Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Công nghệ Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021

Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021

Câu 1 : Người ta dùng phương pháp nào để nhân giống?

A. Thuần chủng

B. Nhóm

C. Lai giống

D. Cả A và C đúng

Câu 2 : Mục đích của nhân giống thuần chủng là gì?

A. Phát triển về số lượng

B. Duy trì, củng cố chất lượng giống

C. Nâng cao chất lượng giống

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3 : Nhân giống thuần chủng là gì?

A. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống

B. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4 : Lai kinh tế phức tạp là lai giữa mấy giống?

A. 2

B. 3

C. 4

D. Tử 3 trở lên

Câu 5 : Đối với lai kinh tế con lai được ứng dụng vào lĩnh vực nào?

A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm

B. Con lai được sử dụng để làm giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 6 : Để nhân giống hiệu quả, người ta chia vật nuôi thành những loại nào?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7 : Đàn giống nào có phẩm chất cao nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8 : Đàn giống nào có năng suất thấp nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10 : Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào yếu tố nào?

A. Loài

B. Giống

C. Lứa tuổi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11 : Chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là gì?

A. Năng lượng

B. Protein

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12 : Protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào sẽ chuyển hóa ra sao?

A. Một phần thải ra

B. Một phần cơ thể sử dụng

C. Cả A và B đều đúng

D. Sử dụng hết

Câu 13 : Vật nuôi có nhu cầu về loại khoáng nào?

A. Khoáng đa lượng

B. Khoáng vi lượng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14 : Nhu cầu về khoáng đa lượng của vật nuôi được tính bằng đơn vị nào?

A. g/con/ngày

B. mg/con/ngày

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15 : Phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo nguyên tắc nào?

A. Tính khoa học

B. Tính kinh tế

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16 : Thức ăn vật nuôi có nhóm nào?

A. Thức ăn tinh

B. Thức ăn thô

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 17 : Cho ví dụ về thức ăn thô?

A. Cỏ khô

B. Rơm rạ

C. Bã mía

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18 : Thức ăn hỗn hợp đậm đặc khi sử dụng phải thực hiện thao tác gì?

A. Phải bổ sung thêm thức ăn khác

B. Không bổ sung thêm thức ăn khác

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20 : Biện pháp bảo vệ và tăng nguồn thức ăn tự nhiên cho cá là gì?

A. Bón phân cho vực nước

B. Quản lí và bảo vệ nguồn nước

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21 : Phân bón hữu cơ cho vực nước như là các loại phân nào?

A. Phân bắc

B. Phân chồng

C. Phân xanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23 : Thức ăn tinh cho cá là loại thức ăn nào sau đây?

A. Giàu tinh bột

B. Nghèo tinh bột

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24 : Yêu cầu kĩ thuật của chuồng trại chăn nuôi là gì?

A. Địa điểm xây dựng

B. Hướng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25 : Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi yêu cầu phải như thế nào?

A. Yên tĩnh

B. Không gây ô nhiễm khu dân cư

C. Thuận tiện cho chuyên chở thức ăn và bán sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26 : Chất thải trong chăn nuôi gây ô nhiễm môi trường nào?

A. Đất

B. Nước

C. Không khí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27 : Độ sâu của ao cá đạt tiêu chuẩn là bao nhiêu?

A. 1,8m ÷ 2m

B. Dưới 1,8m

C. Trên 2m

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29 : Đối với lần lấy nước lần 2 vào ao, mực nước yêu cầu là bao nhiêu?

A. 30cm ÷ 40cm

B. 1,5m ÷ 2m

C. 3m ÷ 4m

D. 1,5cm ÷ 2cm

Câu 30 : Sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi chủ yếu do yếu tố nào?

A. Các mầm bệnh

B. Môi trường và điều kiện sống

C. Bản thân con vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31 : Hãy cho biết đâu là vi khuẩn gây bệnh ở vật nuôi?

A. Tụ huyết trùng

B. Vi khuẩn lợn đóng dấu

C. Cả A và B đều đúng

D. Lở mồm long móng

Câu 33 : Đặc điểm của vắc xin vô hoạt?

A. An toàn

B. Không an toàn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34 : Điều kiện bảo quản của vắc xin nhược độc là gì?

