A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công.
B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi.
C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi.
A. Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng đổi hướng của lực và cho ta lợi về công.
B. Ròng rọc động cho ta lợi hai lần về lực, thiệt hai lần về đường đi, không cho ta lợi về công.
C. Mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi, không cho ta lợi về công.
D. Đòn bẩy cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi hoặc ngược lại, không cho ta lợi về công.
A. Công thực hiện cách 2 lớn hơn vì đường đi lớn hơn gấp hai lần.
B. Công thực hiện cách 2 nhỏ hơn vì lực kéo trên mặt phẳng nghiêng nhỏ hơn.
C. Công thực hiện ở cách 1 lớn hơn vì lực kéo lớn hơn.
D. Công thực hiện ở hai cách đều như nhau.
A. Trường hợp thứ nhất công của lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn hai lần.
B. Trong cả hai trường hợp công của lực kéo bằng nhau.
C. Trường hợp thứ nhất công của lực kéo lớn hơn và lớn hơn 4 lần.
D. Trường hợp thứ hai công của lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn 4 lần.
A. F = 210 N, h = 8 m, A = 1680 J
B. F = 420 N, h = 4 m, A = 2000 J
C. F = 210 N, h = 4 m, A = 16800 J
D. F = 250 N, h = 4 m, A = 2000 J
A. 81,33 %
B. 83,33 %
C. 71,43 %
D. 77,33%
A. 3800 J
B. 4200 J
C. 4000 J
D. 2675 J
A. Động năng có thể chuyển hóa thành thế năng.
B. Thế năng có thể chuyển hóa thành động năng.
C. Động năng và thế năng có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau, cơ năng không được bảo toàn.
D. Động năng có thể chuyển hóa thành thế năng và ngược lại.
A. Động năng chuyển hóa thành thế năng.
B. Thế năng chuyển hóa thành động năng.
C. Không có sự chuyển hóa nào.
D. Động năng giảm còn thế năng tăng.
A. Động năng chỉ có thể chuyển hóa thành thế năng.
B. Thế năng chỉ có thể chuyển hóa thành động năng.
C. Động năng và thế năng có thể chuyển hóa lẫn nhau, nhưng cơ năng được bảo toàn.
D. Động năng và thế năng có thể chuyển hóa lẫn nhau, nhưng cơ năng không được bảo toàn.
A. Động năng tăng, thế năng giảm.
B. Động năng và thế năng đều tăng.
C. Động năng và thế năng đều giảm.
D. Động năng giảm, thế năng tăng.
A. Mũi tên được bắn đi từ cung.
B. Nước trên đập cao chảy xuống.
C. Hòn bi lăn từ đỉnh dốc xuống dưới.
D. Cả ba trường hợp trên.
A. tế bào
B. các nguyên tử, phân tử
C. hợp chất
D. các mô
A. Vì lực liên kết giữa các phân tử khí rất yếu.
B. Vì lực liên kết giữa các phân tử khí rất mạnh.
C. Vì lực liên kết giữa các phân tử khí không tồn tại.
D. Tất cả các ý đều sai.
A. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.
B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài.
A. Do các phân tử nước biển có vị mặn.
B. Do các phân tử nước và các phân tử muối liên kết với nhau.
C. Các phân tử nước và phân tử muối xen kẽ với nhau vì giữa chúng có khoảng cách.
D. Các phân tử nước và nguyên tử muối xen kẽ với nhau vì giữa chúng có khoảng cách.
A. Vì lực liên kết của các phân tử chất lỏng yếu.
B. Vì lực liên kết của các phân tử chất lỏng lớn hơn chất khí nhưng nhỏ hơn chất rắn.
C. Vì lực liên kết của các phân tử chất lỏng mạnh, chúng chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng.
D. Tất cả các ý đều sai.
A. Vì các hạt vật chất rất nhỏ, khoảng cách giữa chúng cũng rất nhỏ nên mắt thường ta không thể phân biệt được.
B. Vì một vật chỉ được cấu tạo từ một số ít các hạt mà thôi.
C. Vì kích thước các hạt không nhỏ lắm nhưng chúng lại nằm rất sát nhau.
D. Một cách giải thích khác.
A. chuyển động không ngừng.
B. có lúc chuyển động, có lúc đứng yên.
C. giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
D. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
A. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất tự hòa lẫn vào nhau.
B. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất nằm riêng biệt tách rời nhau.
C. Hiện tượng khi đổ nước vào cốc.
D. Hiện tượng cầu vồng.
A. 450 cm3
B. > 450 cm3
C. 425 cm3
D. < 450 cm3
A. Đường để trong cốc nước, sau một thời gian nước trong cốc ngọt hơn ban đầu.
B. Miếng sắt để trên bề mặt miếng đồng, sau một thời gian, trên bề mặt miếng sắt có phủ một lớp đồng và ngược lại.
C. Cát được trộn lẫn với ngô.
D. Mở lọ nước hoa ở trong phòng, một thời gian sau cả phòng đều có mùi thơm.
A. xảy ra nhanh hơn
B. xảy ra chậm hơn
C. không thay đổi
D. có thể xảy ra nhanh hơn hoặc chậm hơn
A. Các phân tử, nguyên tử có lúc chuyển động, có lúc đứng yên.
B. Các nguyên tử, phân tử chuyển động theo một hướng nhất định.
C. Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động chậm lại.
D. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
A. Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh nên làm cho các phân tử đường và nước chuyển động nhanh hơn.
B. Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh, các phân tử đường chuyển động chậm hơn nên đường dễ hòa tan hơn.
C. Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh nên làm cho các phân tử nước hút các phân tử đường mạnh hơn.
D. Cả A và B đều đúng.
A. Khối lượng của vật
B. Nhiệt độ của vật
C. Thể tích của vật
D. Trọng lượng riêng của vật
A. Chất khí
B. Chất lỏng
C. Chất rắn
D. Cả ba chất rắn, lỏng, khí
A. phân ly
B. chuyển động
C. dao động
D. khuếch tán
A. Nhiệt năng có thể truyền từ phần này sang phần khác của một vật.
B. Nhiệt năng có thể truyền từ vật này sang vật khác.
C. Nhiệt năng có thể truyền từ phần này sang phần khác của một vật, từ vật này sang vật khác.
D. Nhiệt năng được bảo toàn.
A. Khối lượng và trọng lượng.
B. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng
C. Thể tích và nhiệt độ.
D. Nhiệt năng.
A. Các chất cấu tạo từ các phân tử, phân tử là hạt nhỏ nhất không thể phân chia được.
B. Ở thể rắn, lực liên kết giữa các phân tử, nguyên tử nhỏ hơn ở thể lỏng
C. Số phân tử, nguyên tử cấu tạo nên các chất rất lớn vì kích thước của các hạt này rất nhỏ.
D. Vì thể tích bảo toàn nên khi trộn hai chất lỏng với nhau, thể tích của hỗn hợp sẽ bằng tổng thể tích của hai chất lỏng.
