chủ động.
B. Sản phẩm quang hợp được vận chuyển trong mạch rây là đường sacarôzơ.
C. Ở cây thân gỗ, áp suất rễ là động lực chính của quá trình vận chuyển nước trong thân.
D. Lông hút được hình thành do sự kéo dài của tế bào mô mềm rễ.
A. thấp, tốc độ máu chảy chậm.
B. cao, tốc độ máu chảy nhanh.
C. thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D. cao, tốc độ máu chảy chậm.
A. máu và dịch
B. sản phẩm bài tiết.
C. khí trong hô hấp.
D. chất dinh dưỡng.
A. Tuyến ruột và tuyến tụy.
B. Gan và thận.
C. Phổi và thận.
D. Các hệ đệm pH.
A. Dạ cỏ – dạ lá sách – dạ tổ ong – dạ múi khế.
B. Dạ cỏ – dạ múi khế – dạ lá sách – dạ tổ ong.
C. Dạ tổ ong – dạ cỏ – dạ lá sách – dạ múi khế.
D. Dạ cỏ – dạ tổ ong – dạ lá sách – dạ múi khế.
A. Giải phóng năng lượng để tổng hợp ATP.
B. Dự trữ sản phẩm quang hợp.
C. Không giải phóng phân tử CO2.
D. Ba bào quan thực hiện là lục lạp, ti thể và perôxixôm.
A. chu trình Canvin diễn ra vào ban ngày.
B. có hô hấp sáng.
C. pha sáng và chu trình Canvin diễn ra trong cùng một lục lạp.
D. cố định CO2 đầu tiên diễn ra vào ban đêm.
A. Bề mặt trao đổi khí mỏng, có diện tích bề mặt lớn.
B. Trao đổi khí ở tại bề mặt trao đổi khí theo cơ chế khuếch tán.
C. Sắc tố hô hấp có chức năng làm tăng nồng độ oxi trong dịch tuần hoàn.
D. Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch và ẩm ướt.
A. (A) Huyết áp, (B) vận tốc máu, (C) tổng tiết diện của các mạch.
B. (A) Vận tốc máu, (B) tổng tiết diện của các mạch, (C) huyết áp.
C. (A) Tổng tiết diện của các mạch, (B) huyết áp, (C) vận tốc máu.
D. (A) Huyết áp, (B) tổng tiết diện của các mạch, (C) vận tốc máu.
A. Tại điểm bão hòa ánh sáng, cường độ quang hợp là cực đại.
B. Cây ưa bóng có điểm bù ánh sáng thấp hơn cây ưa sáng.
C. Tại điểm bù ánh sáng, cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp.
D. Tại điểm bù ánh sáng, cường độ quang hợp là thấp nhất.
A. Hàm lượng khí oxi trong bình giảm.
B. Nhiệt độ trong bình chứa hạt nảy mầm giảm.
C. Hàm lượng khí CO2 tăng.
D. Thể tích của hạt tăng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247