A. Phải bảo quản trong tủ lạnh

B. Dễ bảo quản

C. Không cần điều kiện quá nghiêm ngặt

D. Dễ bảo quản và không cần điều kiện quá nghiêm ngặt

Câu 35 : Nguyên tắc của việc sử dụng thuốc kháng sinh?

A. Đúng thuốc

B. Đủ liều

C. Phối hợp với thuốc khác hợp lí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36 : Ưu điểm của vắc xin tái tổ hợp gen là gì?

A. An toàn

B. Giảm chi phí

C. Phù hợp với điều kiện ở nước đang phát triển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37 : Ưu điểm công nghệ gen để sản xuất thuốc kháng sinh giúp gì?

A. Tăng năng suất tổng hợp kháng sinh

B. Tạo ra các loại kháng sinh mới

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 38 : Người ta tiến hành nuôi cấy vi sinh vật để sản xuất loại thức ăn nào sau đây?

A. Giàu protein

B. Giàu vitamin

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 39 : Trong quá trình hoạt động, vi sinh vật sản sinh ra các chất nào?

A. Các loại axit amin

B. Vitamin

C. Các hoạt chất sinh học

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40 : Sinh khối là khối vật chất hữu cơ được sinh ra do đâu?

A. Một cơ thể sinh vật sản sinh ra

B. Một quần thể sinh vật sản sinh ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 41 : Đâu là phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản?

A. Nhân giống thuần chủng

B. Lai giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 42 : Mục đích của lai gống là gì?

A. Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống

B. Duy trì chất lượng giống

C. Không tạo ra giống mới

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 43 : Lai giống là gì?

A. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống

B. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 44 : Đối với lai gây thành con lai được sử dụng với mục đích gì?

A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm

B. Con lai được sử dụng để làm giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 46 : Phát biểu nào sau đây đúng về đàn nhân giống?

A. Do đàn hạt nhân sinh ra

B. Do đàn thương phẩm sinh ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 47 : Đàn giống nào được nuôi dưỡng trong điều kiện tốt nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 48 : Đàn giống nào được chọn lọc thấp nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 49 : Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi nhằm mục đích gì?

A. Tồn tại

B. Lớn lên

C. Làm việc và tạo ra sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 50 : Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Tính biệt

B. Đặc điểm sinh lí

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 51 : Chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là gì?

A. Khoáng

B. Vitamin

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 52 : Một phần protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào sẽ bị thải ra theo con đường nào?

A. Phân

B. Nước tiểu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 53 : Nhu cầu về khoáng vi lượng của vật nuôi được tính bằng đơn vị nào?

A. g/con/ngày

B. mg/con/ngày

C. cả A và B đều đúng

D. đáp án khác

Câu 54 : Ngoài các chỉ số về năng lượng, protein, khoáng, vitamin, khi xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi cần chú ý đến chất nào sau đây:

A. Hàm lượng chất xơ

B. Hàm lượng axit amin thiết yếu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 55 : Nguyên tắc phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo tính khoa học tức là gì?

A. Đủ tiêu chuẩn

B. Phù hợp khẩu vị

C. Phù hợp đặc điểm sinh lí tiêu hóa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 56 : Thức ăn vật nuôi có nhóm nào?

A. Thức ăn xanh

B. Thức ăn hỗn hợp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 57 : Thức ăn nào dưới đây là thức ăn hỗn hợp?

A. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

B. Thức ăn hỗn hợp đậm đặc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 58 : Để thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh khi sử dụng ta cần phải làm gì?

A. Phải bổ sung thêm thức ăn khác

B. Không cần bổ sung thêm thức ăn khác

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 59 : Thức ăn hỗn hợp được sản xuất dạng gì?

A. Bột

B. Viên

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 61 : Chế độ dinh dưỡng ảnh hưởng đến sự phát sinh phát triển của vật nuôi như thế nào?

A. Thiếu dinh dưỡng, thành phần không cân đối

B. Thức ăn có chất độc

C. Thức ăn bị hỏng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 63 : Vắc xin sản xuất theo phương pháp truyền thống là những loại nào sau đây?

A. Vắc xin vô hoạt

B. Vắc xin nhược độc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 64 : Vắc xin nhược độc tạo miễn dịch như thế nào?