A. Từ nhiệt năng sang cơ năng.
B. Từ cơ năng sang nhiệt năng.
C. Từ cơ năng sang cơ năng.
D. Từ nhiệt năng sang nhiệt năng.
A. Chất rắn dẫn nhiệt tốt.
B. Chất lỏng dẫn nhiệt kém.
C. Chất khí dẫn nhiệt còn kém hơn chất lỏng.
D. Chân không dẫn nhiệt tốt nhất.
A. Rót nước sôi đột ngột vào cốc thủy tinh có thành dày.
B. Rót nước sôi từ từ vào cốc thủy tinh có thành mỏng.
C. Rót nước sôi đột ngột vào cốc thủy tinh có thành dày trong đó đã đổ sẵn một thìa bằng bạc (hoặc nhôm).
D. Rót nước sôi đột ngột vào một cốc bằng nhôm.
A. Chỉ chất khí.
B. Chỉ chất khí và chất lỏng.
C. Chỉ chất lỏng.
D. Cả chất khí, chất lỏng, chất rắn.
A. Dòng đối lưu giữa các lớp không khí nóng và lạnh trên mặt đất.
B. Sự chênh lệch áp suất giữa các lớp không khí nóng và lạnh trên mặt đất.
C. Sự bức xạ nhiệt giữa các lớp không khí nóng và lạnh trên mặt đất.
D. Cả A, B,C đều đúng.
A. Giảm ma sát với không khí.
B. Giảm sự dẫn nhiệt.
C. Liên lạc thuận lợi hơn với các đài rađa.
D. ít hấp thụ bức xạ nhiệt của Mặt Trời.
A. Sự truyền nhiệt từ Mặt Trời tới Trái Đất.
B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới nguời đứng gần bếp.
C. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng tới vỏ bóng đèn.
D. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng tới đầu không bị nung nóng của thanh đồng.
A. Đồng, không khí, nước.
B. Đồng, nước, không khí.
C. Không khí, đồng, nước.
D. Không khí, nước, đồng.
A. 600W
B. 300W
C. 750W
D. 1500W
A. 100(W)
B. 200(W)
C. 300(W)
D. 400(W)
A. 12%
B. 15%
C. 22%
D. 32%
A. 600J
B. 300J
C. 1200J
D. 2400J
A. 5000J
B. 100kJ
C. 10000J
D. 500J
A. 500W
B. 1800000W
C. 30000W
D. 500kW
A. Sự dẫn nhiệt.
B. Sự đối lưu.
C. Bức xạ nhiệt.
D. Bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt.
A. Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu.
B. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu.
C. Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu.
D. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu.
A. 100(W)
B. 200(W)
C. 300(W)
D. 400(W)
A. 550N
B. 650N
C. 750N
D. 850N
A. Cậu bé đang ngồi học bài.
B. Cô bé đang chơi đàn pianô.
C. Nước ép lên thành bình chứa.
D. Con bò đang kéo xe.
A. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi.
B. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lợi bấy nhiêu lần về đường đi.
C. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lợi bấy nhiêu lần về công.
D. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về công.
A. Viên đạn đang bay.
B. Hòn bi đang lăn trên mặt đất.
C. Lò xo để tự nhiên ở độ cao nhất định.
D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.
A. Oát.
B. Niu ton.
C. Jun.
D. km/h.
A. Lực đẩy Ác-si-mét.
B. Trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét.
C. Trọng lực.
D. Không lực nào.
A. Hai vật có nhiệt năng khác nhau.
B. Hai vật có nhiệt năng khác nhau, tiếp xúc nhau.
C. Hai vật có nhiệt độ khác nhau.
D. Hai vật có nhiệt độ khác nhau, không tiếp xúc nhau.
A. Dẫn nhiệt.
B. Bức xạ nhiệt.
C. Đối lưu.
D. Bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt.
A. Một ô tô đang leo dốc.
B. Ô tô đang chạy trên đường nằm ngang.
C. Nước được ngăn trên đập cao.
D. Hòn đá nằm yên bên đường.
A. Vì khi mới thổi không khí từ miệng vào quả bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại .
B. Vì cao su là chấn đàn hồi nên sau khi bị thổi nó tự động co lại.
C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
D. Vì giữa các phân tử làm vỏ quả bóng có khoảng cách, nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài.
A. Sự dẫn nhiệt của không khí.
B. Sự đối lưu.
C. Sự bức xạ nhiệt.
D. Chủ yếu là bức xạ nhiệt, một phần do dẫn nhiệt.
A. Một con ngựa kéo xe trong một phút thực hiện được một công là 50kJ.
B. Một máy tiện có công suất 0,5kW.
C. Một vận động viên điền kinh trong cuộc đua đã thực hiện một công 6200 J trong thời gian 10 giây.
D. Một chiếc xe tải thực hiện được một công 4000J trong 6 giây.
A. Công suất của cần cẩu A lớn hơn.
B. Công suất của cần cẩu B lớn hơn.
C. Công suất của hai cần cẩu bằng nhau.
D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh.