A. Nhanh

B. Chậm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 65 : Vắc xin nhược độc có mức độ tạo miễn dịch như thế nào?

A. Yếu

B. Mạnh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 66 : Dùng cách nào để xử lí mầm bệnh của vắc xin vô hoạt?

A. Giết chết mầm bệnh

B. Mầm bệnh vốn sống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 67 : Phải ngưng sử dụng thuốc kháng sinh trước khi mổ thịt vật nuôi bao nhiêu ngày?

A. Dưới 7 ngày

B. Trên 7 ngày

C. Dưới 10 ngày

D. Từ 7 đến 10 ngày

Câu 68 : Vắc xin được sản xuất bằng công nghệ tái tổ hợp gen được gọi là gì?

A. Vắc xin thế hệ mới

B. Vắc xin tái tổ hợp gen

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 69 : Để tăng năng suất tạo kháng sinh, trước kia người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?

A. Gây tạo đột biến ngẫu nhiên và nhọn những dòng vi sinh vật cho năng suất cao

B. Thử nghiệm các loại môi trường nuôi cấy để chọn môi trường thích hợp nhất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 70 : Đâu là thuốc kháng sinh từ thảo mộc?

A. Alixin

B. Tomatin

C. Berberin

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 71 : Bảo quản nông, lâm, thủy sản để làm gì?

A. Duy trì đặc tính ban đầu

B. Hạn chế tổn thất về số lượng

C. Hạn chế tổn thất về chất lượng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 72 : Đa số nông sản chứa lượng nước như thế nào?

A. Nhiều nước

B. Ít nước

C. Lượng nước vừa phải

D. Đáp án khác

Câu 73 : Nông sản chứa các chất nào sau đây?

A. Chất đạm

B. Chất bột

C. Chất béo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 74 : Sinh vật nào sau đây gây hại cho nông, lâm, thủy sản?

A. Côn trùng

B. Sâu bọ

C. Chim

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 75 : Người ta tiến hành bảo quản hạt giống để làm gì?

A. Giữ được độ nảy mầm

B. Hạn chế tổn thất về số lượng hạt

C. Hạn chế tổn thất về chất lượng hạn  

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 77 : Đối với thóc làm giống, còn sống ở nhiệt độ bao nhiêu?

A. 30°C ÷ 40°C

B. 40°C ÷ 45°C

C. 30°C ÷ 45°C

D. Đáp án khác

Câu 78 : Củ giống thường được bảo quản với thời gian như thế nào?

A. Ngắn ngày

B. Dài ngày

C. Tùy loại

D. Đáp án khác

Câu 79 : Tiêu chuẩn của củ giống là gì?

A. Đồng đều

B. Không già quá

C. Không non quá

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 80 : Ở các nước phát triển, người ta lưu giống cây có củ bằng cách nào sau đây?

A. Dùng phương pháp lạnh

B. Sử dụng phương pháp nuôi cấy mô tế bào

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 82 : Đặc điểm của nhà kho bảo quản thóc ở nước ta là gì?

A. Dưới sàn có gầm thông gió

B. Tường xây bằng gạch

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 83 : Hãy cho biết, phương pháp bảo quản rau, hoa, quả tươi nào được áp dụng phổ biến?

A. Phương pháp bảo quản bằng hóa chất

B. Phương pháp bảo quản trong môi trường khí hậu biến đổi

C. Phương pháp bảo quản lạnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 85 : Có phương pháp bảo quản thịt nào?

A. Phương pháp làm lạnh

B. Phương pháp hun khói

C. Phương pháp cổ truyền

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 86 : Đối với phương pháp bảo quản thịt lạnh, nhiệt độ bảo quản từ bao nhiêu độ?

A. 0°C ÷ 4°C

B. 0°C ÷ 10°C

C. -4°C ÷ 0°C

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 88 : Phương pháp bảo quản thịt cổ truyền nào được sử dụng rộng rãi?

A. Ủ chua

B. Ướp muối

C. Sấy khô

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 89 : Ưu điểm của phương pháp ướp muối thịt là gì?

A. Dễ thực hiện

B. Hao hụt dinh dưỡng ít

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 90 : Có phương pháp bảo quản trứng nào?

A. Dùng khí CO2, N2

B. Dùng hỗn hợp CO2 và N2

C. Dùng muối

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 91 : Mục đích của lai giống là gì?

A. Sử dụng ưu thế lai

B. Tạo giống mới

C. Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 92 : Lai giống tạo ra đời con như thế nào?

A. Đời con mang hoàn toàn đặc tính di truyền của bố mẹ

B. Đời con mang những tính trạng di truyền mới tốt hơn bố mẹ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 94 : Có phương pháp lai nào?

A. Lai kinh tế

B. Lai tổ hợp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 95 : Phát biểu nào sau đây đúng về đàn thương phẩm?

A. Do đàn hạt nhân sinh ra

B. Do đàn nhân giống sinh ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 96 : Hãy cho biết đàn giống nào có số lượng vật nuôi ít nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Đáp án khác

Câu 97 : Đàn giống nào có tiến bộ di truyền lớn nhất?

A. Đàn nhân giống

B. Đàn hạt nhân

C. Đàn thương phẩm

D. Đáp án khác

Câu 99 : Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi có bao nhiêu loại?

A. Nhu cầu duy trì

B. Nhu cầu sản xuất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 101 : Năng lượng trong thức ăn được tính bằng đơn vị nào?

A. Calo

B. Jun

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 105 : Thức ăn xanh như là các loại nào sau đây?

A. Các loại rau xanh

B. Cỏ tươi

C. Thức ăn ủ xanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 106 : Chất lượng thức ăn xanh phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Giống cây

B. Đất đai

C. Khí hậu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 107 : Các loại thức ăn tự nhiên của cá có liên quan với nhau thế nào?

A. Liên quan mật thiết với nhau

B. Tác động đến sự tồn tại của nhau

C. Tác động đến sự phát triển của nhau

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 108 : Bón phân vô cơ cho vực nước có các loại phân nào?

A. Phân đạm

B. Phân lân

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 109 : Thức ăn nhân tạo khiến cho cá như thế nào?

A. Tăng năng suất

B. Kéo dài thời gian nuôi

C. Giảm sản lượng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 110 : Thức ăn tinh cho cá là loại thức ăn nào sau đây?

A. Giàu đạm

B. Nghèo đạm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 112 : Yêu cầu về kiến trúc đối với chuồng trại chăn nuôi là gì?

A. Có hệ thống xử lí chất thải hợp vệ sinh

B. Thuận tiện cho chăm sóc, quản lí

C. Phù hợp với đặc điểm sinh lí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 113 : Tại sao phải xử lí chất thải trong chăn nuôi?

A. Do chất thải trong chăn nuôi gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí

B. Do chất thải gây hại cho sức khỏe con người

C. Do chất thải tạo điều kiện để bệnh lây lan thành dịch

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 114 : Diện tích ao nuôi cá đạt tiêu chuẩn là bao nhiêu?

A. 0,5 ha

B. 1 ha

C. 0,5 đến 1 ha

D. Trên 1 ha

Câu 116 : Đối với lần lấy nước đầu tiên vào ao, mực nước yêu cầu là bao nhiêu?

A. 30m đến 40m

B. 30cm đến 40cm

C. 30mm đến 40mm

D. Đáp án khác

Câu 118 : Đâu là mầm bệnh gây bệnh ở vật nuôi?

A. Vi khuẩn hoặc vi rút

B. Nấm

C. Kí sinh trùng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 119 : Hậu quả từ các bệnh truyền nhiễm nếu không được ngăn chặn kịp thời là gì?

A. Tổn thất về kinh tế cho ngành chăn nuôi

B. Ảnh hưởng đến sức khỏe con người

C. Tổn thất nhiều mặt cho toàn xã hội

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 121 : Bón phân cho vực nước có các loại phân nào?

A. Phân hữu cơ

B. Phân vô cơ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 122 : Để bảo vệ và tăng nguồn thức ăn tự nhiên, người ta quản lí nguồn nước như:

A. Mực nước

B. Tốc độ dòng chảy

C. Thay nước khi cần thiết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 123 : Đâu là thức ăn nhân tạo cho cá?

A. Thức ăn tinh

B. Thức ăn thô

C. Thức ăn hỗn hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 124 : Nguyên lí ứng dụng công nghệ vi sinh để chế biến thức ăn chăn nuôi là gì?