A. M lớn hơn của vật N.
B. M bằng của vật N.
C. M nhỏ hơn của vật N.
D. Cả B, C đều sai.
A. Bằng 150cm3 .
B. bằng 150cm3 .
C. Nhỏ hơn 150cm3 .
D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 150cm3
A. Quả bóng chuyển động hỗn độn khi bị nhiều học sinh đá từ nhiều phía khác nhau.
B. Quả bóng bay dù được buộc thật chặt vẫn bị xẹp dần.
C. Đường tự tan vào nước.
D. Sự khuếch tán của dung dịch đồng sun phát vào nước.
A. Bất kì vật nào cũng có nhiệt năng.
B. Bất kì vật nào cũng có cơ năng.
C. Một vật có thể có cả cơ năng và nhiệt năng.
D. Nhiệt năng mà một vật có được không phụ thuộc vào vật đứng yên hay chuyển động.
A. Nhiệt năng là một dạng năng lượng.
B. Nhiệt năng của vật là nhiệt lượng của vật thu vào hay tỏa ra.
C. Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. Nhiệt năng của vật phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
A. Khi vật thực hiện công thì nhiệt năng của vật luôn tăng.
B. Khi vật toả nhiệt ra môi trường xung quanh thì nhiệt năng của vật giảm.
C. Nếu vật vừa nhận công vừa nhận nhiệt lượng thì nhiệt năng của vật tăng.
D. Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt được gọi là nhiệt lượng.
A. Nhiệt độ của chất lỏng ở bình A cao nhất, rồi đến bình B, bình C.
B. Nhiệt độ của chất lỏng ở bình B cao nhất, rồi đến bình C, bình A.
C. Nhiệt độ của chất lỏng ở bình c cao nhất, rồi đến bình B, bình A.
D. Nhiệt độ của chất lỏng ở 3 bình như nhau.
A. Công ở lượt đi bằng công ở lượt về vì đoạn đường đi được như nhau
B. Công ở lượt đi lớn hơn vì lực kéo ở lượt đi lớn hơn lực kéo ở lượt về
C. Công ở lượt về lớn hơn vì xe không thì nhanh hơn.
D. Công ở lượt đi nhỏ hơn vì kéo xe nặng thì đi chậm hơn.
A. 2,5.1024 phân tử.
B. 3,34.1022 phân tử.
C. 1,8.1020 phân tử.
D. 4.1021 phân tử.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nhiệt năng của thìa tăng, của nước trong cốc giảm.
B. Nhiệt năng của thìa giảm, của nước trong cốc tăng.
C. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều giảm.
D. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều tăng.
A. dẫn nhiệt
B. thực hiện công
C. đối lưu
D. bức xạ nhiệt
A. 13,5 lít nước đang sôi vào 76,5 lít nước ở 15°C
B. 3,5 lít nước đang sôi vào 76,5 lít nước ở 15°C
C. 33,5 lít nước đang sôi vào 76,5 lít nước ở 15°C
D. 23,5 lít nước đang sôi vào 76,5 lít nước ở 15°C
A. Con lắc đang dao động.
B. Máy bay đang bay.
C. Không khí đang chứa trong quả bóng.
D. Luồng gió đang thổi qua cánh đồng.
A. Khối lượng của vật
B. Độ biến dạng đàn hồi của vật
C. Vận tốc của vật
D. Chất làm vật
A. 800W
B. 8kW
C. 80kW.
D. 800kW
A. 80 N
B. 800N
C. 8000 N
D. 1200N
A. 15W
B. 360W
C. 50W
D. 72W
A. 550N
B. 650N
C. 750N
D. 850N
A. Chuyển động không ngừng.
B. Có lúc chuyển động có lúc đứng yên.
C. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
A. Cốc (1) lớn hơn cốc (2).
B. Cốc (1) nhỏ hơn cốc (2).
C. Hai cốc bằng nhau.
D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ.