A. Cấy các chủng nấm men vào thức ăn

B. Cấy vi khuẩn có ích vào thức ăn

C. Tạo điều kiện thuận lợi để nấm và vi khuẩn phát triển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 125 : Yêu cầu kĩ thuật của chuồng trại chăn nuôi là gì?

A. Kiến trúc xây dựng

B. Nền chuồng

C. Hướng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 126 : Yêu cầu về hướng của chồng trại chăn nuôi là gì?

A. Mùa đông ấm áp

B. Mùa hè thoáng mát

C. Đủ ánh sáng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 128 : Đối với ao nuôi cá đạt tiêu chuẩn thì lớp bùn là bao nhiêu?

A. 20cm ÷ 30cm

B. Dưới 20cm

C. Trên 30cm

D. Dưới 30cm

Câu 129 : Tại sao phải ngâm nước ở ao từ 5 đến 7 ngày?

A. Để phân chuồng phân hủy nhanh

B. Để phân xanh phân hủy nhanh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 130 : Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá, kiểm tra nước như thế nào thì thả cá?

A. Nước có màu xanh nõn chuối

B. Nước hết màu xanh nõn chuối

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 132 : Hãy cho biết đâu là vi rút gây bệnh ở vật nuôi?

A. Vi rút dịch tả

B. Lở mồm long móng

C. Cả A và B đều đúng

D. Tụ huyết trùng

Câu 133 : Đâu là yếu tố về môi trường và điều kiện sống ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát triển bệnh ở vật nuôi?

A. Yếu tố tự nhiên

B. Chế độ dinh dưỡng

C. Quản lí, chăm sóc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 135 : Đặc điểm của vắc xin nhược độc?

A. An toàn

B. Không an toàn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 136 : Đâu không phải là điều kiện bảo quản của vắc xin vô hoạt?

A. Phải bảo quản trong tủ lạnh

B. Dễ bảo quản

C. Không cần điều kiện quá nghiêm ngặt

D. Dễ bảo quản và không cần điều kiện quá nghiêm ngặt

Câu 137 : Vắc xin vô hoạt có thời gian miễn dịch như thế nào?

A. Ngắn

B. Dài

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 138 : Đưa kháng sinh vào cơ thể vật nuôi để làm gì?

A. Tiêu diệt vi khuẩn

B. Tiêu diệt nguyên sinh động vật

C. Tiêu diệt nấm độc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 141 : Đâu là mục đích của nhân giống thuần chủng?

A. Tạo ra giống mới

B. Sử dụng ưu thế lai

C. Làm tăng sức sống và khả năng sinh sản ở đời con

D. Nâng cao chất lượng giống

Câu 142 : Nhân giống thuần chủng tạo ra đời con như thế nào?

A. Đời con mang hoàn toàn đặc tính di truyền của bố mẹ

B. Đời con mang những tính trạng di truyền mới tốt hơn bố mẹ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 143 : Có mấy phương pháp lai?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 144 : Mục đích của con lai tổ hợp là gì?

A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm

B. Con lai được sử dụng để làm giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 145 : Hãy cho biết đàn giống nào sau đây có số lượng vật nuôi nhiều nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 146 : Đàn giống nào được chọn lọc khắt khe nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 147 : Đàn giống nào có mức độ nuôi dưỡng thấp nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 149 : Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào yếu tố nào?

A. Giai đoạn phát triển cơ thể

B. Đặc điểm sản xuất con vật

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 150 : Công nghệ tế bào được ứng dụng trong công nghệ nào?

A. Thụ tinh ống nghiệm

B. Cắt phôi

C. Nhân phôi từ tế bào đơn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 151 : Đâu là chất dinh dưỡng giàu năng lượng nhất?

A. Gluxit

B. Lipit

C. Protein

D. Như nhau

Câu 152 : Một phần protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào sẽ được cơ thể sử dụng để làm gì?

A. Tổng hợp các hoạt chất sinh học

B. Tổng hợp các mô

C. Tạo sản phẩm

D. Cả 3 đáp án khác

Câu 153 : Nhu cầu về khoáng đa lượng của vật nuôi là nguyên tố nào?