A. Nhiệt năng là một dạng năng lượng.
B. Nhiệt năng là tổng động năng và thế năng của vật.
C. Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. Nhiệt năng là năng lượng mà vật lúc nào cũng có.
A. Từ nhiệt năng sang cơ năng.
B. Từ cơ năng sang nhiệt năng.
C. Từ cơ năng sang cơ năng.
D. Từ nhiệt năng sang nhiệt năng.
A. Tính dẫn nhiệt của các chất có nhiều ứng dụng trong đời sống và kĩ thuật.
B. Chất dẫn nhiệt kém không có ý nghĩa trong đời sổng và kĩ thuật, ta chỉ cần chất dẫn nhiệt tốt.
C. Hiểu biết về tính dẫn nhiệt có thể dùng để giải thích những hiện tượng: trong tự nhiên
D. Sự dẫn nhiệt của một vật là sự truyền động năng từ hạt này đến hạt khác trong vật đó khi chứng va chạm nhau.
A. Truyền xuống dưới.
B. Truyền ngang.
C. Truyền lên trên.
D. Truyền đều theo mọi hướng.
A. Trong hiện tượng đổi lưu có hiện tượng nở vì nhiệt.
B. Trong hiện tượng đối lưu có sự truyền nhiệt lượng từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
C. Trong hiện tượng đối lưu có hiện tượng cơ học: lớp nước nóng trồi lên, lớp nước lạnh tụt xuống.
D. Sự đối lưu xảy ra khi hai vật rắn có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc nhau
A. Sự dẫn nhiệt của không khí.
B. Sự bức xạ nhiệt.
C. Sự đối lưu.
D. Chủ yếu là bức xạ nhiệt, một phần do dẫn nhiệt.
A. Bằng sự đối lưu.
B. Bằng một cách khác.
C. Bằng bức xạ nhiệt.
D. Bằng dẫn nhiệt qua không khí.
A. nhôm
B. paraphin ( sáp)
C. thạch anh
D. cát trắng
A. Chỉ khi vật đang đi lên.
B. Chỉ khi vật đang đi xuống.
C. Chỉ khi vật tới điểm cao nhất.
D. Cả khi vật đang đi lên và đi xuống.
A. thế năng hấp dẫn
B. Thế năng đàn hồi
C. động năng
D. nhiệt năng
A. công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó.
B. công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó.
C. khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó.
D. khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó.
A. Giữa các phân tử nước có nhiều chất khác
B. Các phân tử nước có thể sinh ra không khí
C. Các phân tử nước có ít khoảng cách
D. Giữa các phân tử nước có khoảng cách
A. Các máy cơ đơn giản luôn cho ta lợi về công và đường đi của vật
B. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Nếu máy cho lợi về công thì quãng đường đi rất dài
C. Máy cơ đơn giản luôn cho ta lợi về công.
D. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại
A. khối lượng vật
B. vận tốc vật
C. thể tích vật
D. cả A và B
A. 324(J)
B. 13240(J)
C. 32400(J)
D. 3240000(J)
A. 100(W)
B. 200(W)
C. 300(W)
D. 400(W)
A. P1 = P2
B. P1 =2P2
C. P2 = 4P1
D. P2 = 2P1
A. Chỉ có động năng.
B. Chỉ có thế năng.
C. Chỉ có nhiệt năng.
D. Có cả động năng, thế năng và nhiệt năng.
A. 2000N
B. 16000N
C. 1562,5N
D. 16625N
A. Công suất của cần cẩu A lớn hơn.
B. Công suất của cần cẩu B lớn hơn.
C. Công suất của hai cần cẩu bằng nhau.
D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh.
A. 500W
B. 58kW
C. 36kW
D. 10kW
A. Một người thợ cơ khí sinh ra một công 4800J trong 8 giây.
B. Một người thợ mỏ trong thời gian 5 giây đã thực hiện một công 2200J.
C. Một vận động vicn điền kinh trong cuộc đua đã thực hiện một công 7000J trong thời gian 10 giây.
D. Một công nhân xây dựng tiêu tốn một công 36kJ trong một phút.
A. Một vật rơi từ trên cao xuống dưới.
B. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
C. Viên bi chuyển động trên mặt phẳng tương đối nhẵn.
D. Một con bò dang kéo xe.
A. Cỡ 2.10−6 cm.
B. Lớn hơn 2.10−7 cm.
C. Nhỏ hơn 2.10−8 cm.
D. Từ 2.10−7 cm đến 2.10−6 cm.
A. Vật có công suất càng lớn nếu thực hiện công trong thời gian càng ngắn.
B. Thời gian vật thực hiện công càng dài thì công suất của nó càng nhỏ.
C. Vật nào thực hiện công lớn hơn thì vật đó có công suất lớn hơn.
D. Trong cùng một thời gian, vật nào có khả năng sinh ra một công lớn hơn thì vật đó có công suất lớn hơn.
A. công suất.
B. cơ năng.
C. động năng.
D. thế năng.
A. Tổng động năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nôn vật.
B. Thế năng tương tác giữa các nguyên từ, phân từ cấu tạo ncn vật.
C. Tổng động năng và thế năng tương tác giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
D. Cả A, B, C đều sai.
A. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bỏng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.
B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài.
A. Có sự chênh lệch nhiệt độ trong khối khí.
B. Vận tốc các phân tử khí không như nhau.
C. Nồng độ phân tử trong khối khí không đồng đều.
D. Khối khí được nung nóng.
A. Nhiệt độ.
B. Thể tích
C. Khối lượng riêng.
D. Khối lượng
A. Nhiệt độ của vật.
B. Khối lượng của vật.
C. Số phân tử của vật.
D. Các đại lượng tròn đều thay đổi.
A. Đặt tấm nhôm lên ngọn lửa.
B. Cho tấm nhôm cọ xát trên mặt nền.
C. Đặt tấm nhôm lên xe rồi cho xe chạy.
D. Đặt tấm nhôm vào thang máy rồi cho thang máy đi lên.
A. Công và nhiệt lượng là hai đại lượng không có cùng đơn vị đo.
B. Công và nhiệt lượng là hai cách làm thay đổi nhiệt năng.
C. Công và nhiệt lượng là các dạng năng lượng.
D. Một vật chỉ thực hiện công khi nhận được nhiệt lượng.
A. Sự khuếch tán của dung dịch đồng sunfat vào nước.
B. Sự tạo thành gió.
C. Sự tăng nhiệt năng của vật khi nhiệt độ tăng.
D. Sự hòa tan của muối vào nước.
A. 300W
B. 600W
C. 750W
D. 1500W
A. 5mh
B. 10mh
C. mh
D. 100mh
A. 300J
B. 600J
C. 2400J
D. 1200J
A. Chủ yếu là bức xạ nhiệt, một phần do dẫn nhiệt.
B. Sự bức xạ nhiệt.
C. Sự đối lưu.
D. Sự dẫn nhiệt của không khí.
A. 500J
B. 10000J
C. 100kJ
D. 5000J
A. P=A.t
B. P=A/t
C. P=A2/t
D. P=A/2t
A. 30000W
B. 1800000W
C. 500W
D. 500kW
A. Sự dẫn nhiệt.
B. Sự đối lưu.
C. Bức xạ nhiệt.
D. Bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt.
A. Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu.
B. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu.
C. Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu.
D. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu.