A. Ca

B. Mg

C. P

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 155 : Muốn xây dựng khẩu phần ăn cho vật nuôi, cần làm thí nghiệm với yếu tố nào?

A. Từng loài

B. Từng độ tuổi

C. Khối lượng cơ thể

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 156 : Thức ăn tinh là thức ăn như thế nào?

A. Thức ăn giàu năng lượng

B. Thức ăn giàu protein

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 157 : Tại sao cần bảo quản cẩn thận thức ăn tinh?

A. Do dễ ẩm mốc

B. Do dễ sâu mọt

C. Do dễ bị chuột phá hoại

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 158 : Thức ăn của thủy sản là những loại nào?

A. Thức ăn tự nhiên

B. Thức ăn nhân tạo

C. Cả 2 đáp án trên

D. Đáp án khác

Câu 160 : Nêu vai trò của thức ăn nhân tạo?

A. Mau lớn

B. Chậm kéo

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 162 : Yêu cầu về nền chuồng chăn nuôi như thế nào?

A. Không đọng nước

B. Khô ráo và ấm áp

C. Bền chắc, không trơn, dốc vừa phải

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 163 : Lợi dụng hoạt động sống của vi sinh vật nhằm mục đích gì?

A. Chế biến thức ăn

B. Làm giàu chất dinh dưỡng trong thức ăn

C. Sản xuất ra các loại thức ăn mới

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 164 : Lợi ích của xử lí chất thải bằng công nghệ bioga gì?

A. Giảm ô nhiễm môi trường

B. Tạo nhiên liệu cho sinh hoạt

C. Tăng hiệu quả nguồn phân bón cho trồng trọt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 165 : Ao nuôi cá phải đảm bảo tiêu chuẩn nào?

A. Diện tích

B. Độ sâu và chất đáy

C. Nguồn nước và chất lượng nước

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 166 : Nguồn nước của ao nuôi cá đạt tiêu chuẩn là gì?

A. Nước không nhiễm bẩn

B. Nước không độc tố

C. Nước có PH và lượng oxi hòa tan thích hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 167 : Đối với lần lấy nước đầu tiên vào ao, người ta ngâm nước bao lâu?

A. 2 ngày

B. Từ 5 đến 7 ngày

C.  10 ngày

D. Trên 7 ngày

Câu 168 : Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá, bón phân gây màu nước là loại phân gì?

A. Phân chuồng

B. Phân xanh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 169 : Các loại mầm bệnh muốn gây bệnh cho vật nuôi phải như thế nào?

A. Có đủ động lực

B. Số lượng đủ lớn

C. Đường xâm nhập thích hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 170 : Hãy cho biết đâu là kí sinh trùng gây bệnh ở vật nuôi?

A. Giun

B. Ghẻ

C. Ve

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 171 : Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến vật nuôi là gì?

A. Nhiệt độ

B. Độ ẩm

C. Ánh sáng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 172 : Vắc xin vô hoạt tạo miễn dịch như thế nào?

A. Nhanh

B. Chậm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 173 : Vắc xin được sản xuất theo phương pháp nào?

A. Phương pháp truyền thống

B. Công nghệ gen

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 174 : Vắc xin nhược độc có thời gian miễn dịch như thế nào?

A. Ngắn

B. Dài

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 175 : Vắc xin vô hoạt có mức độ tạo miễn dịch ra sao?

A. Yếu

B. Mạnh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 176 : Tác hại của việc sử dụng kháng sinh không đủ liều lượng là gì?

A. Vi khuẩn biến đổi

B. Vật nuôi kháng thuốc

C. Khó điều trị khỏi bệnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 177 : Đâu là thuốc kháng sinh thường dùng trong chăn nuôi?

A. Penixilin

B. Streptanyxin

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 178 : Nhược điểm của phương pháp giúp tăng năng suất tạo kháng sinh trước kia là gì?

A. Cần nhiều thời gian

B. Cần nhiều công sức

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 179 : Thuốc kháng sinh Streptomyxin điều trị bệnh gì?

A. Viêm phổi

B. Viêm phế quản

C. Lao

D. Cả 3 dáp án trên

Câu 180 : Cách xử lí mầm bệnh của vắc xin nhược độc là gì?

A. Giết chết mầm bệnh

B. Mầm bệnh vốn sống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247