A. càng nhiều
B. càng ít
C. không hất thụ ánh sáng
D. không hấp thụ nhiệt
A. 54000(J)
B. 44000(J)
C. 34000(J)
D. 24000(J)
A. 39(W)
B. 300(W)
C. 400(W)
D. 40(W)
A. 250(J)
B. 2500(J)
C. 270(J)
D. 2700(J)
A. 12,5(N)
B. 125(N)
C. 1,25(N)
D. 0,125(N)
A. 53,3%
B. 43,3%
C. 73,3%
D. 83,3%
A. Trong hiện tượng đối lưu có hiện tượng nở vì nhiệt.
B. Trong hiện tượng đối lưu có sự truyền nhiệt lượng từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
C. Trong hiện tượng đối lưu có hiện tượng cơ học: lớp nước nóng trồi lên, lớp nước lạnh tụt xuống.
D. Sự đối lưu xảy ra khi hai vật rắn có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau.
A. Do hiện tượng truyền nhiệt.
B. Do hiện tượng dẫn nhiệt.
C. Do hiện tượng bức xạ nhiệt.
D. Do hiện tượng đối lưu.
A. Viên đạn đang bay.
B. Lò xo để ở một độ cao so với mặt đất.
C. Hòn bi đang lăn trên mặt phẳng nằm ngang.
D. Lò xo bị ép nằm trên mặt phẳng nằm ngang.
A. thế năng đàn hồi
B. thế năng trọng trường
C. động năng
D. nhiệt năng
A. nhiệt năng của hòn bi sắt tăng.
B. nhiệt năng của hòn bi sắt giảm.
C. nhiệt năng của hòn bi sắt không thay đổi.
D. nhiệt năng của nước tăng.
A. thực hiện công hoặc truyền nhiệt
B. thực hiện công hoặc đối lưu
C. thực hiện công hoặc bức xạ
D. thực hiện công hoặc dẫn nhiệt
A. đối lưu.
B. bức xạ nhiệt
C. dẫn nhiệt qua chất khí.
D. sự thực hiện công của ánh sáng.
A. Động năng và thế năng.
B. Động năng và nhiệt lượng
C. Thế năng và cơ năng.
D. Động năng, thế năng và nhiệt năng
A. động năng
B. nhiệt năng
C. thế năng đàn hồi
D. thế năng hấp dẫn
A. độ biến dạng
B. độ căng
C. độ dãn
D. độ nén
A. chuyển động
B. vật khác truyền cho
C. nó truyền cho vật khác
D. tương tác
A. chân không.
B. chất rắn.
C. chất lỏng.
D. chất khí.
A. dẫn nhiệt kém
B. dẫn nhiệt tốt nhất
C. dẫn nhiệt kém hơn chất lỏng
D. không dẫn nhiệt
A. Hỗn độn.
B. Không liên quan đến nhiệt độ.
C. Không ngừng.
D. Là nguyên nhân gây ra hiện tượng khuếch tán.
A. Lỏng và khí.
B. Lỏng và rắn.
C. Khí và rắn.
D. Rắn, lỏng, khí.
A. Thực hiện công.
B. Truyền nhiệt.
C. Cả hai cách trên đều không được.
D. Cả hai cách trên.
A. vật chuyển động so với mặt đất.
B. vật đứng yên so với mặt đất.
C. vật chuyển động so với chiếc xe đang chạy
D. vật đứng yên so với chiếc xe đang chạy
A. Chỉ khi vật đang đi lên.
B. Chỉ khi vật đang đi xuống.
C. Chỉ khi vật tới điểm cao nhất.
D. Cả khi vật đang đi lên và đi xuống.
A. Viên đạn đang bay.
B. Một hòn bi đang lăn.
C. Viên đá đang nằm im trên mặt đất.
D. Một quả cầu bị đá lên cao.
A. Động năng là cơ năng của vật có được khi đang chuyển động.
B. Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật là thế năng đàn hồi.
C. Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ cao của vật so với vật làm mốc được gọi là thế năng trọng trường.
D. Một vật không thể có cả động năng và thế năng.
A. Chuyển động không ngừng.
B. Chuyển động càng nhanh khi tăng nhiệt độ.
C. Không có khoảng cách giữa chúng.
D. Giữa chúng có khoảng cách.
A. Giữa các hạt phân tử có khoảng cách.
B. Các hạt phân tử chuyển động không ngừng.
C. Cả 2 đáp án trên đều sai.
D. Cả 2 đáp án trên đều đúng.
A. Không chuyển động.
B. Đứng sát nhau.
C. Chuyển động với vận tốc nhỏ không đáng kể.
D. Chuyển động quanh 1 vị trí xác định.
A. Vật truyền nhiệt cho vật khác.
B. Làm nóng vật.
C. Vật thực hiện công lên vật khác
D. Chuyển động nhiệt của các hạt phân tử cấu tạo lên vật chậm đi.
A. Một quả bưởi rơi từ trên cành cây xuống.
B. Một lực sĩ cử tạ đang đứng yên ở tư thế đỡ quả tạ.
C. Một vật sau khi trượt xuống hết một mặt phẳng nằm nghiêng, trượt đều trên mặt bàn nhẵn nằm ngang coi như không có ma sát.
D. Hành khách đang đẩy một xe khách bị chết máy, nhưng xe vẫn không chuyển động được.
A. 1500W
B. 750W
C. 600W
D. 300W
A. mh
B. 5mh
C. 10mh
D. 100mh
A. Bằng 90cm3
B. Nhỏ hơn 90cm3
C. Lớn hơn 90cm3
D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 90cm3
A. Khối lượng của vât.
B. Trọng lương của vật.
C. Cả khối lượng và trọng lượng của vật.
D. Nhiệt độ của vật.
A. Nhiệt năng của một vật là một dạng năng lượng.
B. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng và thế năng của vật.
C. Nhiệt năng của một vật là năng lượng vật lúc nào cũng có.
D. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
A. 360(J)
B. 3600(J)
C. 36000(J)
D. 360000(J)
A. 400(W)
B. 300(W)
C. 100(W)
D. 200(W)
A. 57600(J)
B. 67600(J)
C. 77600(J)
D. 87600(J)
A. 6%
B. 8%
C. 10%
D. 12%
A. Cậu bé đang ngồi học bài.
B. Cô bé đang chơi đàn pianô.
C. Nước ép lên thành bình chứa.
D. Con bò đang kéo xe.
A. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi.
B. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lợi bấy nhiêu lần về đường đi.
C. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lợi bấy nhiêu lần về công.
D. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về công.
A. Viên đạn đang bay.
B. Hòn bi đang lăn trên mặt đất.
C. Lò xo để tự nhiên ở độ cao nhất định.
D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.
A. Jun.
B. Oát.
C. km/h.
D. Niu ton.
A. 1200J
B. 600J
C. 300J
D. 2400J
A. Không lực nào.
B. Trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét.
C. Lực đẩy Ác-si-mét.
D. Trọng lực.
A. Nhiệt năng
B. Cơ năng
C. Thế năng
D. Động năng
A. Hai vật có nhiệt năng khác nhau.
B. Hai vật có nhiệt năng khác nhau, tiếp xúc nhau.
C. Hai vật có nhiệt độ khác nhau.
D. Hai vật có nhiệt độ khác nhau, không tiếp xúc nhau.
A. Dẫn nhiệt.
B. Bức xạ nhiệt.
C. Đối lưu.
D. Bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt.
A. Một ô tô đang leo dốc.
B. Ô tô đang chạy trên đường nằm ngang.
C. Nước được ngăn trên đập cao.
D. Hòn đá nằm yên bên đường.
A. nam châm
B. khoảng cách
C. dòng điện
D. lực điện
A. Vì khi mới thổi không khí từ miệng vào quả bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại .
B. Vì cao su là chấn đàn hồi nên sau khi bị thổi nó tự động co lại.
C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
D. Vì giữa các phân tử làm vỏ quả bóng có khoảng cách, nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài.
A. Sự dẫn nhiệt của không khí.
B. Sự đối lưu.
C. Sự bức xạ nhiệt.
D. Chủ yếu là bức xạ nhiệt, một phần do dẫn nhiệt.
A. A=F.s
B. A=F/s
C. A=F.s/2
D. A=2F.s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247